Phần hai: Trách nhiệm của người Kitô hữu đối với thế giới thụ tạo |
|
Chương 1: Tình yêu huynh đệ và sự công bằng |
13 |
A. Bản chất và trật tự của tình yêu huynh đệ |
13 |
I. Giới răn yêu thương anh em dựa theo Kinh thánh |
13 |
1. Cựu ước |
15 |
2. Tân ước |
18 |
II. Bản chất của tình yêu huynh đệ |
23 |
1. Ý niệm tình yêu huynh đệ |
23 |
2. Các đặc tính của tình yêu huynh đệ |
28 |
III. Tính phổ quát và trật tự của tình yêu huynh đệ |
31 |
1. Trật tự của lòng yêu thương xét theo người |
33 |
2. Trật tự của lòng yêu thương xét theo tầm mức của nhu cầu |
36 |
3. Yêu thương kẻ thù |
41 |
B. Những biểu hiện ưu tiên của tình yêu huynh đệ |
47 |
I. Các việc bác ái liên quan đến thân xác |
49 |
1. Các việc bác ái liên quan đến thân xác nói chung |
50 |
2. Những nguyên tắc hướng dẫn việc trợ giúp vật chất |
53 |
II. Các việc bác ái liên quan đến linh hồn |
58 |
1. Các việc bác ái liên quan đến linh hồn nói chung |
50 |
2. Sửa sai huynh đệ |
65 |
C. Đức công bằng |
72 |
I. Đức công bằng trong Thánh kinh |
72 |
1. Cựu ước |
73 |
2. Tân ước |
74 |
II. Bản chất của đức công bằng |
76 |
1. Khái niệm về sự công bằng |
76 |
2. Các đặc điểm của đức công bằng |
80 |
III. Phân loại sự công bằng |
81 |
IV. Công bằng và bác ái |
87 |
Chương 2 : Trách nhiệm luân lý trong đời sống cộng đoàn |
89 |
A. Bản chất và trật tự xã hội nói chung |
90 |
I. Bản chất của xã hội |
90 |
1. Ý niệm xã hội |
90 |
2. Công ích : mục tiêu và vai trò của xã hội |
92 |
3. Vai trò bổ sung của xã hội (nguyên tắc bổ trợ) |
94 |
II. Sử dụng quyền hành một cách có trách nhiệm |
97 |
1. Quyền bính trong Thánh kinh |
99 |
2. Lý do hiện hữu và vai trò của quyền bính |
100 |
3. Thi hành quyền bính với tinh thần |
104 |
III. Đức vâng phục |
106 |
1. Sự vâng phục trong Kinh thánh |
107 |
2. Nhu cầu và giá trị của đức vâng phục |
110 |
3. Vâng phục trong tinh thần đồng trách nhiệm |
116 |
B. Gia đình |
120 |
I. Bản chất và chức năng của gia đình |
121 |
II. Các nghĩa vụ hỗ tương giữa vợ chồng |
124 |
III. Các nghĩa vụ và quyền lợi của cha mẹ |
126 |
1. Các nghĩa vụ của cha mẹ |
128 |
2. Các quyền hạn của cha mẹ |
134 |
3. Giới hạn các nghĩa vụ và quyền hạn của cha mẹ |
139 |
IV. Nghĩa vụ của con cái đối vổi cha mẹ |
141 |
1. Nể trọng và tôn kính |
141 |
2. Vâng phục |
142 |
3. Yêu mến và biết ơn |
144 |
V. Gia đình được hiểu cách rộng rãi hơn |
145 |
C. Quốc gia |
147 |
I. Bán chất và quyền lợi của quốc gia |
147 |
1. Khái niệm quốc gia |
149 |
2. Nguồn gốc của quốc gia |
150 |
3. Mục tiêu của quốc gia |
153 |
4. Tính chất luân lý của quốc gia |
154 |
II. Các nhiệm vụ và các nghĩa vụ luân lý của chính chính |
155 |
1. Nói chung về các nhiệm vụ của chính quyền |
157 |
2. Quyền tài thẩm hình sự của nhà nước |
164 |
3. Những yêu cầu để có một kế hoạch tài chánh hợp với sự công bằng |
168 |
III. Quyền của các quốc gia dùng chiến tranh để bảo vệ mình |
170 |
1. Chiến tranh có khả năng được chấp nhận về mặt luân lý |
171 |
2. Những điều kiện để có một cuộc chiến tranh chính đáng |
173 |
3. Các phương tiện và các phương pháp tiến hành chiến tranh |
175 |
4. Vấn đề chiến tranh hạt nhân |
177 |
5. Tham gia chiến tranh |
179 |
IV. Nghĩa vụ của công dân |
181 |
1. Tùng phục và kính trọng |
182 |
2. Bổn phận nộp thuế |
184 |
3. Trách nhiệm và tham gia đời sống dân sự |
188 |
V. Quyền phản kháng các chính quyền bất công |
190 |
1. Phản kháng các nhà cầm quyền bất hợp pháp |
192 |
2. Phản kháng các nhà cầm quyền hợp pháp |
192 |
C. Giáo hội |
199 |
I. Giáo quyền |
199 |
1. Là trung gian giữa Thiên Chúa và loài ngưòi |
199 |
2. Là thầy dạy chân lý của Thiên Chúa và luật luân lý |
202 |
3. Là tôi tớ trong khi thi hành tác vụ |
204 |
II. Nghĩa vụ của các tín hữu |
206 |
III. Giáo hội và quốc gia |
210 |
1. Vài hướng dẫn về mối quan hệ giữa Giáo hội và quốc gia |
210 |
2. Sự bao dung tôn giáo |
215 |
Chương Ba: Sự sống và sức khỏe thể xác |
217 |
A. Quan điểm của Kitô giáo về thân xác và sự sống của thân xác |
218 |
B. Trách nhiệm đối với sức khỏe |
220 |
1. Dinh dưỡng |
222 |
2. Ăn mặc và cư trú |
224 |
3. Giải trí và thể thao |
225 |
4. Các chất kích thích và các loại ma túy |
226 |
C. Điều trị y học và giải phẫu |
231 |
1. Điều trị y học và giải phẫu nói chung |
232 |
1. Quyền hạn và nghĩa vụ luân lý của người thầy thuốc |
232 |
2. Những sự điều trị thông thường và đặc biệt |
234 |
3. Nghĩa vụ báo tồn sự sống |
238 |
4. Cộng tác vào các cuộc giải phẫu bát hợp pháp |
243 |
II. Các việc giải phẫu đặc biệt |
244 |
1. Giải phẫu thẩm mỹ |
244 |
2. Cấy ghép các bộ phận |
245 |
3. Triệt sản và yêm hoạn |
249 |
4. Giải phẫu khi khó sinh nở |
256 |
III. Điều trị bằng tâm lý |
261 |
1. Các phương pháp tâm lý trị liệu |
262 |
2. Những nhận xét luân lý |
264 |
IV. Thử nghiệm trên con người |
265 |
D. Gây nguy hiểm cho sức khỏe và sự sống |
268 |
I. Những trường hợp cho phép đặt sức khỏe và sự sống vào tình trạng nguy hiểm |
268 |
II. Những trường hợp có tội nếu đặt sức khỏe và sự sống vào tình trạng nguy hiểm |
270 |
1. Liều mạng trong giao thông |
270 |
2. Hành nghề cách cẩu thả |
272 |
3. Các điều kiện làm việc thiếu thốn |
272 |
4. Thiếu ý tứ khi mang thai |
272 |
E. Hủy hoại sự sống con nguòi |
273 |
I. Tự sát và tự sát gián tiếp |
273 |
1. Tự sát |
273 |
2.Tự sát gián tiếp |
276 |
II. Giết người và giết ngưới gián tiếp |
277 |
1. Nói chung về giết ngưòi và giết người gián tiếp |
278 |
2. Giết người êm ái |
282 |
3. Phá thai |
285 |
III. Tự vệ |
299 |
1. Khái niệm và những điều kiện để tự vệ |
299 |
2. Những lập luận biện minh cho sự tự vệ |
301 |
F. Chấp nhận đau khổ và cái chết |
305 |
Chú thích |
309 |