Nhập đề |
12 |
Chương I: CĂN TÍNH VÀ SỨ VỤ LINH MỤC |
19 |
1. Được Thiên Chúa kêu gọi |
22 |
2. Được đặt lên lo việc Thiên Chúa thay cho người khác |
25 |
a. Đức Kitô linh mục, linh mục của ĐK. |
26 |
b. Chức linh mục thừa tác ấn tích linh mục |
29 |
c. Tiên tri, tư tế và vương đế |
31 |
d. Chứng tá linh mục |
35 |
3. Được chọn giữa loài người |
37 |
a. Một quan niệm về con người |
38 |
b. Hình ảnh Thiên Chúa |
41 |
c. Hình ảnh Thiên Chúa đã mất |
43 |
d. Hình ảnh Thiên Chúa được Đức Kitô phục hồi |
44 |
4. Cho tới khi Đức Kitô được hình thành nơi anh em |
46 |
Chương II: NHỮNG NGUYÊN TẮC CĂN BẢN CỦA VIỆC ĐÀO TẠO LINH MỤC |
|
1. Những người giữ vai chính |
51 |
a. Chúa Thánh Linh |
52 |
b. Ứng sinh |
54 |
c. Nhà đào tạo |
56 |
d. Những tham dự viên khác |
58 |
2. Đào tạo là chính tự đào luyện bản thân |
60 |
a. Xác tín |
62 |
b. Biết mình |
65 |
c. Tự đào luyện mình |
66 |
d. Tự đào luyện không phải là tự hướng dẫn |
67 |
3. Tình yêu là động lực nền tảng của việc đào tạo linh mục |
68 |
4. Đào tạo là biến đổi |
74 |
5. Đào tạo cộng đồng và cá biệt |
79 |
a. Đào tạo cộng đồng |
80 |
b. Đào tạo cá biệt |
82 |
c. Đào tạo cộng đồng và cá biệt |
84 |
6. Đào tạo toàn vẹn |
85 |
a. Huấn luyện mọi tài năng con người cách hài hòa |
86 |
b. Huấn luyện hài hòa trong mọi lĩnh vực |
87 |
7. Đào tạo hướng về mục vụ |
89 |
8. Cái nhìn thực tiễn về con người khoa sư phạm thực hành |
95 |
a. Nhìn nhận con người có tính bản thiện |
97 |
b. Hiểu biết những giới hạn và những khả năng con người |
98 |
c. Nhìn nhận hiệu lực của ơn Chúa nơi con người |
100 |
d. Chủ nghĩa hiện thực mang tính nhân loại học và sư phạm của Đức Kitô là bậc thầy của ta |
102 |
PT. NHỮNG NÉT ĐẶC THÙ CỦA CON NGƯỜI THỜI NAY |
103 |
9. Đào tạo tiệm tiến và bồi dưỡng |
108 |
Chương III: BỐN CHIỀU KÍCH CỦA VIỆC ĐÀO TẠO LINH MỤC |
|
A. ĐÀO TẠO ĐẠO ĐỨC |
124 |
1. Linh mục, người của Thiên Chúa |
125 |
2. Đức tin, đức cậy, đức mến |
127 |
a. Đức tin |
127 |
b. Đức cậy |
129 |
c. Đức mến |
131 |
d. Mến Chúa trên hết mọi sự |
132 |
e. Yêu tha nhân như chính mình |
133 |
3. Đức Kitô - mô hình trung tâm của đời sống linh mục |
138 |
a. Cảm nghiệm Đức Giêsu Kitô |
139 |
b. Tình yêu cá biệt, thiết thực và nồng nàn |
140 |
c. Bắt chước Đức Kitô mô hình toàn diện |
143 |
d. Thông truyền tình yêu của Đức Kitô cho người khác |
145 |
e. Một vài khó khăn |
146 |
4. Linh mục, người của Giáo Hội |
147 |
a. Tình yêu trìu mến |
148 |
b. Tình yêu hữu hiệu |
149 |
5. Đức Maria - Mẹ của các linh mục |
151 |
6. Vài nhân đức trong đời sống linh mục |
153 |
a. Đức khiết tịnh vì Nước Trời |
154 |
b. Đức thanh bần của Tin Mừng |
160 |
c. Ngài tự vâng lời vì chúng ta |
162 |
d. Con tim hiền hậu và khiêm tốn |
165 |
e. Tất cả vì vinh quang Thiên Chúa |
168 |
f. Hy sinh và từ bỏ mình |
169 |
g. Lòng nhiệt thành vì nhà Chúa thiêu đốt tôi |
171 |
h. Tiếp thu những chân lý nền tảng |
172 |
7. Vài phương thế tổng quát đào tạo đạo đức |
173 |
a. Cầu nguyện |
173 |
b. Đời sống nội tâm |
177 |
c. Phụng vụ và các bí tích |
179 |
d. Bí tích Thánh Thể |
180 |
e. Bí tích Hòa Giải |
181 |
f. Thần vụ |
182 |
g. Linh hướng |
183 |
h. Xét mình |
186 |
i. Tĩnh tâm và linh thao |
188 |
j. Chương trình cho đời sống thiêng liêng |
189 |
k. Đọc sách thiêng liêng |
191 |
B. ĐÀO TẠO NHÂN BẢN |
193 |
1. Phát triển toàn vẹn, hài hòa và trật tự đẳng cấp mọi tài năng con người |
195 |
a. Rèn luyện trí năng |
196 |
b. Rèn luyện ý chí |
201 |
c. Rèn luyện những đam mê |
204 |
d. Rèn luyện tình cảm |
208 |
e. Rèn luyện trí tưởng tượng |
211 |
f. Rèn luyện trí nhớ |
213 |
2. Đào tạo về mặt thể lý |
214 |
3. Đào tạo về mặt luân lý |
216 |
4. Đào tạo về mặt xã hội |
222 |
a. Tình bạn và sự cởi mở |
223 |
b. Thanh tao và lịch thiệp |
225 |
C. ĐÀO TẠO TRI THỨC |
228 |
1. Rèn luyện trí thức và các khả năng |
230 |
2. Đào tạo về triết học |
231 |
3. Đào tạo về thần học |
235 |
4. Văn hóa phổ quát |
238 |
5. Học biết truyền thông sứ điệp |
242 |
6. Những phương thế đào tạo trí thức |
244 |
D. ĐÀO TẠO MỤC VỤ VÀ TÔNG ĐỒ |
249 |
1. Đào tạo một trái tim tông đồ |
250 |
a. Nhiệt tâm tông đồ và ý thức về sứ vụ |
250 |
b. Tinh thần Giáo Hội |
252 |
c. Đức ái mục tử và lựa chọn ưu tiên cho người nghèo |
254 |
2. Đào tạo cho các mục vụ |
262 |
a. Một vài lãnh vực của việc đào tạo mục vụ |
262 |
b. Huấn luyện về phương pháp làm công tác mục vụ |
265 |
3. Phương cách đào tạo mục vụ và tông đồ |
271 |
CHƯƠNG V: NHÀ ĐÀO TẠO |
293 |
1. Đội ngũ đào tạo |
294 |
2. Vai trò đào tạo |
299 |
a. Đại diện Thiên Chúa |
299 |
b. Đại diện Giáo Hội |
301 |
c. Người cha và người bạn |
302 |
d. Thầy dạy và người hướng dẫn |
303 |
3. Tương quan giữa nhà đào tạo và chủng sinh |
304 |
a. Hoạt động của nhà đào tạo trong mối tương giao này |
306 |
b. Cầu nguyện, hy sinh làm gương sáng |
306 |
c. Hiểu rõ chủng sinh |
308 |
d. Dạy dỗ |
310 |
e. Khích lệ |
311 |
f. Hướng dẫn |
314 |
g. Những thái độ của một nhà đào tạo tốt |
318 |
PT. CHỌN LỰA VÀ HUẤN LUYỆN NGƯỜI ĐÀO TẠO |
322 |
Chương V: MÔI TRƯỜNG ĐÀO TẠO |
328 |
1. Môi trường liên vị |
330 |
a. Tinh thần linh mục và tinh thần gia đình |
330 |
b. Làm việc nhóm và tinh thần nhóm |
333 |
2. Môi trường học viện |
335 |
*Thời khóa biểu và chương trình |
341 |
3. Tinh thần kỷ luật |
342 |
a. Kỷ luật đến từ nội tâm |
345 |
b. Kỷ luật của tình yêu |
348 |
4. Môi trường ngoại tại |
350 |
5. Tiếp xúc với những môi trường ngoài chủng viện |
351 |
a. Đi học ngoài chủng viện |
352 |
b. Tiếp xúc với gia đình |
353 |
c. Những nguyên tắc sử dụng phương tiện truyền thông |
356 |
Chương VI: NHỮNG GIAI ĐOẠN ĐÀO TẠO LINH MỤC |
359 |
1. Biện phân ơn gọi linh mục |
360 |
a. Chúa gọi, Giáo Hội phải biện phân |
360 |
b. Những nguyên tắc chỉ đạo cho việc biện phân ơn gọi |
362 |
c. Sự thích hợp của ứng sinh |
363 |
Hiểu biết của ứng sinh |
363 |
Sức khỏe thể lý và tinh thần |
364 |
Một số đức tính nền tảng |
365 |
Khả năng trí thức |
367 |
Không mắc ngăn trở theo giáo luật |
368 |
d. Có ơn kêu gọi |
368 |
Ý ngay lành |
369 |
Tiếng Chúa |
370 |
2. Tiểu chủng viện |
371 |
3. Giai đoạn khai tâm |
378 |
4. Triết học |
380 |
5. Thần học |
382 |
6. Đào tạo bồi dưỡng |
385 |
NỘI DUNG CHI TIẾT TOÀN TẬP |
389 |