Kinh Nghiệm Yêu Mến Kinh Thánh |
|
|
|
9 |
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ KINH THÁNH |
|
|
|
|
I Dẫn nhập |
|
|
|
21 |
II. Danh xưng quyển Kinh Thánh: Kinh Thánh là gì? |
|
|
|
28 |
III. Nội dung thần học của Giao ước |
|
|
|
30 |
NỘI DUNG QUYỂN KINH THÁNH VÀ BẢN ĐỒ VÙNG ĐẤT KINH THÁNH |
|
|
|
|
Dẫn nhập |
|
|
|
37 |
I. Nội dung câu chuyện Kinh Thánh |
|
|
|
42 |
II.Bản đồ vùng đát Kinh Thánh |
|
|
|
49 |
CÁC SÁCH CẤU THÀNH BỘ KINH THÁNH |
|
|
|
|
Dẫn nhập |
|
|
|
51 |
I. Các sách cấu thành bộ Kinh Thánh |
|
|
|
53 |
II. Ai là tác giả bộ Kinh Thánh và làm sao nhớ hết 73 quyển? |
|
|
|
55 |
III. Ý nghĩa cách sắp xếp các sách Tân ước |
|
|
|
57 |
IV. Các cách nhìn truyền thống về Kinh Thánh |
|
|
|
60 |
MẦU NHIỆM KINH THÁNH: LỜI THIÊN CHÚA TRONG NGÔN NGỮ CON NGƯỜI |
|
|
|
|
Dẫn nhập |
|
|
|
66 |
I. Một số thắc mắc và gợi ý trả lời |
|
|
|
68 |
II. Tương quan giữa Kinh Thánh và mầu nhiệm Nhập Thể |
|
|
|
72 |
III. Kinh Thánh, Lời của con người |
|
|
|
74 |
THIÊN CHÚA MẠC KHẢI QUA HÀNH ĐỘNG VÀ LỜI NÓI |
|
|
|
|
Dẫn nhập |
|
|
|
78 |
I. Thiên Chúa mạc khải qua hành động và lời nói |
|
|
|
80 |
II. Tiến trình mạc khải của Thiên Chúa |
|
|
|
84 |
LỜI CHÚA LÀ LỜI ĐƯỢC LINH HỨNG |
|
|
|
|
I. Định nghĩa |
|
|
|
87 |
II. Lịch sử ơn linh hứng Kinh Thánh |
|
|
|
88 |
III. Những ý kiến sai lạc về ơn linh hứng |
|
|
|
91 |
IV. Mạc khải và linh hứng |
|
|
|
91 |
CHÂN LÝ KINH THÁNH: LỜI CHÚA LÀ LỜI KHÔNG SAI LẦM |
|
|
|
|
Dẫn nhập |
|
|
|
103 |
I. Không sai lầm theo nghĩa nào? |
|
|
|
104 |
II. Chủ ý của tác giả |
|
|
|
106 |
III. Kinh Thánh không sai lầm trong phạm vi khoa học lịch sử |
|
|
|
108 |
IV. Những thể văn |
|
|
|
112 |
VIỆC GIẢI THÍCH KINH THÁNH TRONG GIÁO HỘI |
|
|
|
|
Dẫn nhập |
|
|
|
115 |
I. Giáo hội, nơi phát xuất ra việc giải thích Kinh Thánh |
|
|
|
117 |
II."Linh hồn của khoa thần học thánh" |
|
|
|
118 |
III. Việc giải thích Kinh Thánh theo Công đông: Một chỉ thị cần nắm vững |
|
|
|
120 |
IV. Nguy hiểm của thuyết nhị nguyên và khoa chú giải trần tục hóa |
|
|
|
121 |
V. Nghĩa văn tự và nghĩa thiêng liêng |
|
|
|
123 |
VI. Cần phải vượt quá chữ viết |
|
|
|
124 |
VII. Tính thống nhất nội tại của Kinh Thánh |
|
|
|
125 |
VIII. Tương quan giữa Tân ước và Cựu ước |
|
|
|
126 |
IX. Giải thích Kinh Thánh theo thuyết bảo thủ |
|
|
|
128 |
CÁC NGHĨA CỦA KINH THÁNH(1) VĂN TỰ, ẨN DỤ, LUÂN LÝ VÀ DẪN ĐƯỜNG |
|
|
|
|
Dẫn nhập |
|
|
|
130 |
I. Các nghĩa của Kinh Thánh được linh hứng |
|
|
|
132 |
II. dđọc Kinh Thánh và tìm ý nghĩa một số ví dụ |
|
|
|
133 |
CÁC NGHĨA CỦA KINH THÁNH(2)VĂN TỰ, THIÊNG LIÊNG VÀ SUNG MÃN |
|
|
|
|
Dẫn nhập 1 |
|
|
|
141 |
I. Nghĩa văn tự |
|
|
|
142 |
Dẫn nhập 2 |
|
|
|
147 |
II. Nghĩa thiêng liêng |
|
|
|
248 |
III. Nghĩa tiên trưng |
|
|
|
150 |
Dẫn nhập 3 |
|
|
|
152 |
IV. Nghĩa sung mãn (trọn, đầy đủ) |
|
|
|
154 |
CÁCH GIẢI THÍCH KINH THÁNH THEO CHỦ TRƯƠNG BẢO THỦ |
|
|
|
|
Dẫn nhập |
|
|
|
158 |
I. Lối giải thích Kinh Thánh "nguy hiễm" và "tự sát" |
|
|
|
161 |
II. Ơn linh hứng và giải thích sát mặt chữ |
|
|
|
162 |
III. Kinh Thánh với mầu nhiệm Nhập Thể, yếu tố lịch sử và văn chương |
|
|
|
166 |
IV. Kinh Thánh dạy chân lý sao có những "sai lầm" và "mâu thuẫn" ? |
|
|
|
270 |
V. Bản chất lịch sử của quá trình hinnhf thành sách Thánh |
|
|
|
174 |
THƯ QUY SÁCH THÁNH VÀ KHOA PHÊ BÌNH VĂN CHƯƠNG |
|
|
|
|
Dẫn nhập |
|
|
|
179 |
I. Thư quy là gì? |
|
|
|
180 |
II. Các sách thư quy Cựu ước |
|
|
|
181 |
III. Thư quy Kinh Thánh Tân ước |
|
|
|
185 |
IV. Các ngoại thư |
|
|
|
187 |
V. Bản văn Kinh Thánh và khoa phê bình bản văn |
|
|
|
189 |
Phụ trương 1: LÀM SAO ĐỂ KINH THÁNH TRỞ THÀNH KHO BÁU CHO BẢN THÂN |
|
|
|
|
I. Việc giải thích trong đối thoại |
|
|
|
194 |
II. Việc giải thích khi đọc chữ (bản văn) |
|
|
|
196 |
III. Việc giải thích trong các ngành chuyên môn |
|
|
|
199 |
IV. Những yếu tố khiến cho tiến trình giải thích phức tạp |
|
|
|
204 |
Phụ trương 2: NHỮNG VÍ DỤ CHO VIỆC ĐI TÌM KHO BÁU LỜI CHÚA |
|
|
|
|
I. Một minh họa về việc giải thích Kinh Thánh |
|
|
|
221 |
II. Hai nguyên tắc trong việc đi tìm kho báu Kinh Thánh không chán |
|
|
|
231 |
III. Ba dụ ngôn về việc đọc Kinh Thánh |
|
|
|
234 |
Sách tham khảo chính |
|
|
|
233 |