GIẤY GIAO HẲN BẢN QUYỀN SÁCH |
9 |
LỜI NÓI ĐẦU |
11 |
PHẦN THỨ NHẤT |
|
NHÀ ĐÀO TẠO TÂM HUYẾT HÔM NAY |
15 |
Chương Một |
|
MỤC TIÊU VÀ TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO TU SĨ |
17 |
I. ĐÀO SÂU VÀ SỐNG LINH ĐẠO, ĐẶC SỦNG CỦA DÒNG |
17 |
II. CÁC GIAI ĐOẠN ĐÀO TẠO TU SĨ |
21 |
1. Giai đoạn đệ tử viện |
22 |
2. Giai đoạn tiền tập viện |
24 |
3. Giai đoạn tập viện |
26 |
4. Giai đoạn học viện |
28 |
5. Giai đoạn đào tạo tiếp tục (thường huấn) |
31 |
6. Những mối liên hệ hỗ tương |
34 |
Chương Hai TIẾN TRÌNH ĐỒNG BỘ ĐƯỢC ĐÀO TẠO, TỰ ĐÀO TẠO VÀ ĐÀO TẠO ỨNG SINH |
35 |
1. Nhận định tổng quát |
35 |
2. Cần những nhà đào tạo phẩm chất.. |
40 |
3. Một số điều kiện khác của nhà đào tạo. |
47 |
4. Tâm hồn đào tạo. |
55 |
Chương Ba |
|
HAI MÔ HÌNH ĐÀO TẠO. |
59 |
1. Mô hình đào tạo dựa trên luật lệ |
59 |
2. Mô hình đào tạo đồng hành yêu thương. |
60 |
3. Hai mặt bổ sung quyền lực của nhà đào tạo |
63 |
Chương Bốn |
|
MÔI TRƯỜNG VÀ TÁC NHÂN ĐÀO TẠO |
67 |
1. Cộng đoàn giáo dục |
67 |
2. Đội ngũ đào tạo hiệp nhất .. |
69 |
3. Vai trò rất quan trọng của bề trên. |
70 |
4. Bản thân nhà đào tạo .. |
71 |
5. Cái tâm và cái tầm của bề trên và nhà đào tạo. |
73 |
Bài đọc thêm: Nhận thức về bản chất sứ vụ đào tạo |
75 |
6. Chính ứng sinh và việc tự đào tạo |
77 |
7. Đào tạo nhờ nhóm bạn đồng môn |
79 |
8. Sự thích nghi cần thiết .. |
81 |
9. Cách thực thi trách nhiệm đào tạo |
82 |
10. Tương quan đồng hành đào tạo |
83 |
11. Việc linh hướng |
84 |
12. Đồng hành mục vụ |
88 |
Chương năm |
|
NHÀ ĐÀO TẠO TÂM HUYẾT ĐÍCH THỰC THEO GƯƠNG CHÚA GIÊSU |
91 |
I. VƯỢT LÊN NHỮNG BẤT CẬP VÀ THÁI QUÁ TRONG VIỆC ĐÀO TẠO |
91 |
1. Óc hệ cổ..... |
92 |
2. Chạy theo thời...... |
92 |
3. Điều tra ứng sinh về ứng sinh khác . |
92 |
4. Bắt ứng sinh nhận xét nhau .. |
92 |
5. Lẫn lộn tòa trong và tòa ngoài. |
93 |
6. Tin thư nặc danh |
93 |
7. Dùng "ăng-ten" theo dõi báo cáo.. |
94 |
8. Lạm dụng thần quyền... |
94 |
9. Thương riêng cách lộ liễu . |
95 |
10. Ốc cầu toàn...... |
95 |
12. Hay nhắc lại lầm lỗi cũ... |
95 |
11. Vội kết án và sử dụng biện pháp .. |
96 |
13. Làm việc cách độc đoán.......... |
97 |
14. Lạm dụng việc đánh giá. |
97 |
II. NHÀ ĐÀO TẠO ĐÍCH THỰC THEO GƯƠNG CHÚA GIÊSU. |
99 |
1. Nhân hậu như Chúa Giêsu . |
100 |
2. Cầu nguyện cho ứng sinh ......... |
100 |
3. Nêu gương sáng cho ứng sinh |
101 |
4. Cùng ứng sinh tìm ý Chúa |
101 |
5. Không nản lòng vì thất bại |
103 |
6. Mở rộng con đường trở về |
103 |
7. Không nhắc lại lầm lỗi quá khứ |
104 |
8. Kín đáo về lầm lỗi cá nhân của ứng sinh |
104 |
9. Gợi ý thúc đẩy sáng kiến và quyết tâm |
105 |
10. Thương người lầm lỗi. |
105 |
11. Không thử thách quá sức ứng sinh |
106 |
12. Cho cơ hội và lắng nghe lời giải thích |
106 |
13. Hiện diện mang lại bình an và an toàn |
107 |
14. Nhẫn nại chấp nhận những giới hạn |
107 |
15. Tin tưởng vào sự biến đổi tốt đẹp trong tương lai |
108 |
16. Tiến trình chỉ bảo huynh đệ và lòng cảm thông |
110 |
17. Cảm thông với Giáo Hội và hội dòng |
112 |
18. Khen thưởng và thúc đẩy |
112 |
KẾT LUẬN |
116 |
Bài đọc thêm: |
118 |
1. CÓ MỘT NGƯỜI THẦY NHƯ THẾ. |
118 |
2. XIN THẦY DẠY CHO CON TÔI . |
120 |
3. SOI GƯƠNG ĐỜI . |
122 |
PHẦN THỨ HAI |
|
ĐÀO TẠO NHÂN BẢN TOÀN DIỆN: NHÂN BẢN NÓI CHUNG, NH N BẢN KITÔ GIÁO, NH N BẢN ĐỜI TU |
125 |
Chương Một |
|
NHÂN BẢN NÓI CHUNG. |
127 |
II. TRƯỞNG THÀNH NHÂN BẢN |
127 |
I. ĐỊNH NGHĨA VÀ NỘI DUNG |
131 |
III. ĐỜI SỐNG TÌNH CẢM VÀ TÍNH DỤC |
133 |
1. Căn nguyên của vấn đề |
133 |
2. Tính dục và khoái cảm |
137 |
3. Những bộc lộ của xúc cảm tính dục |
140 |
4. Năm Định luật tâm sinh lý khác biệt nam nữ |
143 |
a. Luật ưu tiên |
143 |
b. Luật phân cách |
144 |
c. Luật thính giác |
145 |
d. Luật chi tiết |
146 |
e. Luật bất đồng cảm |
147 |
5. Sự trưởng thành tình cảm . |
148 |
a. Trưởng thành tình cảm là gi? |
148 |
b. Những biểu hiện của người thiếu trưởng thành tình cảm |
149 |
c. Tiến đến sự trưởng thành tình cảm |
150 |
IV. SỰ THIẾU TRƯỞNG THÀNH NHÂN BẢN |
155 |
Chương Hai NHÂN BẢN KITÔ GIÁO |
161 |
I. NHÂN BẢN KITÔ GIÁO LÀ GÌ? |
161 |
II. NỘI DUNG NHÂN BẢN KITÔ GIÁO |
163 |
III. TRƯỞNG THÀNH NHÂN BẢN KITÔ GIÁO |
166 |
1. Các nhân đức đối nhân |
166 |
a. Bác ái |
166 |
b. Khôn ngoan |
166 |
c. Công bình |
167 |
d. Can dam |
167 |
e. Tiết độ |
168 |
2. Các nhân đức đối thần |
168 |
3. Tình yêu bản thân |
171 |
4. Tình yêu giữa các môn đệ |
171 |
IV. PHƯƠNG THẾ THỰC HIỆN |
172 |
Chương Ba NHÂN BẢN ĐỜI TU |
179 |
Một |
|
TIẾN TRÌNH ƠN GỌI NĂM BƯỚC |
179 |
1. Bước thứ nhất: Chúa gọi |
171 |
2. Bước thứ hai: Con người đáp trả |
186 |
3. Bước thứ ba: Cam kết theo chính Chúa Kitô toàn thể |
191 |
4. Bước thứ tư: Biến đổi và điều chỉnh dần dần cuộc sống |
196 |
5. Bước thứ năm: Kiên trì chu toàn bổn phận hằng ngày |
204 |
Kết luận |
210 |
Hai |
|
NHỮNG GẬP GHỀNH TÌNH CẢM/TÍNH DỤC TRONG TƯƠNG QUAN KHÁC PHÁI |
213 |
I. TÌNH BẠN KHÁC PHÁI CỦA NGƯỜI SỐNG ĐỜI THÁNH HIẾN |
213 |
1. Đặt vấn đề |
213 |
2. Tương quan giữa nữ tu và linh mục/chủng sinh/nam tu sĩ |
215 |
3. Các loại thân mật của người thánh hiến |
217 |
a. Thần mật không dành riêng |
217 |
b. Thân mật không sở hữu |
217 |
c. Thân mật có chọn lựa |
218 |
d. Khoảng cách và sự riêng tư |
218 |
e. Độc lập trong thân mật |
218 |
f. Đụng chạm và thân mật |
218 |
g. Đối đầu trong thân mật. |
219 |
h. Cởi mở trong thân mật. |
219 |
i. Trung thành với ơn gọi |
219 |
j. Phải minh bạch trong tương quan mục vụ |
219 |
4. Linh mục/chủng sinh cần cẩn thận trong tương quan với các góa phụ |
221 |
5. Các nữ tu cũng cần cẩn trọng không kém đối với các góa phụ “gà trống nuôi con" |
221 |
6. Tương quan giữa nữ tu với người nam đời thường |
222 |
a. Tương quan với người nam Công giáo |
222 |
b. Tương quan với người nam không Công giáo |
223 |
7. Các giải pháp ứng xử tốt đẹp |
226 |
a. Tương quan với mẹ và chị em ruột của mình |
226 |
b. Coi cụ bà như mẹ và thiếu nữ như chị em |
227 |
c. Theo cách ứng xử và mối tương quan hài hòa của Chúa Giêsu đối với phụ nữ |
228 |
II. VIỆC VI PHẠM TÌNH CẢM/TÌNH DỤC TRONG BA GIAI ĐOẠN CUỘC ĐỜI ƠN GỌI |
231 |
1. Trước khi vào dòng/chủng viện |
232 |
2. Khi đã vào dòng/chủng viện |
234 |
3. Trong suốt dòng đời sống sứ vụ mục vụ |
239 |
4. Cách ứng xử cần thiết và thích hợp: Chia tay |
240 |
Ba |
|
NHỮNG BIỂU HIỆN CỦA NGƯỜI TU SĨ TRƯỞNG THÀNH |
243 |
I. LÒNG TRUNG THÀNH TRONG ĐỜI SỐNG VÀ SỨ VỤ ƠN GỌI |
244 |
1. Trung tín với Chúa và với Giáo Hội |
245 |
2. Trung tín với dòng và với anh chị em |
246 |
3. Trung tín với lời khấn vâng phục |
248 |
4. Trung tín với lời khắn khó nghèo |
250 |
5. Trung tín với lời khấn khiết tịnh |
250 |
II. NHỮNG TÂM TÌNH TRƯỞNG THÀNH THIẾT YẾU TRONG NHÂN CÁCH TU SĨ |
253 |
1. Tâm tình biết ơn |
253 |
2. Tâm tình xin lỗi |
255 |
3. Tâm tình tha thứ |
258 |
4. Tâm tình cầu chúc |
260 |
5. Tâm tình cầu nguyện |
261 |
III. TRỞ NÊN ĐỒNG HÌNH ĐỒNG DẠNG VỚI CHÚA KITÔ |
262 |
IV. NGƯỜI MÔN ĐỆ TRƯỞNG THÀNH |
264 |
Bài đọc thêm: Học Làm Người |
266 |
PHẦN THỨ BA |
|
ĐỜI SỐNG CẦU NGUYỆN VÀ ĐỜI SỐNG NỘI TÂM THIÊNG LIÊNG. |
269 |
Chương Một |
|
Ý NGHĨA VÀ MỤC ĐÍCH CỦA CẦU NGUYỆN. |
271 |
1. Cầu nguyện là gì? |
271 |
2. Cầu nguyện thế nào? |
275 |
3. Chúa Giê-su cầu nguyện cho chúng ta |
277 |
4. Cầu nguyện giúp ta gặp được Chúa |
279 |
5. Cầu nguyện và yêu mến |
280 |
6. Mục đích, cách thức và đặc tính của cầu nguyện. |
281 |
a. Mục đích của cầu nguyện |
281 |
b. Ba cách cầu nguyện căn bản |
282 |
c. Ba đặc tính của lời cầu nguyện |
283 |
7. Lời cầu nguyện chuyển cầu. |
284 |
8. Lời cầu nguyện chưa được đáp ứng |
287 |
9. Lời cầu nguyện biến đổi chúng ta |
288 |
10. Phải nuôi dưỡng đời sống cầu nguyện |
290 |
11. Học sống cầu nguyện |
291 |
12. Cầu nguyện đem ánh sáng cho tâm hồn |
292 |
13. Những mẫu gương cầu nguyện |
294 |
Chương Hai |
|
VÀI TRỞ NGẠI VÀ CÁCH ỨNG PHÓ TRONG VIỆC CẦU NGUYỆN |
297 |
1. Thinh lặng hỗ trợ đời sống cầu nguyện |
297 |
2. Vấn đề lo ra, chia trí |
300 |
3. Cảm thấy khô khan |
302 |
4. Nhu cầu công việc lôi cuốn |
303 |
5. Không có thời giờ để cầu nguyện |
305 |
6. Lời cầu nguyện thân thể |
307 |
7.Cầu nguyện tập trung |
309 |
8. Ích lợi của cách cầu nguyện tập trung |
310 |
Chương Ba |
|
BÍ TÍCH GIẢI TỘI HỮU HIỆU HÓA LỜI CẦU NGUYỆN |
315 |
1. Tính quan trọng và cấp bách của Bí tích Giải tội |
315 |
2. Thừa tác viên và việc cử hành Bí tích Giải tội |
319 |
3. Giá trị của việc xưng tội đối thoại |
322 |
4. Giá trị sư phạm của Bí tích Giải tội |
324 |
5. Không được xưng tội và giải tội qua điện thoại |
326 |
6. Tân Phúc âm hóa bắt đầu nơi tòa giải tội |
326 |
7. Tâm hồn nhạy bén cần cho Bí tích Hòa giải |
327 |
8. Dốc lòng chừa tội: Điều kiện thiết yếu làm cho Bí tích Giải tội được hữu hiệu. |
329 |
9. Việc xưng tội chung |
330 |
10. Mẫu gương tuyệt vời về cha giải tội |
330 |
Chương Bốn |
|
PHƯƠNG THẾ GIÚP VỮNG TIẾN TRONG ĐỜI SỐNG VÀ SỨ VỤ ƠN GỌI |
333 |
1. Cử hành và sống Bí tích Thánh Thể |
334 |
2. Buông mình theo Chúa Thánh Thần |
339 |
3. Sống dưới sự bảo trợ của Mẹ Maria |
344 |
4. Con đường Thập giá |
347 |
Chương Năm TÌM CHÚA HƠN LÀ CÔNG VIỆC CỦA CHÚA |
353 |
1. Sống kinh nghiệm về chính Chúa |
353 |
2. Sống sứ vụ tông đồ: Công việc của Chúa |
356 |
3. Điều hợp giữa Chúa và công việc của Chúa |
358 |
4. Quy chiếu về Chúa Giê su |
360 |
PHẦN THỨ BỐN |
|
ĐỜI SỐNG CỘNG ĐOÀN XÂY DỰNG NHÂN CÁCH TU SĨ |
363 |
Chương Một |
|
MỘT SỐ VẤN ĐỀ TRƯỚC MẮT |
365 |
1. Nhu cầu thường huấn |
366 |
2. Những gì liên quan đến bề trên cộng đoàn |
367 |
a. Vai trò quan trọng của bề trên cộng đoàn |
367 |
b. Những khác biệt về tuổi tác và kinh nghiệm của các bề trên cộng đoàn |
368 |
c. Tương quan giữa người kế nhiệm và người tiền nhiệm |
369 |
d. Bề trên đi đâu không phải xin phép |
370 |
e. Ăn chung mà tội riêng |
371 |
3. Ý thức tự bảo vệ và bảo vệ chị em |
372 |
a. Năm yếu tố sống tốt tương quan khác phái |
372 |
b. Kiểm soát bằng phục vụ |
373 |
c. Dữ kiện tâm sinh lý hấp dẫn tính dục |
374 |
d. Minh bạch trong các tương quan mục vụ |
375 |
4. Nguyên lý bổ trợ |
377 |
5. Giới thiệu trước các loại cộng đoàn |
378 |
6. Tỉnh thuận lợi hay nguy cơ của cộng đoàn |
379 |
7. Khả năng sống cộng đoàn |
380 |
8. Cần có một cộng đoàn để sống |
381 |
9. Những bề trên cộng đoàn lạm quyền |
382 |
10. Những bề trên cộng đoàn nhân hậu |
383 |
11. Những tu sĩ thoái hóa biến chất |
384 |
12. Những mối liên hệ hỗ tương |
385 |
Chương Hai |
|
CÁC LOẠI CỘNG ĐOÀN LÀM NÊN NHÂN CÁCH TU SĨ |
387 |
Một |
|
BẢN CHẤT CỦA CỘNG ĐOÀN . |
387 |
Hai |
|
XÂY DỰNG VÀ BẢO VỆ CỘNG ĐOÀN . |
390 |
2. Mười điều răn của đời sống cộng đoàn |
390 |
1. Tính truyền thống và tính thích nghỉ |
392 |
Bài đọc thêm: Hỏi lại ba câu |
398 |
Ba |
|
CỘNG ĐOÀN GIẢ DANH VÀ CỘNG ĐOÀN ĐÍCH THỰC |
3403 |
Bốn |
|
CỘNG ĐOÀN TRUYỀN THÔNG CHÂN THÀNH VÀ KHÔNG SỢ HÃI |
407 |
Năm |
|
CỘNG ĐOÀN VÀ CÁC ÂN BAN TÀI NĂNG |
413 |
1. Nhận định |
413 |
2. Các đặc điểm của ân ban tài năng |
414 |
3. Các loại ân ban tài năng |
417 |
a. Ân ban tài năng đức tin |
417 |
b. Ân ban tài năng tự nhiên |
418 |
c. Ân ban tài năng từ kinh nghiệm sống |
418 |
4. Những trở ngại trong việc nhận biết và phát triển các ân ban tài năng |
420 |
a. Đức khiêm nhường đặt không đúng chỗ |
421 |
b. Coi ân ban tài năng của mình là bình thường |
421 |
c. Coi ân ban tài năng là phổ quát |
421 |
d. ghen ghét các ân ban tài năng của kẻ khác |
422 |
e. Những nỗi sợ hãi |
422 |
Sáu |
|
CÁC ÂN BAN TÀI NĂNG GIÚP SỐNG TỐT ĐỜI SỐNG CỘNG ĐOÀN |
423 |
1. Ân ban tài năng lắng nghe |
423 |
2. Ân ban tài năng ăn nói |
423 |
3. Ân ban tài năng nhạy cảm |
425 |
4. Ân ban tài năng kiên trì |
425 |
5. Ân ban tài năng khẳng định mình là ai |
426 |
6. Ân ban tin rằng mình được yêu thương |
427 |
7. Ân ban tài năng hài hước |
428 |
Bảy |
|
CÁC XUNG ĐỘT CỘNG ĐOÀN VÀ CÁC CÁCH GIẢI QUYẾT |
431 |
1. Cộng đoàn là nơi có thể có các xung đột |
432 |
2. Các phương sách giải quyết xung đột |
434 |
3. Cộng đoàn giải quyết tốt các xung đột |
435 |
4. Cộng đoàn có khó khăn với xung đột |
435 |
5. Mẫu chốt của vấn đề |
436 |
6. Một số xung đột điển hình trong cộng đoàn |
437 |
7. Tiến trình bốn bước tâm lý và thiêng liêng để vượt lên xung đột |
439 |
8. Học cách hành xử với cuộc đời |
442 |
Tám |
|
VƯỢT LÊN KHỦNG HOẢNG VÀ XÂY DỰNG TÌNH HUYNH ĐỆ ĐÍCH THỰC |
445 |
1. Vượt lên khủng hoảng tình huynh đệ |
445 |
2. Việc chỉ bảo huynh đệ đích thực |
449 |
a. Cuộc đời mỗi người có bốn ô không đều |
449 |
b. Tám điều kiện của người cho nhận xét. |
450 |
c. Bốn điều kiện của người nhận góp ý |
451 |
Chín |
|
CỘNG ĐOÀN CẢM THÔNG |
456 |
1. Mời gọi cảm thông |
456 |
2. Cảm thông và công bằng |
457 |
3. Trọng tâm của đời sống cộng đoàn |
458 |
4. Lòng cảm thông và lầm lỗi của tha nhân |
460 |
5. Cộng đoàn và đường lối cảm thông |
463 |
6. Công bằng bên trong cộng đoàn cảm thông |
465 |
Mười Một |
|
CỘNG ĐOÀN HIỆP THÔNG |
467 |
1. Nhận định chung |
467 |
2. Tình trạng phân mảnh |
468 |
3. Kinh nghiệm tìm kiếm hiệp thông |
469 |
4. Khao khát hiệp thông là rất người |
470 |
5. Hiệp thông với Chúa |
471 |
6. Cộng đoàn hiệp thông theo Huấn thị Đời sống huynh đệ cộng đoàn |
473 |
Mười Một |
|
CỘNG ĐOÀN YÊU THƯƠNG |
475 |
1. Bài học từ đàn ngỗng trời |
475 |
2. Tâm sự của cha mẹ với con cái |
477 |
3. Vai trò của người già trong đời sống cộng đoàn |
480 |
4. Ước nguyện của con cái đối với cha mẹ |
481 |
5. Bệnh viện của Chúa và chuyến xe lửa cuộc đời |
484 |