CHƯƠNG VI: LƯU ĐẦY (587-538) |
|
|
|
3 |
I. Khung cảnh lịch sử |
|
|
|
3 |
A. Trung Đông sau năm 587 |
|
|
|
3 |
B. NGười Israel sau cuộc thảm hại |
|
|
|
6 |
C. Những người sống sót ở Paléttin |
|
|
|
7 |
D. Trốn sang Ai cập |
|
|
|
8 |
E. Các người lưu đầy ở Babylon |
|
|
|
9 |
II. Văn phẩm |
|
|
|
13 |
A. Một bản văn Paletstin: Ai ca |
|
|
|
15 |
B. Một ngôn sứ giữa những người lưu đầy: Edekiel |
|
|
|
18 |
1. Giữa lòng dân |
|
|
|
19 |
2. Giữa lòng Thiên Chúa |
|
|
|
20 |
3. Kiểm điểm đời sống của dân và các tin hữu |
|
|
|
22 |
4. Từ đại họa tới hạnh phúc tìm lại được |
|
|
|
23 |
5. Kết luận |
|
|
|
25 |
C. Lịch sử tư tế: Cách thứ tư đọc lại các biến cố sáng lập |
|
|
|
26 |
1. Trình thuật về nguồn cội |
|
|
|
28 |
2. Ápraham với các tổ phụ |
|
|
|
30 |
3. Môsê và xuất hành |
|
|
|
31 |
4. Kết luận |
|
|
|
33 |
D. Lịch sử Đệ nhị luật |
|
|
|
34 |
1. Dưới ảnh hưởng Đệ nhị luật |
|
|
|
35 |
2. Nhiều tài liệu riêng đối với quyển sách chung cục |
|
|
|
36 |
3. Sự can thiệp của soạn giả và ý thức hệ của ông |
|
|
|
39 |
4. Kết luận |
|
|
|
43 |
E. Các tác phảm khác trong thời kỳ lưu đày |
|
|
|
44 |
F. Vị ngôn sứ của cuộc hồi hương: Đệ nhị Isaia |
|
|
|
46 |
1. Một bầu khí của quyển sách |
|
|
|
47 |
2. Phải nghĩ sao về Xy- rút |
|
|
|
49 |
3. Đặt lại biến cố trong toàn thể lịch sử |
|
|
|
50 |
4. Người đầy tớ |
|
|
|
55 |
5. Kết luận |
|
|
|
56 |
III. Đọc Is 52,13-53,12: Người đầy tớ đau khổ |
|
|
|
57 |
1. Theo bản vă từng bước một |
|
|
|
57 |
2. Đường nét chung |
|
|
|
58 |
CHƯƠNG VII: THỜI KỲ BA TƯ (538-332) |
|
|
|
61 |
I. Khung cảnh lịch sử |
|
|
|
61 |
1. Triều đại Xy-rút và hồi hương |
|
|
|
62 |
2. Triều đại Cam-by |
|
|
|
64 |
3. Triều đại Đariut và các công trình xây dựng lại đền thờ |
|
|
|
64 |
4. Triều đại Xẹc-xét |
|
|
|
66 |
5. Triều đại Ác-ta-xẹc-xét và công trình của Nêhêmia |
|
|
|
67 |
6. Triều đại Ariút II |
|
|
|
68 |
7. Triều đại Ác-ta-xẹc-xét và công trình của Êdơra |
|
|
|
68 |
8. Triều đại các vua cuối cùng thời Ba tư |
|
|
|
69 |
9. Kết luận |
|
|
|
70 |
II. Các văn phẩm |
|
|
|
74 |
A. Các sưu tập tài liệu lịch sử |
|
|
|
74 |
B. Các ngôn sứ |
|
|
|
75 |
1. Đệ tam Isaia |
|
|
|
75 |
2. Hác gai |
|
|
|
78 |
3. Dacaria 1-8 |
|
|
|
78 |
4. Những điểm mới thêm vào Isaia |
|
|
|
79 |
5. Áp- ri-át |
|
|
|
80 |
6. Isaia 24-35 |
|
|
|
80 |
7. Malakia |
|
|
|
81 |
8. Gio-en |
|
|
|
82 |
C. Văn chương khôn ngoan |
|
|
|
83 |
1. Sách châm ngôn |
|
|
|
83 |
2. Gio-na |
|
|
|
87 |
3. Sách Rút |
|
|
|
88 |
4. Sách Gióp |
|
|
|
89 |
D. Cách cuối cùng đọc lại các biến cố sáng lập |
|
|
|
90 |
1. Sưu tập các tuyền thống |
|
|
|
90 |
2. Các khuôn mặt lớn trong Ngũ Kinh |
|
|
|
91 |
3. Năm quyến sách |
|
|
|
93 |
E. Sách Thánh Vịnh |
|
|
|
94 |
1. Các thánh thi |
|
|
|
94 |
2. Cách thánh vịnh vương quyền |
|
|
|
95 |
3. Các thánh vịnh xin ơn |
|
|
|
96 |
4. Các thánh vịnh tạ ơn |
|
|
|
96 |
5. Các thánh vịnh vương giả |
|
|
|
96 |
6. Các thánh vịnh hành hương |
|
|
|
97 |
7. Các thánh vịnh giáo huấn |
|
|
|
97 |
III. Đọc Isaia 61,1-11: Thần khí của Đức Chúa trên tôi |
|
|
|
98 |
1. Vị trí của bản văn trong mạch văn |
|
|
|
98 |
2. Cách tổ chức bản văn |
|
|
|
98 |
3. Chú giải bản văn |
|
|
|
99 |
4. Hoàn cảnh lịch sử |
|
|
|
101 |
CHƯƠNG VIII: THỜI KỲ HY LẠP (từ năm 332 đến Đức Giêsu Kitô) |
|
|
|
104 |
I. Khung cảnh lịch sử |
|
|
|
104 |
A. Trung Đông năm 334 |
|
|
|
104 |
B. Hy Lạp thế kỷ IV |
|
|
|
104 |
1. Các đô thị độc lập |
|
|
|
106 |
2. Một hoàn cảnh kinh tế khó khăn |
|
|
|
106 |
C. Triều đại Alệsơn đại đế |
|
|
|
107 |
E. Do Thái giáo trước năm 170 |
|
|
|
111 |
F. Cuộc khủng hoảng Maccabê |
|
|
|
114 |
1. Các nguyên nhân |
|
|
|
114 |
2. Các cuộc nổi loạn |
|
|
|
115 |
3. Các hệ luận |
|
|
|
116 |
G. Rôma |
|
|
|
118 |
1. Sức bành trướng của người Rôma |
|
|
|
118 |
2. Giuđa dưới quyền cai trị của người Rôma |
|
|
|
119 |
II. Các văn phẩm |
|
|
|
121 |
A. Các sách được viết ra do biến cố suy sụp của Alệsơn |
|
|
|
122 |
B. Suy tư của bậc hiền nhân khi tiếp xúc với văn hóa Hy Lạp |
|
|
|
127 |
C. Năm cách đọc cuộc nổi loạn của Maccabê |
|
|
|
134 |
D. Tác phẩm cuối cùng của kiều dân |
|
|
|
149 |
III. Đọc Đanien 7: Con Người |
|
|
|
153 |
ĐỂ KẾT LUẬN |
|
|
|
157 |
I. Lộ trình đã theo, con đường đã khám phá |
|
|
|
157 |
II. Đời sống tôn giáo ở Ít-ra-el ở ngưỡng cửu kỷ nguyền Kitô giáo |
|
|
|
159 |
III. Lịch sử hình thành quyển Kinh Thánh |
|
|
|
162 |
IV. Từ Cựu ước sang Tân ước: Một cách đọc của Kỉtô giáo |
|
|
|
166 |
MỤC LỤC |
|
|
|
|