CHƯƠNG I.. TIẾN TRÌNH HÌNH THÀNH MÔN ĐẠO ĐỨC SINH HỌC |
10 |
I. Bối cảnh lịch sử |
10 |
I.1. Sự lẫn lộn tốt xấu (Ambivalent) của những tiến bộ sinh học |
11 |
I.2. Những vi phạm đến quyền con người |
11 |
I.3. Sự ô nhiễm và hủy hoại môi trường |
20 |
I.4. Đạo đức sinh học, một nhu cầu cấp bách |
24 |
II. Đạo đức sinh học, một môn học tương đối mới |
24 |
II.1. Lãnh vực nghiên cứu của ĐBSH |
26 |
II.1.1. Lập trường thứ nhất |
26 |
II.1.2. Lập trường thứ hai |
27 |
II.2. ĐĐSH là một tri thức thực hành |
27 |
II.3. Phương pháp của ĐDSH |
27 |
II.4. Đối tượng nhắm tới của ĐĐSH |
28 |
III. Tương quan giữa ĐBSH với những môn học tương đương, |
28 |
III.1. ĐBSH và Đạo đức Y học |
29 |
III.2. ĐĐSH và Nghĩa vụ y học |
29 |
III.3. ĐĐSH và Luật học |
29 |
III.4. ĐBSH và luân lý khoa học |
31 |
V. Những Ủy ban và những trung tâm ĐDSH |
33 |
IV.1. Những Ủy ban luân lý (I comitati etici) |
33 |
V.2.Những trung tâm ĐDSH |
33 |
CHƯƠNG II NỀN LUÂN LÝ NÀO DÀNH CHO ĐĐSH? |
34 |
I. Luân lý theo xu hướng chủ quan (Orientamento soggettivista) |
34 |
II. Luân lý theo xu hướng duy vật lý, duy tự nhiên |
36 |
II. Luân lý theo xu hướng lấg đa số làm chuẩn mực |
37 |
IV. Luân lý theo xu hướng duy lợi (orientamento utilitarista) |
38 |
IV.1. Xu hướng dug lợi ích cá nhân |
38 |
IV.2. Xu hướng dug lợi ích bị công ích |
38 |
IV.3. Xu hướng dug lợi ích vị tha |
39 |
V. Luản lý theo xu hướng khế ước xã hội |
42 |
VI. Luân lý theo xu hướng nhân học |
43 |
VI.1. Xu hướng đạo đức |
45 |
VI.2. Lập trường nhân bị |
45 |
CHƯƠNG III ĐĐSH VÀ NHỮNG NGUYÊN TẮC PHẢI THEO |
49 |
I. Những nguyên tắc luân lưu truyền thống |
49 |
I.1. Nguyên tắc sống hiệu (principio del duplice effetto) |
52 |
I.2. Nguyên tắc toàn vẹn |
54 |
I.3. Nguyên tắc về việc cộng tác vào điều xấu. |
58 |
I.3.1. Sự hợp tác mô thức (cooperazione formale) |
58 |
I.3.2. Sự hợp tác chất thể (cooperazione materiale) |
58 |
II. Những nguyên tắc luân lý đặc biệt cho lãnh vực y khoa |
59 |
II.2. Tôn trọng sự tự quyết của mỗi cá nhân |
59 |
II.3. Lập trường của Giáo Hội |
61 |
CON NGƯỜI NÀO SẼ LÀ ĐỐI TƯỢNG CHO ĐẠO ĐỨC SINH HỌC? |
67 |
I. Cái nhìn nhận học đời |
67 |
I.1. Xu hướng duy tự do |
67 |
I.2. Xu hướng dug Khoa học (Istanza scientista) |
69 |
I.3. Xu hướng duy thực dụng (Istanza efficientista) |
71 |
II. Cái nhìn nhận học kitô giáo |
72 |
II.1. Con người là một toàn thể thống nhất |
72 |
II.2. Con người hiện hữu trong tương quan với Thiên Chúa |
76 |
II.3. Con người là hình ảnh của Thiên Chúa |
77 |
I.4. Con người hiện hữu trong Đức Kitô |
80 |
CHƯƠNG V SỰ SỐNG CON NGƯỜI BẮT ĐẦU TỪ LÚC NÀO? |
83 |
I. Khi nào thì sự sống con người bắt đầu? |
83 |
I.1. Những lý thuyết về sự Phú hồn |
83 |
II. Những lý thuyết nhân học |
84 |
II.1. Lý thuyết nhân học đầu tiên : Phú hồn trực tiếp |
85 |
II.2. Phú hồn đến sau |
86 |
II.3. Nhóm nghiên cứu thứ ba |
87 |
I.4. Nhóm nghiên cứu thứ 4 |
88 |
III. Vấn đề về qui chế dành cho bào thai |
94 |
IV. Qui chế hữu thể học của bào thai người |
95 |
IV.1. Ý nghĩa và tìm hiểu vấn đề |
97 |
IV.2. “Tiềm thể tính” của bào thai người |
98 |
IV.3. Những hệ quả pháp lý |
100 |
CHƯƠNG VI NHỮNG THAO TÁC DUY TRUYỀN |
102 |
I. Ưu sinh phòng ngừa |
102 |
I.1. Thử nghiệm di truyền |
102 |
I.2. Chẩn đoán tiền sanh |
104 |
I.2.1. Phương pháp chọc màng ối, hút nước ối (Amniocentesis) |
105 |
I.2.2. Phương pháp Siêu Âm (ultrasonography) |
105 |
1.2.3. Soi thai (embryoscopy) |
106 |
II. Phải tôn trọng phôi thai người |
106 |
II.1. Đạo đức có cho phép chẩn đoán tiền sinh không? |
108 |
II.2. Can thiệp trên phối thai nhằm mục đích trị bệnh |
108 |
II.3. Nghiên cứu và thí nghiệm trên phôi thai người |
109 |
II.4. Các phôi thai người do thụ tinh Trong Ống Nghiệm |
110 |
II.5. Phôi thai người trong các kỹ thuật tạo sinh người |
110 |
CHƯƠNG VII CAN THIỆP VÀO VIỆC TẠO SINH NGƯỜI |
112 |
I. Truyền tinh nhân tạo |
112 |
I.1. Truyền tinh nhân tạo đồng hợp |
113 |
I.2. Truyền tinh nhân tạo dị hợp |
114 |
I.3. Tiêu chuẩn đạo đức trong việc tạo sinh con người. |
115 |
II. Tạo sinh nhân tạo hay thụ tinh nhân tạo |
115 |
II.1. Thụ tinh nhân tạo dị hợp (Fecondazione Artificiale Eterologa). |
116 |
II.1.1. Thụ tinh nhân tạo dị hợp không hợp với phẩm giá hôn nhân |
117 |
II.1.2. Đạo đức học và việc “làm mẹ thau” |
118 |
II.2. Thụ tinh nhân tạo đồng hợp(Fecondaz. Artificiale Omologa) |
118 |
II.2.1. Nguyên tắc thứ nhất |
119 |
II.2.2. Nguyên tắc thứ hai |
120 |
II.2.3. Nguyên tắc thứ ba |
120 |
III. Nỗi khổ của những vợ chồng không con |
123 |
IV. Đạo đức và dân luật |
124 |
CHƯƠNG VIII DÂN SỐ VÀ XÃ HỘI |
129 |
I.Những thực tại dân số học hiện nay |
129 |
I.1. Sự gia tăng dân số tùy theo vùng địa lý |
129 |
I.2. Một “cuộc cách mạng dân số thứ hai” |
130 |
I.3. Những lục địa đang phát triển |
130 |
II. Dân số và xã hội |
131 |
II.1. Gia tăng dân số và các mức sống |
131 |
II.2. Lương thực, tài nguyên và dân số |
132 |
II.3. Môi trường và dân số |
133 |
III. Những thái độ đối với các thực tại bề dân số |
133 |
III.1. Kiểm soát dân số và phát triển |
134 |
III.2. Những phương pháp kiểm soát dân số |
134 |
III.2.1. Chống thụ thai bằng kích thích tố |
134 |
III.2.2. Triệt sản |
135 |
III.2.3. Phá thai |
135 |
III.2.4. Giết trẻ sơ sinh |
135 |
IV. Lập trường luân lý và mục vụ của Giáo hội Công giáo |
135 |
IV.1. Từ đức Gioan XXIII đến đức Phaolô VI |
135 |
IV.2. ĐỨC GIOAN PHAOLÔ II |
138 |
V.3. Phẩm giá con người và công lý |
144 |
CHƯƠNG IX SINH SẢN VÔ TÍNH |
148 |
I. Sinh sản vô tính và hữu tính |
148 |
I.1. Sinh sản vô tính sinh vật : Cừu Dolly |
148 |
I.2. Sinh Sản Vô Tính Con Người |
150 |
II. Thực trạng việc sinh sản vô tính |
151 |
II.1. Thuật ngữ và thực trạng |
151 |
II.2. Những cơ thể khả dĩ nhân bản vô tính được |
152 |
II.3. Những kỹ thuật dùng cho việc sinh sản cô tính loài động vật |
153 |
II.4. Lợi và hại của việc sinh sản vô tính |
154 |
II.5. Sinh sản vô tính những con người |
154 |
II.5. Sinh sản-Tính dục-Đà Vai Trò Người Phụ Nữ Trong Tương Lai |
156 |
II.5.1. Xiềng xích của tự nhiên. |
157 |
II.5.2. Thuốc Ngừa Thai |
157 |
II.5.3. Ưu Thế của Tỉnh Nữ |
158 |
II.5.4. Hướng về bất tử |
159 |
CHƯƠNG X PHÁ THAI |
161 |
I. Định nghĩa và phân loại |
161 |
I.1. Định nghĩa |
161 |
I.2. Phân loại |
161 |
I.2.1. Sâu Thai |
161 |
I.2.2. Phá thai trị liệu (phá thai cố ý) |
161 |
II. Luân lý và việc phá thai |
162 |
III. Trách nhiệm của cá nhân và của tập thể |
163 |
IV. Lập trường luân lý và mục vụ của Giáo hội công giáo |
164 |
IV.1. Đức Gioan XXIII |
165 |
IV.2. Công Đồng Chung Vaticanô II |
165 |
V.3. ĐGH PHAOLÔ VỊ |
165 |
IV.4. Đức GIOAN PHAOLÔ II |
167 |
V..Những trường hợp đặc biệt (casi-limite) |
169 |
V.1. Phá thai trị liệu (L'aborto terapeutico) |
170 |
V.2. Phá thai ưu sinh (L'aborto eugenico) |
171 |
V.3. Phá thai vì bị cưỡng dâm (L'aborto dopo stupro) |
172 |
V.Sự kết án việc phá thai theo Giáo Luật |
172 |
VI. Luật dân sự và việc phá thai |
173 |
VI. 1. Hợp thức hóa hay giảm nhẹ hóa hình phạt? |
173 |
VI.2. Luật pháp và Luân lý |
174 |
CHƯƠNG XI BỆNH Ở GIAI ĐOẠN CUỐI - LÀM CHẾT ÊM DỊU - CHẾT TỰ NHIÊN |
176 |
I. Bệnh ở vào giai đoạn cuối |
176 |
I.1. Những thái độ trước cái chết sắp đến |
176 |
I.2. Phân loại bệnh nhân ở vào giai đoạn cuối |
178 |
I.3. Những quyền lợi dành cho người bệnh ở thời kỳ cuối |
180 |
I.4. Làm giảm sự đau đớn |
181 |
I.5. Sự “Bám riết điều trị” và sự “bỏ xót không điều trị” |
182 |
II. Làm chết êm dịu |
184 |
II.1. Định nghĩa và lịch sử |
184 |
II.2. Phân loại |
186 |
II.3. Não trạng ủng hộ cho việc làm chết êm dịu |
187 |
II.4. Do đâu mà người bệnh muốn chết sớm? |
189 |
II.5. Đạo đức con người và việc làm chết êm dịu |
191 |
II.6. Giá trị cao cả của sự sống con người |
191 |
II.7. Giúp người khác tự tử (il suicidio assistito) |
192 |
II.8. Làm chết êm dịu trẻ sơ sinh |
193 |
III. SỰ CHẾT |
193 |
III.1. Định nghĩa sự chết |
196 |
III. 1.1. Khoa sinh học cổ điển |
197 |
III. 1.2. Khoa sinh học ngày nay, |
197 |
III.2. Cái chết của cơ phận và những chức năng não bộ |
198 |
III.3. Chất nào là hồi sinh, |
199 |
III.4. ĐBSH và việc ghép cơ phận |
200 |
III.4.1. Lấg cơ phận trên người sống |
200 |
III.4.2. Bán cơ phận |
200 |
III.4.3. Lấg cơ phận của trẻ sơ sinh bộ não |
202 |
III.4.4. Tình nguyện cho cơ phận sau khi chết |
202 |
III.5. Tuyên Ngôn Sydney về việc xác định tử vong |
202 |
III.6. Cái nhìn thần học về cái chết |
203 |