LỜI GIỚI THIỆU. . |
5 |
LỜI TỰA. . |
11 |
LỜI CẢM ƠN . |
13 |
SUY TƯ 1: VẺ ĐẸP CỦA ĐỒNG HÀNH CHẠC BA |
19 |
1. Đồng hành chạc ba là gì? |
19 |
2. Đồng hành chạc ba được thực hiện như thế nào?. |
21 |
3. Vẻ đẹp của đồng hành chạc ba .. |
29 |
SUY TƯ 2: KHÓ KHĂN CỦA ĐÀO TẠO ĐỒNG HÀNH NGUYÊN NHÂN NỀN TẢNG |
31 |
1. Bối cảnh . |
31 |
2. Khó khăn |
32 |
3. Nguyên nhân |
33 |
SUY TƯ 3: ĐÀO TẠO ĐỒNG HÀNH, MỘT TRIẾT LÝ SỐNG |
41 |
1. Đào tạo đồng hành – Accompaniment formation. |
42 |
2. Các ứng sinh - Candidates |
56 |
3. Nhà đồng hành đào tạo - The formator. |
97 |
4. Cuộc sống Chủng viện - Seminary life |
108 |
5. Linh mục - Priests . . |
112 |
SUY TƯ 4: SỰ RẠN NỨT CỦA MỘT NỀN ĐỒNG HÀNH |
127 |
SUY TƯ 5: MỤC VỤ NĂM 2053 |
133 |
SUY TƯ 6: ĐÀO TẠO CHỦNG VIỆN NĂM 2073 |
152 |
1. Chuyển hướng 1 |
153 |
2. Chuyển hướng 2 |
156 |
3. Phân khoa Thần học giáo hữu trong Chủng viện |
158 |
4. Nhà đồng hành chủng viện . |
159 |
SUY TƯ 7: HỘI NGHỊ HOÀN VŨ VỀ ĐÀO TẠO |
163 |
Key speaker 1: ÉTIENNE GILSON |
164 |
Etienne Gilson: Làm Triết học và Thần học theo tinh thần của Thánh Tôma Aquinô |
168 |
Key Speaker 2: EMMANUEL LÉVINAS (1905/1906-1995) |
199 |
Emmanuel Lévinas: Khuôn mặt và bổn phận, trách nhiệm và đạo đức những yêu thương cuộc sống đào tạo đồng hành |
205 |
Key Speaker 3: KIM ĐỊNH (1915-1997): Một tinh thần Đại học |
217 |
PARMENIDES (Born c. 515 BCE) |
238 |
HERACLITUS (540 BCE-480 BCE) |
239 |
SOCRATES (470-399 BCE) |
240 |
PLATO (427/428 BCE-348/347 BCE). |
241 |
ARISTOTLE (384 BCE-322 BCE). |
243 |
AUGUSTINE OF HIPPO (354-430) |
245 |
THOMAS AQUINAS (1225-1274) |
246 |
JOHN DUNS SCOTUS (1265/66-1308) |
248 |
NICCOLÒ MACHIAVELLI (1469-1527) |
251 |
RENÉ DESCARTES (1596-1650).. |
253 |
BLAISE PASCAL (1623-1662).. |
254 |
JOHN LOCKE (1632-1704). |
255 |
GEORGE BERKELEY (1685-1753). |
259 |
JEAN-JACQUES ROUSSEAU (1712-1778) |
262 |
IMMANUEL KANT (1724-1804). . . |
263 |
FRIEDRICH LUDWIG GOTTLOB FREGE (1848-1925) |
265 |
SØREN KIERKEGAARD (1813-1855). |
267 |
FRIEDRICH NIETZSCHE (1844-1900) |
270 |
SIGMUND FREUD (1856-1939). |
273 |
CARL JUNG (1875-1961) |
277 |
JOHN DEWEY (1859-1952). |
281 |
MARTIN HEIDEGGER (1889-1976). |
283 |
GABRIEL MARCEL (1889-1973)... |
286 |
HANS GEORGE GADAMER (1900-2002) |
293 |
JEAN PAUL SARTRE (1905-1980). |
295 |
SIMONE DE BEAUVOIR (1908-1986). |
299 |
PAUL RICOEUR (1913-2005).. |
302 |
TẠM KẾT CHO HÀNH TRÌNH TIÊN KHỞI TÌM KIẾM TRIẾT LÝ NÀY |
307 |
PHỤ LỤC: VÀI PHÊ BÌNH NHẬN ĐỊNH |
323 |