ĐẠI CƯƠNG NGÔN NGỮ HỌC - TẬP 2 - NGỮ DỤNG HỌC |
|
MỤC LỤC |
TRANG |
Phần ba NGỮ DỤNG HỌC |
|
Chương I - Khái quát về ngữ dụng học |
5 |
I - Giản lược về vị trí của dụng học và ngữ dụng học trong ngôn ngữ học thế kỉ XX |
5 |
II - Những khái niêm nền tấng của ngữ dụng học |
12 |
III - Định nghĩa ngữ dụng học |
44 |
Chương II Chiếu vật và chỉ xuất |
61 |
I - Khái quát về chiếu vật |
61 |
II - Phương thức chiếu vật |
64 |
Chương III Hành vỉ ngôn ngữ |
87 |
I - Định nghĩa |
87 |
II - Phát ngôn ngữ vi, biểu thức ngữ vi và động từ ngữ vi |
91 |
III - Hai thành phần ngữ nghĩa của phát ngôn |
108 |
IV- Điều kiện sử dụng các hành vi ở lời |
111 |
V- Phân loại các hành vi ngôn ngữ |
|
VI - Những vấn đề hiên nay vể các hành vi ở lời |
139 |
VII - Hành vi ở lời gián tiếp |
145 |
Chương IV Lí thuyết lập luận |
154 |
II - Lập luận là gì ? |
154 |
II - Bản chất ngữ dụng cùa lập luân |
165 |
III - Lập luận là một hành động ở lời |
174 |
IV Đặc tính của quan hệ lập luận |
177 |
V - Tác tử (opérateurs) lập luận và kết tử (connecteurs) lập luận |
180 |
VI - Lẽ thường (topos) cơ sở của lập luận |
191 |
VII- Việc xác lập các lẽ thường |
198 |
Chương V Lí thuyết hội thoại (Ngôn ngữ học tương tác • Linguistique interactionnelle) |
201 |
I - Vận động hội thoại |
205 |
II - Các yếu tố kèm lời và phi lời |
220 |
III - Các quy tắc hội thoại |
224 |
IV - Thương lương hội thoại |
282 |
V- Cấu trúc hội thoại |
290 |
VI - Ngữ pháp hội thoại |
335 |
VII Kết luận về cấu trúc hội thoại |
344 |
VIII tính thống nhất của cuộc thoại |
356 |
Chương VI- Ý nghĩa hàm ẩn và ý nghĩa tường minh (hiển ngôn) |
359 |
I- Grice và ý nghĩa không tự nhiên (non - natural meaning - ý nghĩa KTN) |
360 |
II - Phân loại tổng quát ý nghĩa hàm ẩn |
361 |
III - Tiền giả định và hàm ngôn |
365 |
IV- Cơ chế tạo ra các ý nghĩa hàm ẩn KTN |
377 |
V - Phân loại hàm ngôn |
392 |
VI - Phân loại tiền giả định |
395 |
VII - Các nút bấm tiến giả định (presuprosition triggers) |
407 |
VIII - Đa thanh và tiền giả định |
409 |
TÀI LIỆU THAM KHẢO |
415 |