MỤC LỤC |
|
Lời giới thiệu |
5 |
Lời nói đầu |
7 |
Chữ viết tắt |
9 |
Dẫn nhập: Đạo đức sinh học trong đời sống Kitô hữu |
11 |
PHẦN VII: ĐẠO ĐỨC SINH HỌC MÔI TRƯỜNG |
17 |
Chương 1: Đôi nét lịch sử |
19 |
1.Từ thời cổ đại đến cuộc cách mạng kỹ nghệ hóa |
21 |
2.Từ cuộc cách mạng kỹ nghệ hóa đến cuối thế chiến II |
22 |
2.1.Cuộc cách mạng nhân học |
22 |
2.2.Cuộc cách mạng kỹ nghệ hóa |
22 |
2.3.Vấn đề ô nhiễm môi trường và các phong trào |
|
bảo vệ môi sinh |
23 |
3.Từ thế chiến II đến nay |
24 |
Chương 2: Hiện tình môi trường |
25 |
1.ô nhiễm |
26 |
1.1. Ô nhiễm tầng khí quyển |
26 |
1.2.Ô nhiễm hạt nhân |
28 |
2.Mât đa dạng sinh học |
29 |
3.Tai họa của rác thải |
30 |
3.1.Rác sinh hoạt |
31 |
3.2.Rác văn phòng |
31 |
3.3.Rác công nghiệp |
|
3.4.Rác xây dựng |
32 |
3.5.Rác y tế |
32 |
3.5.1.Chất thải lây nhiễm |
32 |
3.5.1.Chất thải hóa học nguy hại |
33 |
3.5.2.Chất thải phóng xạ |
33 |
3.5.3.Bình chứa áp suất |
33 |
3.5.4.Chất thải thông thường |
34 |
3.6. Rác vũ trụ |
34 |
Chương 3: Thần học môi trường |
36 |
Mục 1: Con người và thiên nhiên |
36 |
1.Con người tách khỏi thiên nhiên |
37 |
1.1.Con người ở trên thiên nhiên |
37 |
1.2.Con người vượt quá thiên nhiên |
42 |
1.3.Con người chống lại thiên nhiên |
48 |
2.Con người là một phần của thiên nhiên |
53 |
2.1.Con người với thiên nhiên |
54 |
2.2.Con người vào thiên nhiên (đạo đức đời sống hoang dã) |
59 |
2.3.Con người trong thiên nhiên (đạo đức sinh thái) |
65 |
Mục 2: Thụ tạo người chăm sóc các thụ tạo |
73 |
1.Thụ tạo người giữa các thụ tạo đồng loại |
74 |
1.1.Chia sẻ về tính thụ tạo |
75 |
1.2.Các thụ tạo cùng chịu đau khổ với con người |
80 |
1.3.Thiên Chúa khôi phục toàn bộ sáng tạo |
82 |
2.các thụ tạo mang một phẩm giá đặc biệt |
87 |
2.1.Các thụ tạo có một vị trí đặc biệt trong sáng tạo |
87 |
2.2.Giảm bớt quyền bá chủ và xa cách với sáng tạo |
91 |
2.3.Phục hồi và đổi mới |
93 |
3.Thụ tạo người chăm sóc trái đất |
98 |
3.1.Chăm sóc sự sống trái đất |
99 |
3.2.Bá chủ đã trở thành thống trị |
104 |
3.3.Phục hồi sự bá chủ là chăm sóc thụ tạo |
106 |
Mục 3: Niềm vui của các thụ tạo trái đât |
112 |
1.Niềm vui của trái đít như ngôi nhà các thụ tạo |
113 |
1.1.Thân xác chúng ta liên kết với trái đất. |
1 14 |
1.2.Trái đất như ngôi nhà |
|
1.3.Bị đuổi ra khỏi Vườn |
122 |
2.Niềm vui của thụ tạo trái đất |
124 |
2.1.Tính đa dạng của các thụ tạo |
125 |
2.2.Thụ tạo người bầu bạn vái mọi thụ tạo........ |
128 |
2.3.Con người xa cách với thụ tạo |
132 |
3.Niềm vui của việc chia sẻ ngôi nhà chúng ta |
136 |
3.1.Gia đình các thụ tạo (các hệ sinh thái) |
136 |
3.2.Sự hài hòa ban đầu và sự «hài hòa» hiện nay |
140 |
3.3.Tiếp tục công trình sáng tạo của Thiên Chúa |
144 |
Mục 4: Chăm sóc các thụ tạo trái đất |
149 |
1.Chăm sóc trái đất với sự khiêm tốn |
150 |
1.1.Điều có thể làm không có nghĩa là được làm |
151 |
1.2.Khiêm tốn trong sử dụng |
155 |
1.3.Không phải một cuộc sáng tạo dùng rồi bỏ đi |
158 |
2.Chăm sóc trái đất với sự nhân từ |
162 |
2.1.Sống nhân từ với trái đất |
163 |
2.2.Sống nhân từ với động vật |
167 |
2.3.Sống quảng đại với thiên nhiên |
171 |
3.Chăm sóc trái đất để tôn vinh Thiên Chúa |
174 |
3.1.Làm việc để tô điểm thụ tạo |
175 |
3.2.Sabbath của thụ tạo |
178 |
3.3.Bản giao hưởng ngợi khen Thiên Chúa |
183 |
Chương 4: Đạo đức môi trường |
188 |
1.Những tiếp cận đạo đức |
188 |
1.1.Đạo đức sinh thái |
189 |
1.2.Đạo đức môi trường |
191 |
1.3.Sự tiếp cận khoa học |
193 |
1.4.Sinh thái con người |
193 |
2.Nguyên tắc đạo đức |
196 |
2.1.Nguyên tắc trách nhiệm |
197 |
2.2.Phát triển bền vững |
198 |
2.3.Nguyên tắc phòng ngừa |
201 |
2.4.Mối quan hệ giữa rủi ro - lợi ích |
204 |
3.Huấn quyền của Giáo hội |
206 |
3.1.Giáo huấn của các Đức Giáo hoàng |
208 |
3.1.1.Đức Giáo hoàng Phaolô VI |
209 |
3.1.2.Đức Giáo hoàng Gioan Phaolô II |
210 |
3.1.3.Đức Giáo hoàng Bênêđictô XVI. |
216 |
3.1.4.Đức Giáo hoàng Phanxicô |
220 |
3.2.Công đồng Vaticanô II |
230 |
3.3.Sách Giáo lý của Hội thánh Công giáo..... |
232 |
3.4.Học thuyết xã hội của Giáo hội |
234 |
Chương 5: Bảo vệ môi trường |
238 |
1.Kinh tế |
238 |
1.1.Kinh tế học môi trường |
238 |
1.2.Kinh tế học sinh thái |
239 |
1.3.Kinh tế xanh |
240 |
2.Tôngiáo |
241 |
Chương 6: Những trường hợp đặc biệt |
244 |
1.Biến đổi khí hậu |
244 |
1.1.Tranh luận |
244 |
1.2.Hậu quả của biến đổi khí hậu |
246 |
2.Rác thải nguy hiểm và chất thải độc hại |
247 |
2.1.Độc tính và thiệt hại |
247 |
2.2.Vấn đề công bằng |
247 |
3.Sử dụng năng lượng hạt nhân vì lý do chiến tranh |
248 |
3.1.Vấn đề |
248 |
3.2.Phương diện đạo đức |
249 |
3.2.1.Lạm dụng sự ưng thuận |
249 |
3.2.2.Trách nhiệm đạo đức của thầy thuốc |
250 |
4.Khủng bố sinh học, vũ khí hóa học và sinh học |
251 |
4.1.Một số hình thức |
251 |
4.1.1.Khủng bố nông nghiệp.......... |
251 |
4.1.2.Cuộc tấn công của bệnh than |
252 |
4.1.3.Khủng bố sinh thái |
252 |
4.2.Phương diện đạo đức |
253 |
5.Đạo đức sinh học trong nông nghiệp |
255 |
5.1.Khái niệm về «Agricide» |
255 |
5.2.Lợi ích kinh tế và quyền lực |
256 |
6.Đạo đức sinh học và sự phát triển đô thị |
256 |
6.1.Quy hoạch đô thị |
256 |
6.2.Quy hoạch đô thị và «dấu hiệu» sự sống |
257 |
6.3.Các mô hình quy hoạch đô thị |
259 |
6.3.1.Đô thị khép kín sau bức tường thành |
259 |
6.3.2.Đô thị phát triển đồng tâm |
260 |
6.3.3.Thành phố vườn |
261 |
6.3.4.Đô thị vệ tinh |
262 |
6.3.5.Đô thị tuyến tính |
263 |
6.3.6.Khu công nghiệp nằm tách riêng ở bên kia |
|
trục giao thông chính |
265 |
6.4.Thành phố cuộc sống |
266 |
PHẦN VIH: ĐẠO ĐỨC SINH HỌC ĐỘNG VẬT— |
269 |
Chương 1: Vị trí của động vật trong Kinh thánh |
271 |
1.Động vật là gì? |
271 |
2.Động vật trong công trình sáng tạo |
274 |
2.1.Trước tội nguyên tổ |
274 |
2.2.Sau tội nguyên tổ |
276 |
3.Động vật trong mầu nhiệm cứu độ |
277 |
Chương 2: Sử dụng động vật trong Kinh thánh |
279 |
1.Bản chất của động vật |
279 |
1.1.Mặt tiêu cực |
279 |
1.1.1.Động vật không có tư duy hay lý trí |
280 |
1.1.2.Động vật không có linh hồn bất tử |
280 |
1.1.3.Động vật không có tri giác |
281 |
1.1.4.Động vật không có tình trạng luân lý |
281 |
1.2.Mặt tích cực |
282 |
1.2.1.Động vật là thụ tạo của Thiên Chúa |
282 |
1.2.2.Động vật có giá trị nội tại |
283 |
1.2.3.Con người phải có trách nhiệm với động vật |
284 |
1.2.4.Con người và động vật phụ thuộc vào nhau |
284 |
2.Con người và động vật |
285 |
2.1.Con người bá chủ động vật |
289 |
2.2.Động vật tương quan với con người |
294 |
3.Sử dụng động vật trong Kinh thánh |
296 |
3.1.Thức ăn |
297 |
3.2.Máu |
298 |
3.3.Tế lễ |
302 |
Chương 3: Truyền thông Kitô giáo về động vật |
306 |
1.Kitô giáo thời sơ khai |
306 |
2.Thế kỷ V-VIII |
307 |
3.Thế kỷ IX-XIII |
308 |
4.Thế kỷ XIV-XVIII |
309 |
5.Thế kỷ XIX-XXI |
311 |
Thói quen ăn chay |
313 |
Chương 4: Hình ảnh cánh chung của động vật |
316 |
1. Hình ảnh cánh chung của động vật |
317 |
1.1.Sáng Thế |
317 |
1.2.Isaia |
319 |
1.3.Khải huyền |
323 |
2.Mầu nhiệm Chúa Giêsu |
324 |
2.1.Mầu nhiệm nhập thể |
325 |
2.2.Mầu nhiệm chết và phục sinh |
325 |
3.Động vật trong sự sống đời sau |
330 |
Chương 5: Trang trại chăn nuôi động vật |
334 |
1.Thực trạng |
334 |
1.1.Gà |
335 |
1.2.Bò |
336 |
1.3.Heo (lợn) |
337 |
2.Vấn đề.... |
338 |
3.Giải pháp |
340 |
Chương 6: Thí nghiệm trên động vật |
346 |
1.Đôi nét lịch sử |
347 |
2.Đạo đức đôi với động vật |
361 |
2.1.«Quyền» của động vật |
361 |
2.1.1.Thần học về «quyền» của động vật |
361 |
2.1.2.Phong trào về «quyền» của động vật |
363 |
2.2.Cuộc cách mạng đạo đức |
366 |
2.3.Giáo huấn của Giáo hội |
367 |
2.3.1.Dùng động vật «trong giới hạn hợp lý» |
367 |
2.3.2.Cần phải tôn trọng động vật |
368 |
2.3.3.Con người và động vật phải sông hài hòa với nhau |
369 |
2.3.4.Phân rẽ sự hài hòa là do sự đổ vỡ luân lý của con người |
370 |
2.3.5.Động vật là thụ tạo của Thiên Chúa |
371 |
3.Đạo đức của thí nghiệm trên động vật |
372 |
3.1.Biện minh của việc thí nghiệm trên động vật |
374 |
3.1.1.Biện minh về mặt khoa học |
374 |
3.1.2.Biện minh về mặt đạo đức |
376 |
3.2.Nguyên tắc 3R |
377 |
3.2.1.Thay thế (Replacement) |
378 |
3.2.2.Giảm thiểu (Reduction) |
379 |
3.2.3.Cải tiến (Refinement) |
381 |
3.3.Phân tích chi phí-lợi ích |
382 |
3.4.Chữa bệnh bằng động vật |
383 |
3.4.1.Sức khỏe động vật và sức khỏe con người |
383 |
3.4.2.Chữa bệnh bằng động vật |
384 |
Kết luận: Đạo đức sinh học trong tương lai |
389 |
THƯ MỤC.. |
397 |
1.Văn kiện Giáo hội |
397 |
1.1.Giáo phụ: |
397 |
1.2.Công đồng |
397 |
1.3.Giáo hoàng |
397 |
1.4.Cơ quan Tòa thánh |
398 |
1.5.Các Giám mục |
398 |
2.Sách.. |
399 |
3.Từ điển |
411 |
4.Báo - Tạp chí |
411 |
5.Internet |
413 |
6.Các tài liệu khác |
414 |
MỤC LỤC |
416 |