LỜI NÓI ĐẦU |
|
|
|
3 |
DẪN NHẬP |
|
|
|
9 |
I. Quyển Kinh Thánh là gì? |
|
|
|
9 |
A. Kinh Thánh là một sưu tập nhiều quyển sách |
|
|
|
9 |
1. Quyển Ngũ kinh |
|
|
|
10 |
2. Các sách Ngôn sứ |
|
|
|
10 |
3. Các văn phẩm khác |
|
|
|
11 |
4. Các sách đệ nhị qui điển |
|
|
|
12 |
5. Kinh Thánh là quyển sách của cả một dân tộc |
|
|
|
13 |
II. Dự phóng của chúng ta |
|
|
|
16 |
III. Vài vấn đề đặc thù |
|
|
|
17 |
1. Các sách Isaia và Dacaria |
|
|
|
18 |
2. Quyển Ngũ kinh |
|
|
|
18 |
IV. Bảng tài liệu các sách Ngũ Kinh |
|
|
|
21 |
CHƯƠNG I: LỊCH SỬ KINH THÁNH TRONG LỊCH SỬ NHÂN LOẠI |
|
|
|
24 |
I. Vài bước trên con đường của nhân loại |
|
|
|
25 |
II. Vài xứ trên bản đồ thế giới |
|
|
|
29 |
1. Ngày Nay |
|
|
|
29 |
2. Thời Kinh Thánh |
|
|
|
30 |
CHƯƠNG II: LỊCH SỬ DÂN KINH THÁNH TRƯỚC KINH THÁNH |
|
|
|
38 |
I. Cuộc sống của những người du mục ở Cận Đông giữa năm 1800 và 1200 |
|
|
|
40 |
1. Họ sống như thế nào |
|
|
|
40 |
2. Đâu là ý thức hệ và niềm tin của họ |
|
|
|
41 |
II. Xứ Canaan và các người mục tử du mục |
|
|
|
43 |
1. Đất Canaan |
|
|
|
43 |
2. Tiếp xúc với dân du mục |
|
|
|
44 |
III. Ai cập và tổ tiên của dân Kinh Thánh |
|
|
|
47 |
1. Ai cập trong cảnh suy đồi |
|
|
|
48 |
2. Trục xuất người Á châu |
|
|
|
48 |
3. Ai cập và Canaan |
|
|
|
49 |
4. Người Hy bá và Ai cập |
|
|
|
50 |
5. Trốn thoát khỏi Ai cập (1250) |
|
|
|
51 |
6. Như vậy thì Giavê là ai đó |
|
|
|
53 |
IV. Người Hy bá trong cuộc đảo lộn lớn năm 1200 |
|
|
|
54 |
1. Con đường sa mạc |
|
|
|
54 |
2. Vào đất Canaan |
|
|
|
56 |
3. Sau 8 thế kỷ lịch sử đó, dân Kinh Thánh đã đi tới đâu |
|
|
|
57 |
V. Kết luận |
|
|
|
59 |
1. Kinh Thánh trước Kinh Thánh |
|
|
|
59 |
2. Đi tìm vài bản văn |
|
|
|
60 |
3. Ở ngưỡng cửa của một thiên niên kỷ mới |
|
|
|
62 |
CHƯƠNG III: DÂN ITRAEL ĐỊNH CƯ TẠI CANAAN. THỜI KỲ CÁC THỦ LÃNH (1200-1030) |
|
|
|
64 |
I. Lịch sử Itraen trong thời kỳ các thủ lãnh |
|
|
|
64 |
A. Hoàn cảnh chính trị ở Cận đông vào các thế kỷ XII, XI |
|
|
|
65 |
B. Lịch sử các chi tộc Ít-ra-en |
|
|
|
68 |
1. Các chi tộc miền Bắc Phaléttin |
|
|
|
69 |
2. Các chi tộc miền Trung Phaléttin |
|
|
|
71 |
3. Các chi tộc miền Nam Phaléttin |
|
|
|
74 |
4. Các chi tộc bên kia sông Giođan |
|
|
|
76 |
5. Các chi lộc lữ hành: Đan |
|
|
|
77 |
6. Kết luận về lịch sử các chi tộc Itraen |
|
|
|
77 |
C. Đời sống kinh tế và xã hội |
|
|
|
79 |
D. Các thể chế dân sự, quân sự và tôn giáo |
|
|
|
80 |
1. Các thể chế dân sự |
|
|
|
80 |
2. Các thể chế quân sự: thánh chiến |
|
|
|
82 |
3. Các thể chế tôn giáo |
|
|
|
83 |
E. Các biến cố nổi bật trong thời kỳ các thủ lãnh |
|
|
|
88 |
II. Các truyền thống thời kỳ các thủ lãnh |
|
|
|
92 |
A. Các truyền thống lịch sử |
|
|
|
93 |
B. Các châm ngôn, cách ngôn |
|
|
|
94 |
C. Các lề luật của sách Xuất hành: 20,24-23,19 |
|
|
|
95 |
D. Các bài ca tôn giáo |
|
|
|
96 |
III. Đọc chương 5 sách các thủ lãnh: bài ca Đêbora |
|
|
|
97 |
1. Vị trí của bản văn trong mạch văn |
|
|
|
97 |
2. Cách sắp xếp bản văn |
|
|
|
97 |
3. Giải thích bản văn |
|
|
|
97 |
4. Tính chất thơ trong bản văn |
|
|
|
100 |
5. Tầm quan trọng trong bản văn |
|
|
|
101 |
CHƯƠNG IV: THÀNH LẬP VƯƠNG QUỐC VÀ CÁC THỂ CHẾ MỚI (1050-933) |
|
|
|
102 |
I. Khung cảnh lịch sử |
|
|
|
103 |
1. Một thời kỳ khủng hoảng |
|
|
|
103 |
2. Theo hay chống lại chế độ mới |
|
|
|
104 |
3. Cuộc thí nghiệm đầu tiên với Sa-un (1030- 1010) |
|
|
|
106 |
4. Đavít lên ngôi |
|
|
|
108 |
5. Nền quân chủ thống nhất dưới thời Đavít (1000-970) |
|
|
|
110 |
6. Triều đại Salomon |
|
|
|
112 |
7. Niềm tin giữa những đổi thay |
|
|
|
115 |
II. Các văn phẩm |
|
|
|
119 |
A. Lịch sử Đavít; Cách thứ nhất đọc lại các biến cố sáng lập |
|
|
|
119 |
1. Trình thuật các nguồn cội |
|
|
|
120 |
2. Ápraham và các tổ phụ |
|
|
|
122 |
3. Môsê và vương giả |
|
|
|
123 |
4. Kết luận |
|
|
|
126 |
B. Lịch sử lên ngôi của vua Davít (1Sm 6 - 2Sm 5) |
|
|
|
126 |
C. Lịch sử cuộc kế vị Đavít (2Sm 9-20 và 1V 1-2) |
|
|
|
128 |
D. Các thánh vịnh vương giả |
|
|
|
130 |
E. Các châm ngôn của Salomon |
|
|
|
131 |
III. Đọc sấm ngôn của Nathan (2Sm 7, 1-17) |
|
|
|
132 |
1. Chương trung tâm |
|
|
|
133 |
2. Câu trúc bản văn |
|
|
|
133 |
3. Đọc bản văn |
|
|
|
134 |
4. Giải thích bản văn |
|
|
|
136 |
5. Niềm tin của các tác giả bản văn |
|
|
|
138 |
6. Sấm ngôn của Nathan và lời Iruyền tin cho Đức Maria |
|
|
|
139 |
CHƯƠNG V: TỪ LY KHAI ĐẾN LƯU ĐÀY |
|
|
|
140 |
Phần thứ nhất: Vương quốc miền Bắc và các văn phẩm (933-732) |
|
|
|
140 |
I. Khung cảnh lịch sử |
|
|
|
141 |
1. Thiết lập vương quyền |
|
|
|
141 |
2. Hoàn cảnh kinh tế và xã hội |
|
|
|
145 |
3. Chính sách đốỉ ngoại |
|
|
|
146 |
4. Phong trào ngôn sứ |
|
|
|
147 |
II. Các văn phẩm |
|
|
|
150 |
A. Vài tài liệu chính thức |
|
|
|
150 |
B. Êlia và Eliasê (1V 17-19 và 2V 1-10) |
|
|
|
151 |
1. Êlia |
|
|
|
152 |
2. Êlisê |
|
|
|
153 |
C. Amốt |
|
|
|
154 |
1. Một thế giới đầy hỗn loạn |
|
|
|
154 |
2. Mội người tín hữu phản kháng |
|
|
|
154 |
3. Sách Amốt |
|
|
|
155 |
D. Hôsê |
|
|
|
156 |
1. Tình yêu nhân linh và tình yêu thần linh |
|
|
|
157 |
2. Ngôn ngữ của giao ước |
|
|
|
159 |
3. Chính trị và niềm tin |
|
|
|
159 |
4. Sách Hôsê |
|
|
|
160 |
E. Truyền thống Elôít: cách thứ hai đọc lại các biến cố sáng lập |
|
|
|
160 |
1. Diễn tiến chung |
|
|
|
161 |
2. Tinh thần của tác giả E |
|
|
|
162 |
III. Đọc Xuất hành 3 (phần E): cuộc gặp gỡ giữa Môsê và Thiên Chúa |
|
|
|
164 |
1. Bản văn |
|
|
|
164 |
2. Tác động của Thiên Chúa |
|
|
|
164 |
3. Danh thánh của Thiên Chúa |
|
|
|
165 |
Phần thứ hai: Vương quốc miền Nam và các văn phẩm (933-587) |
|
|
|
168 |
I. Khung cảnh lịch sử |
|
|
|
168 |
1. Vương quốc Giuđa |
|
|
|
168 |
2. Hoàn cảnh kinh tế và xã hội |
|
|
|
170 |
3. Chính sách đối ngoại của Giuđa |
|
|
|
172 |
4. Đời sống tôn giáo ở Giuđa |
|
|
|
174 |
II. Các văn phẩm |
|
|
|
177 |
A. Tập hợp J và E |
|
|
|
177 |
B. Sách Đệ nhị luật: cách thứ ba đọc lại các biến cố sáng lập |
|
|
|
179 |
1. ‘Tôi đã gặp được quyển sách Luật’ (2V 22,8) |
|
|
|
179 |
2. Diện mạo của quyển sách |
|
|
|
180 |
3. Lịch sử quyển sách |
|
|
|
181 |
4. Một cấu trúc giao ước |
|
|
|
182 |
5. Tại sao lại phải có cách đọc mới này nữa? |
|
|
|
184 |
6. Tình yêu Thiên Chúa |
|
|
|
185 |
C. Luật sống thánh thiện (Lv 17-26) |
|
|
|
187 |
D. Isaia |
|
|
|
189 |
1. Ơn gọi của Isaia |
|
|
|
190 |
2. Buổi đầu sứ vụ |
|
|
|
191 |
3. Isaia và cuộc khủng hoảng năm 734 |
|
|
|
192 |
4. Isaia và vua Êdêkiát |
|
|
|
194 |
5. Isaia với cuộc xâm lăng của Átxyria năm 701 |
|
|
|
196 |
6. Isaia con người của niềm tin |
|
|
|
197 |
7. Sách Isaia (1-39) |
|
|
|
198 |
E. Mica |
|
|
|
199 |
1. Sứ vụ của ngôn sứ |
|
|
|
200 |
2. Sách Mica |
|
|
|
201 |
F. Nahum |
|
|
|
202 |
G. Xophonia |
|
|
|
204 |
H. Habacúc |
|
|
|
206 |
I. Giêrêmia |
|
|
|
208 |
1. Buổi đầu của Giêrêmia dưới thời Giodiál (626- 609) |
|
|
|
208 |
2. Giêrêmia đứng về phía đối lập dưới thời TYoyakim (609-598) |
|
|
|
210 |
3. Giêrêmia và Giuđa mạt vận |
|
|
|
212 |
4. Giêrêmia, con người của Lời Chúa |
|
|
|
214 |
5. Sách Giêrêmia |
|
|
|
217 |
III. Đọc Đệ nhị luật 6 : Ngươi hãy yêu Đức Chúa là Chúa ngươi |
|
|
|
218 |
1. Vị trí của chương 6 |
|
|
|
219 |
2. Cấu trúc của chương |
|
|
|
219 |
3. Các đề tài |
|
|
|
221 |