CHƯƠNG I |
|
|
|
|
|
|
|
|
SỰ HÌNH THÀNH CỦA BỘ KINH THÁNH |
|
|
|
|
5 |
NHẬP ĐỀ : DANH XƯNG CỦA BỘ SÁCH |
|
|
|
|
5 |
1. Tên gọi theo hình thức |
|
|
|
|
|
|
5 |
2. Tên gọi theo nội dung : Kinh thánh là "Sách Giao ước" |
|
|
5 |
I. CÁC SÁCH CẤU THÀNH BỘ KINH THÁNH |
|
|
|
6 |
II. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH CỦA KINH THÁNH |
|
|
|
7 |
A. CỰU ƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
B. TÂN ƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
CHƯƠNG II |
|
|
|
|
|
|
|
|
MẦU NHIỆM KINH THÁNH |
|
|
|
|
|
15 |
I. KINH THÁNH, LỜI CỦA CON NGƯỜI |
|
|
|
|
15 |
II. LÀM SAO LỜI NHÂN LOẠI ẤY LẠI LÀ LỜI CỦA THIÊN CHÚA? |
|
18 |
III. HAI CUỘC NHẬP THỂ CỦA NGÔI LỜI |
|
|
|
|
21 |
CHƯƠNG III |
|
|
|
|
|
|
|
|
LỜI ĐƯỢC LINH HỨNG |
|
|
|
|
|
22 |
I. NHỮNG DỮ KIỆN |
|
|
|
|
|
|
22 |
1. Lời chứng của Kinh Thánh |
|
|
|
|
|
22 |
2. Lời chứng của các Giáo phụ |
|
|
|
|
|
25 |
3. Lời chứng của Giáo hội |
|
|
|
|
|
|
25 |
II. THỬ GIẢI THÍCH SỰ KIỆN LINH HỨNG |
|
|
|
|
26 |
A. Các hình thức linh hứng của Chúa Thánh Thần |
|
|
|
26 |
B. Ơn linh hứng viết lách |
|
|
|
|
|
|
28 |
III. MẠC KHẢI TRONG KINH THÁNH |
|
|
|
|
33 |
1. Quan niệm về lời nói |
|
|
|
|
|
|
33 |
2. Quan niệm về Lời Chúa |
|
|
|
|
|
|
34 |
3. Mạc khải là gì? |
|
|
|
|
|
|
|
35 |
4. Thái độ phải có của con người |
|
|
|
|
|
36 |
IV. TƯƠNG QUAN GIỮA MẠC KHẢI VÀ LINH HỨNG |
|
|
36 |
CHƯƠNG IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
LỜI KHÔNG SAI LẦM |
|
|
|
|
|
|
37 |
I. THÁI ĐỘ TRUYỀN THỐNG VÀ VĂN HÓA NGÀY NAY |
|
|
37 |
II. PHẠM VI CỦA SỰ VÔ NGỘ |
|
|
|
|
|
38 |
1. Lãnh vực giáo huần chân lý |
|
|
|
|
|
38 |
2. Chân lý tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
38 |
III. KINH THÁNH VÀ CÁC KHÓA HỌC THỰC NGHIỆM |
|
|
39 |
1. Những điều liên hệ đến Khoa học thực nghiệm |
|
|
|
39 |
2. Về lịch sử |
|
|
|
|
|
|
|
39 |
CHƯƠNG V |
|
|
|
|
|
|
|
|
NHỮNG NGHĨA CỦA KINH THÁNH |
|
|
|
|
40 |
I. NGHĨA VĂN TỰ |
|
|
|
|
|
|
40 |
1. Định nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
40 |
2. Các vẫn đề tổng quát khi xác định nghĩa văn tự |
|
|
|
42 |
II. NGHĨA HƯỚNG LINH |
|
|
|
|
|
|
45 |
1. Nhận xét và định nghĩa |
|
|
|
|
|
|
45 |
2. Tương quan giữa nghĩa hướng linh và nghĩa văn tự |
|
|
|
46 |
3. Tiêu chuẩn đề xác định nghĩa hướng linh |
|
|
|
|
46 |
4. Hai sắc thái đặc biệt của nghĩa hướng linh : nghĩa tiên trưng và nghĩa đầy đủ |
47 |
CHƯƠNG VI |
|
|
|
|
|
|
|
|
QUI ĐIỂN CỦA KINH THÁNH |
|
|
|
|
|
54 |
I. Ý NGHĨA CỦA TỪ "QUI ĐIỂN" |
|
|
|
|
|
54 |
II. LỊCH SỬ QUI ĐIỂN |
|
|
|
|
|
|
55 |
A. QUI ĐIỂN CỰU ƯỚC |
|
|
|
|
|
|
55 |
B. QUI ĐIỂN TÂN ƯỚC |
|
|
|
|
|
|
62 |
III. TIÊU CHUẨN CHO VIỆC BẢO TỒN VÀ CHẤP NHẬN CÁC SÁCH |
|
64 |
1. Nguồn gốc tông đồ của quyển sách |
|
|
|
|
65 |
2. Nguồn gốc tông đồ của cộng đoàn tiếp nhận |
|
|
|
|
65 |
3. Sự phù hợp với qui luật đức tin |
|
|
|
|
|
66 |
4. May rủi ? |
|
|
|
|
|
|
|
66 |
IV. MỘT VÀI VẤN ĐỀ LIÊN HỆ ĐẾN QUI-ĐIỂN-TÍNH |
|
|
66 |
1. Liên hệ giữa tác giả, mạo thư và qui-điển-tính |
|
|
|
66 |
2. Tính cách dứt điểm của qui điển Trentô |
|
|
|
|
69 |
CHƯƠNG VII |
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢN VĂN KINH THÁNH |
|
|
|
|
|
|
70 |
I. NGÔN NGỮ KINH THÁNH |
|
|
|
|
|
70 |
1. Tiếng Do thái |
|
|
|
|
|
|
|
70 |
2. Tiếng Aram |
|
|
|
|
|
|
|
70 |
3. Tiếng Hy lạp |
|
|
|
|
|
|
|
71 |
II. CÁC DI BẢN KINH THÁNH |
|
|
|
|
|
72 |
A. DI BẢN BẰNG TIẾNG DO THÁI |
|
|
|
|
|
72 |
B. CÁC DI BẢN BẰNG TIẾNG HY LẠP |
|
|
|
|
74 |
III. CÁC BẢN DỊCH KINH THÁNH |
|
|
|
|
|
75 |
A. BẢN NGŨ KINH SAMARI |
|
|
|
|
|
76 |
B. CÁC BẢN DỊCH HY LẠP |
|
|
|
|
|
77 |
C. CÁC BẢN DỊCH ARAM (các Targumim) |
|
|
|
|
80 |
D. CÁC BẢN DỊCH BẰNG LA NGỮ |
|
|
|
|
81 |