Dẫn nhập |
|
|
|
|
3 |
Mục lục |
|
|
|
|
4 |
Thượng Hội Đồng Giám mục 2008 |
|
|
|
|
26 |
LỜI CHÚA TRONG ĐỜI SỐNG VÀ SỨ MỆNH CỦA HỘI THÁNH |
|
|
|
|
26 |
Cuộc hành trình thiêng liêng |
|
|
|
|
27 |
1. LỜI CHÚA: TỨC LÀ LỜI MẶC KHẢI |
|
|
|
|
28 |
Lời Chúa |
|
|
|
|
28 |
Công trình sáng tạo là tiếng nói của Lời Mặc khải |
|
|
|
|
29 |
Trong lịch sử Con người |
|
|
|
|
30 |
Dưới hình thức Chữ viết |
|
|
|
|
30 |
Trong Thánh truyền |
|
|
|
|
31 |
2. KHUÔN MẶT CỦA LỜI CHÚA: ĐỨC GIESU KITÔ |
|
|
|
|
32 |
Các phương pháp chủ giải Thánh kinh |
|
|
|
|
34 |
Hiểu biết nhờ Chúa Thánh Thần |
|
|
|
|
34 |
Truyền thống đức tin |
|
|
|
|
35 |
Tính thống nhất của toàn bộ Thánh kinh, |
|
|
|
|
35 |
3. NGÔI NHÀ CỦA LỜI CHÚA CHÍNH LÀ GIÁO HỘI |
|
|
|
|
37 |
a) Giáo huấn của các tông đồ |
|
|
|
|
37 |
b) Giáo lý đã vang lên trong Giáo hội |
|
|
|
|
37 |
c) Việc bẻ bánh Thánh Thế |
|
|
|
|
40 |
d) Lời cầu nguyện |
|
|
|
|
41 |
e) Đọc và suy gẫm Lời Chúa trong Thánh Thần (Lectio divina): |
|
|
|
|
41 |
g) Koinonisa, tức là Tình yêu thương huynh đệ |
|
|
|
|
41 |
h) Đại kết |
|
|
|
|
44 |
Truyền thông |
|
|
|
|
46 |
Gia đình |
|
|
|
|
47 |
Trên những nẻo đường nhân sinh |
|
|
|
|
48 |
Do thái giáo |
|
|
|
|
49 |
Hồi giáo |
|
|
|
|
49 |
Truyền thống tôn giáo Đông phương |
|
|
|
|
49 |
NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT KHI HỌC KINH THÁNH |
|
|
|
|
52 |
1. Kinh thánh là bộ sách phổ biến nhất |
|
|
|
|
52 |
1) Nhưng nó có được đọc nhiều nhất chăng? Tại sao? |
|
|
|
|
52 |
2) Và có được hiểu đúng đắn nhất chăng? Tại sao? |
|
|
|
|
52 |
3) Kinh Thánh tới mức nào |
|
|
|
|
52 |
2. Tại sao lại phải đối diện bản thân bạn với sách Kinh Thánh |
|
|
|
|
52 |
4) Kinh Thánh giữ chỗ đứng nào trong các phong tục nơi bạn ở? |
|
|
|
|
52 |
3. Hãy cắt nghĩa "việc linh hứng Kinh Thánh", |
|
|
|
|
53 |
5) Cảm hứng hãy linh hứng của kinh Thánh có gì giống như và có gì cao hơn cảm hứng của nghệ thuật? |
|
|
|
|
54 |
6) Chữ linh hứng hãy thần hứng có liên quan gì tới "hơi thở thổi vào của Thiên Chúa" trong tâm trí con người? |
|
|
|
|
55 |
7) Việc thần hứng này còn để lại cho thiên tài của mỗi tác giả thánh những gì là riêng của họ chăng? |
|
|
|
|
55 |
4. Linh hứng và mặc khải |
|
|
|
|
55 |
8) Khi nào ta nói đến Thiên Chúa linh hứng? |
|
|
|
|
55 |
9) Khi nào ta nói đến mặc khải của Thiên Chúa? |
|
|
|
|
55 |
10) Liệu có thể nói rằng trong kinh Thánh, tất cả được linh hứng nhưng không phải tất cả là được mặc khái"? |
|
|
|
|
55 |
11) "Holy wars" of tota destruction [Các cuộc chiến tranh tiêu diệt hoàn toàn bên địch] Ià mặc khải của Thiên Chúa" chăng? |
|
|
|
|
55 |
5. Bộ Kinh Thánh đúng ra phải gọi là một thư viện |
|
|
|
|
56 |
6. Các thế văn hay hình thức văn chương |
|
|
|
|
56 |
7. Những khuôn mẫu suy nghĩ chịu ảnh hưởng của một thời đại |
|
|
|
|
57 |
12) Hãy nêu một số ví dụ về vũ trụ quan thời liên quan đến trời, đất, âm phủ chẳng hạn |
|
|
|
|
57 |
8.Kinh Thánh nói về Thiên Chúa |
|
|
|
|
58 |
13) Kinh Thánh nói về Thiên Chúa có chính xác như triết học nói về ngài chăng? Tại sao? |
|
|
|
|
58 |
14) Kinh Thánh dùng những hình ảnh gì để diễn tả Thiên Chúa? Các nói đó gọi là gì? Sao lại gọi đó là các cách nói bóng, tức là dùng hình ảnh để nói" trong diễn văn về Thiên Chúa? Chúng muốn diễn đạt những gì? Chúa Giêsu có sử dụng những cách nói như vậy chăng? Tại sao? |
|
|
|
|
58 |
9. Thi ca trong Kinh Thánh |
|
|
|
|
58 |
15) Hãy nêu lên hai điều mà thi ca chuyển đạt (a feeling, a thought). |
|
|
|
|
59 |
16) Vì sao thi ca dùng "hình dung từ"? để ép lại nhiều ý nghĩa trong ít. dòng chữ nhất? |
|
|
|
|
59 |
17) Việc hiệu thi ca khác với việc hiểu các tường thuật văn chương hay lịch sử như thế nào? |
|
|
|
|
59 |
10. Các Ngôn Sứ |
|
|
|
|
59 |
18) Các ngôn sứ là gì |
|
|
|
|
59 |
19) Các ngôn sứ cổ điển chú trọng và bảo vệ cách riêng hai giá trị nào? |
|
|
|
|
59 |
20) Lời Thiên Chúa về Đấng Mêsia được công bố và được thể hiện ra. sao? |
|
|
|
|
59 |
11. Đền tội hay việc thụ nạn để đền thay tội lỗi. |
|
|
|
|
60 |
21) Quan điểm trên được hiểu trong Cựu Ước như thế nào? |
|
|
|
|
62 |
22) Được áp dụng vào Tân Ước làm sao? |
|
|
|
|
62 |
23) Nó giúp ích gì cho đời sống đức tin và luân lý của bạn? |
|
|
|
|
62 |
12. Khoa triết lý Hebro |
|
|
|
|
62 |
24) Nó được trinh bày trong Kinh Thánh, cách riêng là trong sách Khôn ngoan như thế nào? |
|
|
|
|
62 |
25) Nó có gióng như khoa minh triết của ngày nay chăng? |
|
|
|
|
62 |
26) Đối diện với các trào lưu triết học hiện hành, khóa triết lý của Kinh, Thánh giúp ích gì cho bạn? |
|
|
|
|
62 |
13. Các Tin Mừng |
|
|
|
|
63 |
27) Việc Đức Giêsu áp dụng chủ thuyết Mêsia vào cho bản thân Ngài ý nghĩa gì [xem Luca 4,16-30]? |
|
|
|
|
63 |
28) Sao lại gọi các sách Tin Mừng là bộ giáo lý? |
|
|
|
|
63 |
29) Dựa theo phương pháp này các tác giả đã làm gì? |
|
|
|
|
63 |
14. Văn chương khải huyền |
|
|
|
|
70 |
15. Bạn có thể biết và hiểu Kinh Thánh bằng cách nào? |
|
|
|
|
71 |
16. Sự hiểu biết bối cảnh của Kinh Thánh |
|
|
|
|
73 |
44) Đan kể ra một số các kiến thức giúp bạn hiểu rõ hơn về Kinh Thánh |
|
|
|
|
73 |
17. Giờ đây Lời Thiên Chúa đến với bạn, trong chính hoàn cảnh của bạn |
|
|
|
|
73 |
46) Thế nào là một lối hiểu hiện sinh của Kinh Thánh đối với bạn hôm nay? |
|
|
|
|
73 |
MỤC ĐÍCH CỦA KINH THÁNH |
|
|
|
|
74 |
THẦN HỨNG |
|
|
|
|
74 |
47) Thần hứng nghĩa là gì? |
|
|
|
|
74 |
48) Hãy nêu lên ba cách cắt nghĩa sai lạc về thần hứng. |
|
|
|
|
74 |
Mặc khải và kinh Thánh |
|
|
|
|
77 |
51) Thần Hứng khác với Mặc Khải như thế nào? |
|
|
|
|
77 |
Sự duy nhất và thống nhất của kinh Thánh |
|
|
|
|
79 |
Tính chất trọn vẹn của bộ kinh Thánh |
|
|
|
|
82 |
Tính chất bí tích của kinh Thánh |
|
|
|
|
84 |
Chân lý của kinh Thánh |
|
|
|
|
86 |
Qui điển của kinh Thánh |
|
|
|
|
88 |
Các bản dịch kinh Thánh |
|
|
|
|
91 |
Cắt nghĩa kinh Thánh |
|
|
|
|
93 |
KINH THÁNH VÀ LỊCH SỬ |
|
|
|
|
96 |
Các Tổ phụ |
|
|
|
|
96 |
Ai cập, xuất hành và núi Sinai (1550-1250 trước Công Nguyên) |
|
|
|
|
98 |
Cuộc chinh phục, định cư, và các vị thẩm phán (1250-1030 trước Công Nguyên) |
|
|
|
|
99 |
Vương quốc thống nhất (1030-931) |
|
|
|
|
101 |
Hai Vương quốc Israel và Giuđa (931-735 trước Công Nguyên) |
|
|
|
|
103 |
Những ngày cuối cùng của Giuđa (735-587 trước Công Nguyên) |
|
|
|
|
106 |
Cuộc lưu đầy tại Babylon (587-538 trước Công Nguyên) |
|
|
|
|
108 |
Những người Rôma, những người phe Hêrôđê, và nền Kitô giáo tiên khởi (63 trước Công nguyên - 66 Công nguyên) |
|
|
|
|
114 |
Cuộc nổi dậy vĩ đại, việc phá hủy Đền thờ, và cuộc nổi dậy thứ hai (66-135 Công Nguyên) |
|
|
|
|
117 |
KINH THÁNH ĐƯỢC VIẾT RA NHƯ THẾ NÀO |
|
|
|
|
119 |
Cực ước |
|
|
|
|
120 |
Tân ước |
|
|
|
|
134 |
MỘT NHÓM BẠN SẼ TỔ CHỨC LỚP HỌC KINH THÁNH CỦA MÌNH RA SAO? |
|
|
|
|
143 |
CÁC THỂ VĂN TRONG KINH THÁNH |
|
|
|
|
159 |
CÁC ĐỀ TÀI KINH THÁNH |
|
|
|
|
179 |
Ơn cứu độ |
|
|
|
|
179 |
Thần Khí |
|
|
|
|
182 |
Giao ước |
|
|
|
|
186 |
Việc thờ phượng |
|
|
|
|
189 |
Vương quốc Thiên Chúa |
|
|
|
|
192 |
Hội thánh Kitô học |
|
|
|
|
195 |
BẢN NAB, BẢN 70 HY LẠP VÀ BẢN KINH THÁNH DO THÁI |
|
|
|
|
198 |
Đức Thánh Cha Phaolô VI và Nab |
|
|
|
|
208 |
Lời tựa bản dịch Cựu ước của Nab |
|
|
|
|
210 |
Kinh Thánh Hy Lạp bản 70 và kinh Thánh Do Thái |
|
|
|
|
216 |
CÁC THÁNG DO THÁI |
|
|
|
|
256 |
Verbum Dimini Tông huân Lời Chúa |
|
|
|
|
258 |
Lời Chúa tồn tại muôn đời (P 1,25) |
|
|
|
|
259 |
Dẫn nhập |
|
|
|
|
261 |
Để niềm vui của chúng ta nên trọn vẹn |
|
|
|
|
262 |
Từ Hiến chế "Dei Verbum" đến Thượng Hội Đồng Giám Mục về Lời Thiên Chúa |
|
|
|
|
264 |
Thượng Hội Đồng Giám Mục về Lời Thiên Chúa |
|
|
|
|
267 |
Lời tựa của Tin mừng Gioan như kim chỉ nam |
|
|
|
|
269 |
PHẦN MỘT |
|
|
|
|
271 |
THIÊN CHÚA LÊN TIẾNG NÓI |
|
|
|
|
272 |
Thiên Chúa đối thoại |
|
|
|
|
272 |
Kiểu nói loại suy về Thiên Chúa |
|
|
|
|
273 |
Chiều kích vũ trụ của Lời Chúa |
|
|
|
|
276 |
Tạo dựng loài người |
|
|
|
|
278 |
Tính hiện thực của Lời |
|
|
|
|
279 |
Kitô học về Lời |
|
|
|
|
280 |
Kinh Thánh, ơn linh hướng và chân lý |
|
|
|
|
295 |
Thiên Chúa Cha suối nguồn và nguồn cội của Lời |
|
|
|
|
297 |
Con người đáp trả vị Thiên Chúa đang lên tiếng |
|
|
|
|
299 |
Được mời gọi đi vào giao ước với Thiên Chúa |
|
|
|
|
299 |
Thiên Chúa lắng nghe con người và đáp lại những vấn nạn của con người |
|
|
|
|
300 |
Đối thoại với Thiên Chúa bằng chính lời của Ngài |
|
|
|
|
301 |
Lời Thiên Chúa và đức tin |
|
|
|
|
302 |
Tội lỗi từ chối nghe Lời Thiên Chúa |
|
|
|
|
303 |
Đức Maria, "Mẹ của Ngôi Lời Thiên Chúa" và "Mẹ đức tin". |
|
|
|
|
304 |
Việc giải thích kinh Thánh trong Giáo hội |
|
|
|
|
308 |
Giáo hội, nơi phát xuất ra việc giải thích kinh Thánh |
|
|
|
|
308 |
"Linh hồn của khoa thần học thánh". |
|
|
|
|
311 |
Khai triển việc nghiên cứu kinh Thánh và Huấn quyền của Giáo hội |
|
|
|
|
313 |
Việc giải thích kinh Thánh theo Công đồng: Một chỉ thị cần nắm vững |
|
|
|
|
316 |
Nguy hiểm của thuyết nhị nguyên và khoa chú giải trần tục hóa (The , danger of dualism and a secularized hermeneutic) |
|
|
|
|
330 |
Đức tin và lý trí trong tiếp cận kinh Thánh |
|
|
|
|
333 |
Đức tin và lý trí trong tiếp cận kinh Thánh |
|
|
|
|
333 |
Nghĩa văn tự và nghĩa thiêng liêng (Tức là hiểu biết kinh Thánh trong, Thần Thần) |
|
|
|
|
334 |
Cần phải vượt quá chữ viết |
|
|
|
|
338 |
Tình thống nhất nội tại của kinh Thánh |
|
|
|
|
339 |
Tương quan giữa Cựu ước và Tân ước |
|
|
|
|
341 |
Những trang "Tăm tối" của kinh Thánh |
|
|
|
|
344 |
Kitô hữu Do Thái đứng trước kinh Thánh |
|
|
|
|
345 |
Giải thích kinh Thánh theo thuyết bảo thủ (Fundamentalist interpretation) |
|
|
|
|
347 |
Đối thoại giữa các mục tử, các nhà thần học và các nhà chú giải |
|
|
|
|
348 |
Kinh Thánh và đại kết |
|
|
|
|
349 |
Các hậu quả trên việc tổ chức các khoa thân học |
|
|
|
|
351 |
Các thánh và việc giải thích kinh Thánh |
|
|
|
|
353 |
PHẦN HAI |
|
|
|
|
358 |
LỜI THIÊN CHÚA VÀ GIÁO HỘI. |
|
|
|
|
358 |
Giáo hội đón nhận Lời |
|
|
|
|
359 |
Sự hiện diện liên tục của Đức Kitô trong đời sống Giáo hội |
|
|
|
|
360 |
Phụng vụ, môi trường đặc trưng của Lời Thiên Chúa |
|
|
|
|
362 |
Lời Thiên Chúa trong phụng vụ thánh |
|
|
|
|
362 |
Tầm quan trọng của bài giảng lễ |
|
|
|
|
373 |
Nên có một quyển cẩm nang giảng lễ |
|
|
|
|
375 |
Lời Thiên Chúa, Bí tích Hòa giải và xức dầu bệnh nhân |
|
|
|
|
375 |
Lời Chúa và các giờ kinh phụng vụ |
|
|
|
|
377 |
Lời Thiên Chúa và sách các phép |
|
|
|
|
379 |
Các gợi ý và đề nghị cụ thể cho việc sinh động hóa [linh động] phụng vụ |
|
|
|
|
379 |
Lời Thiên Chúa trong đời sống Giáo hội |
|
|
|
|
386 |
Gặp gỡ Lời Thiên Chúa trong kinh Thánh |
|
|
|
|
386 |
Sinh động công việc phụng vụ bằng kinh Thánh |
|
|
|
|
388 |
Chiều kích kinh Thánh của khoa huấn giáo |
|
|
|
|
389 |
Đào tạo kinh Thánh cho các Kitô hữu |
|
|
|
|
391 |
Kinh Thánh trong những cuộc hội họp của giáo hội |
|
|
|
|
392 |
Lời Thiên Chúa và các ơn gọi |
|
|
|
|
392 |
Đọc sách thành trong tư thế cầu nguyện và "Lectio divina” |
|
|
|
|
403 |
Lời Thiên Chúa và việc cầu nguyện với Đức Mẹ |
|
|
|
|
408 |
Lời Thiên Chúa và thánh địa |
|
|
|
|
410 |
PHẦN BA |
|
|
|
|
412 |
LỜI CHO THẾ GIỚI |
|
|
|
|
412 |
Verbum Pro Mundo |
|
|
|
|
412 |
Sứ mạng của Giáo hội: Công bố Lời Chúa cho thế giới |
|
|
|
|
413 |
Lời Thiên Chúa đến từ Chúa Cha và trở về với Chúa Cha |
|
|
|
|
413 |
Loan bào cho thế giới "Logos" về niềm hy vọng |
|
|
|
|
414 |
Từ Lời Thiên Chúa phát xuất sứ mạng của Giáo hội |
|
|
|
|
415 |
Lời và Nước Thiên Chúa |
|
|
|
|
416 |
Mọi người đã rửa tội đều phải có trách nhiệm đối với việc loan báo |
|
|
|
|
417 |
Sự cần thiết của 'Misio ad gentes" - "Sứ mạng loan báo Tin mừng cho muôn dân" |
|
|
|
|
419 |
Loan báo và việc tân phúc âm hóa |
|
|
|
|
419 |
Lời Thiên Chúa và việc làm chứng của Kitô hữu |
|
|
|
|
420 |
Lời Thiên Chúa và việc dấn thân vào thế giới |
|
|
|
|
424 |
Phục vụ Đức Kitô trong những anh em nhỏ bé nhất |
|
|
|
|
424 |
Lời Thiên Chúa và dấn thân trong xã hội và Công lý |
|
|
|
|
425 |
Loan báo Lời Thiên Chúa, hòa giải và hòa bình giữa các dân tộc |
|
|
|
|
427 |
Lời Chúa và đức tin hành động |
|
|
|
|
428 |
Loan báo Lời Thiên Chúa và người trẻ |
|
|
|
|
429 |
Loan báo Lời Thiên Chúa và di dân |
|
|
|
|
431 |
Loan báo Lời Thiên Chúa và những người đau khổ |
|
|
|
|
432 |
Loan bào Lời Thiên Chúa và những người nghèo |
|
|
|
|
433 |
Lời Thiên Chúa và việc bảo toàn tạo thành |
|
|
|
|
434 |
Lời Thiên Chúa và văn hóa |
|
|
|
|
436 |
Giá trị của văn hóa đối với cuộc sống con người |
|
|
|
|
436 |
Kinh Thánh qua cách thức diễn tả nghệ thuật khác nhau |
|
|
|
|
438 |
Lời Thiên Chúa và các phương tiện truyền thông xã hội |
|
|
|
|
439 |
Kinh Thánh và hội nhập văn hóa |
|
|
|
|
441 |
Các bản dịch và việc phổ biến kinh Thánh |
|
|
|
|
442 |
Lời Thiên Chúa vượt quá các rang giới các nền văn hóa |
|
|
|
|
444 |
Giá trị của đối thoại liên tôn |
|
|
|
|
445 |
Đối thoại giữa các Kitô hữu và tín đồ Hồi giáo |
|
|
|
|
446 |
Đối thoại với các Tôn giáo khác |
|
|
|
|
447 |
Đối thoại và tự do tôn giáo |
|
|
|
|
448 |
KẾT LUẬN |
|
|
|
|
449 |