CHƯƠNG 4: TÍNH DỤC VÀ HÔN NHÂN |
13 |
A. Bản chất và ý nghĩa của tính dục con người |
15 |
1. Quan điểm Kinh thánh về tính dục |
16 |
2. Cơ cấu tính dục của con người nói chung |
20 |
3. Bản chất và mục tiêu của tình yêu tính dục |
23 |
4. Việc thực hành tính dục phải lệ thuộc vào xã hội |
28 |
5. Thái độ kính trọng của Kitô giáo đối với phẩm giá người phụ nữ |
30 |
B. Làm chủ tính dục và những thất bại trong việc này |
35 |
I. Các nhân đức đoan trang và khiết tịnh |
36 |
1. Đoan trang và những hành vi lỗi đức đoan trang |
36 |
2. Đức khiết tịnh |
46 |
II. Những sự tưởng tượng có liên quan đến tính dục và những tư tưởng không trong sạch |
51 |
III. Vấn đề thủ dâm nhìn trong các viễn tượng luân lý |
58 |
1. Xảy ra thế nào, do đâu và gây ra điều gì? |
59 |
2. Đánh giá về mặt luân lý |
62 |
IV. Giao tiếp giữa các phái tính |
68 |
1. Trưởng thành thật sự trong tình yêu nhân loại |
68 |
2. Âu yếm và vuốt ve |
74 |
3. Vấn đề giao hợp trước hôn nhân |
79 |
4. Những tội khác thuộc quan hệ tính dục trước hôn nhân |
83 |
V. Những sự lệch lạc về tính dục và vấn đề loan dâm đồng giới |
100 |
1. Loạn dâm đồng giới |
100 |
2. Những hình thức lệch lạc tính dục khác |
111 |
C. Trách nhiệm luân lý trong đời sống vợ chồng |
112 |
I. Thời kỳ đính hôn |
112 |
1. Ý nghĩa của thời kỳ đính hôn |
112 |
2. Quyền lợi, nghĩa vụ và đức khiết tịnh của những người đính hôn |
113 |
II. Bản chất của hôn nhân |
116 |
1. Các mục tiêu của hôn nhân |
116 |
2. Tính duy nhất của hôn nhân (hôn nhân độc thê) |
121 |
3. Tính bất khả phân ly của hôn nhân |
124 |
4. Hôn nhân, một hành vi có tính cộng đồng |
141 |
5. Hôn nhân, một bí tích |
142 |
III. Làm cha mẹ một cách có trách nhiệm và vấn đề điều hòa sinh sản |
148 |
1. Sự hợp lý và giới hạn của việc kiểm soát sinh đẻ |
149 |
2. Kế hoạch hóa gia đình một cách tự nhiên |
154 |
3. Các phương pháp kiểm soát sinh đẻ bất hợp pháp, dựa theo "Humanae Vitae" |
156 |
4. Âm vang của thông điệp "Humanae Vitae" và những cách giải thích thông điệp ấy |
162 |
5. Thụ tinh nhân tạo |
167 |
IV. Tình yêu vợ chồng và những sự thân mật vợ chồng |
170 |
1. Quyền đối với hành vi vợ chồng |
170 |
2. Những lý do cho phép miễn trả món nợ hôn nhân |
172 |
3. Chăm lo cho tình thân ái |
174 |
CHƯƠNG 5: LAO ĐỘNG VÀ SỞ HỮU |
177 |
A. Lao động nhìn trong trật tự luân lý |
179 |
I. Sự đánh giá của Kitô giáo về lao động |
180 |
1. Lao động trong Kinh thánh |
180 |
2. Thần học về lao động |
185 |
II. Các nghĩa vụ luân lý trong lao động và nghề nghiệp |
191 |
1. Nghĩa vụ lao động |
191 |
2. Nghĩa vụ chuẩn bị nghề nghiệp cho mình một các có lương tâm |
192 |
3. Các nghĩa vụ khi hành nghề |
193 |
III. Quyền lao động và quyền được đền bù công bằng |
194 |
1. Quyên lao động |
194 |
2. Quyền đợc hưởng lương công bằng |
196 |
3. Quyền được bảo về và được an ninh về mặt xã hội |
202 |
4. Quyền tổ chức và đình công |
207 |
V. Đẩy mạnh sự cộng tác của công nhân |
216 |
B. Trật tự luân lý của việc sở hữu |
220 |
I. Ý nghĩa nền tảng của tư hữu |
221 |
1. Kinh thánh nói gì về giá trị của cải vật chất? |
222 |
2. Nền tảng luân lý của quyền tư hữu |
228 |
3. Mục tiêu phổ quát của các thu tạo |
232 |
II. Làm sao có được quyền sở hữu? |
235 |
1. Lao động và đóng góp |
235 |
2. Chiếm dụng |
238 |
3. Hợp đồng |
241 |
a. Hợp đồng nói chung |
241 |
b. Hợp đồng mua bán |
250 |
c. Di chúc hay chúc thư |
253 |
4. Thời hiệu |
258 |
III. Các nghĩa vụ luân lý liên quan đến vật sở hữu |
262 |
1. Sở hữu như một người quản lý |
263 |
2. Những bổn phận xã hội có liên quan đến của cải |
265 |
3. Sử dụng tài sản một cách vô trách nhiệm: hà tiện và phung phí |
268 |
IV. Xâm phạm các quyền sở hữu |
270 |
1. Làm thiệt hại một cách bất công |
272 |
2. Lường gạt |
274 |
3. Cho vay nặng lãi và đầu cơ trục lợi |
275 |
4. Trộm cắp |
278 |
5. Những lý do cho phép lấy của người khác |
283 |
V. Bồi thường vì đã xâm phạm quyền sở hữu |
287 |
1. Bồi thường vì đã chiếm hữu bất chính |
287 |
2. Bồi thường cho những lần trốn thuế |
294 |
3. Bồi thường về những sự thiệt hại bất công |
296 |
4. Bồi thường vì đã cộng tác cách đáng trách để gây ra thiệt hại |
299 |
5. Người nhận bồi thường, cách thế bồi thường và khi nào được miễn bồi thường |
303 |
VI. Việc quốc hữu hóa và cải cách ruộng đất |
307 |
CHƯƠNG 6: SỰ THẬT, LÒNG TRUNG THÀNH VÀ DANH DỰ |
313 |
A. Chân thật |
314 |
I. Sự chân thật trong Kinh thánh |
314 |
1. Cựu ước |
314 |
2. Tân ước |
316 |
II. Nhân đức chân thật và các nghĩa vụ của nhân đức ấy |
318 |
1. Chân thật trong tư tưởng |
319 |
2. Chân thật trong cách sống |
321 |
3. Chân thật trong lời nói |
324 |
III. Nói dối và che giấu sự thật một cách hợp pháp |
326 |
1. Nói dối, theo quan điểm Kinh thánh |
327 |
2. Tóm tắt lịch sử của vấn đề |
330 |
3. Những lý do làm cho việc nói dối trở nên đáng tội |
333 |
4. Ẩn ngôn hay giữ ý trong lòng |
336 |
5. Che giấu sự thật bằng cách nói sai |
338 |
IV. Thề |
343 |
B. Trung thành |
347 |
I. Bản chất và nền tảng của sự trung thành |
347 |
II. Lời hứa |
348 |
C. Bí mật |
351 |
1. Bản chất và nền tảng của sự bí mật |
351 |
2. Tiết lộ các bí mật |
353 |
3. Thăm dò các bí mật |
355 |
D. Danh dự, một giá trị luân lý |
357 |
I. Bản chất và nền tảng của danh dự |
357 |
II. Những nghĩa vụ chính yếu đối với danh dự |
359 |
1. Tôn trọng danh dự của bản thân |
359 |
2. Tôn trọng danh dự của người khác |
362 |
III. Những hành vi xâm phạm tới danh dự của người khác |
364 |
1. Hỗn láo |
366 |
2. Dèm pha và vu khống |
366 |
Chú thích |
377 |