Nội dung |
3 |
Nhập đề |
9 |
Phần Một |
15 |
Chương 1: Đức tin |
23 |
A. Yếu tính của đức tin |
|
1. Khái niệm |
23 |
2. Đức tin là một cuộc gặp gỡ giữa cá nhân với Thiên Chúa |
26 |
3. Đức tin là sự ưng thuận đối với các chân lý được mạc khải |
29 |
II. Sự hiểu biết của đức tin rất cần cho sự cứu độ |
34 |
B. Con người trong tình trạng sống vâng phục bởi đức tin |
37 |
C. Những bốn phận đối với đức tin theo mạc khải Kitô giáo |
40 |
I. Bốn phận hiểu biết các chân lý đức tin |
41 |
II. Bốn phận tuyên xưng đức tin |
43 |
1. Bốn phận không được chối bỏ đức tin |
44 |
2. Bốn phận tuyên xưng đức tin |
45 |
III. Bốn phận truyền bả đức tin |
47 |
1. Động lực truyền giáo |
49 |
2. Những yêu cầu thực tiễn |
50 |
IV. Bốn phận bảo vệ đức tin |
52 |
V. Đẩy mạnh sự hiệp nhất đức tin |
55 |
1. Bản chất và động cơ của phong trào đại kết |
56 |
2. Những yêu cầu thực tiễn để cố võ sự hiệp nhất |
58 |
• Phụ trương: Các chỉ dẫn về việc tham dự các nguồn thiêng liêng |
63 |
a. Cầu nguyện chung |
64 |
b. Tham dự việc thờ phượng qua các bí tích |
66 |
c. Tham dự các sinh hoạt phụng vụ khác |
69 |
d. Những chuẩn mực liên quan đến vai trò đỡ đầu và chứng hôn. |
69 |
e. Sử dụng chung nơi thánh và vật thánh |
70 |
f. Nhận các thừa tác viên không Công giáo vào các trường học |
|
và bệnh viện Công giáo |
71 |
VI. Bổn phận tùng phục Huân quyền Hội thánh |
72 |
D. Các tội đối với đức tìn |
78 |
I. Tự phụ |
80 |
II. Không tin |
81 |
III. Các tội đối với đức tin Kitô giáo |
85 |
• Chương 2: Đức cây |
88 |
A. Yếu tính của đức cậy đối thần |
89 |
I. Đức cây trong Thánh kinh |
89 |
1. Cựu Ước |
89 |
2. Tân Ước |
92 |
II. Đức cây theo thần học |
94 |
B. Kết quả của đức cậy và những thách đồ đặt tra cho đức cây |
97 |
1. Kiên nhẫn chịu đựng |
97 |
2. Cởi mở đón tương lai |
99 |
3. Được mời gọi biến đổi thế giới |
100 |
C. Các tội phạm đến đức cậy |
102 |
1. Quả tự tìn |
102 |
2. Thất vọng |
104 |
3. Cam chịu |
106 |
Chương 3: Đức ái |
108 |
A. Yếu tình của đức ái đối thần |
109 |
I. Bản chất của đức ái đối thần theo Kinh thành |
109 |
1. Cựu Ước |
110 |
2. Tân Ước |
114 |
II. Khái niệm đức ái trong thần học |
119 |
III. Những đặc tính của đức ái đối thần |
122 |
1. Tình yêu phải tuyệt đối |
122 |
2. Tình yêu phải vừa nội tâm vừa thực tế |
124 |
B. Thực hiện đức ái trong cầu nguyện và hành động |
126 |
C. Các tội phạm đến đức ái đối thần |
130 |
Chương 4: Bản chất của việc thờ phượng Thiên Chúa |
134 |
A. Ý niệm và đối tượng của việc thờ phượng |
135 |
I. Khái niệm thờ phượng |
135 |
II. Các hình thức thờ phượng |
138 |
III. Thờ phượng Thiên Chúa và tôn kính các thánh |
141 |
B. Nền tảng của đức thờ phượng |
144 |
I. Bổn phận thờ phượng nói chung |
144 |
II. Nhu cầu thờ phượng một cách bên ngoài và tập thể |
147 |
C. Các tội đi ngược lại bản chất của sự thờ phượng : |
|
phụng tự một cách sai lạc |
152 |
I. Thờ đúng Thiên Chúa nhưng sai cách |
152 |
1. Những việc đạo đức hơi có tính ma thuật |
153 |
2. Thờ phượng rỗng tuếch bằng những phương thế bất xứng |
154 |
II. Thờ phượng những thiên chúa giá hiệu (thờ ngẫu tượng) |
156 |
III. Mê tín |
158 |
1. Kiêng giữ cách vô lý |
162 |
2. Bói toán |
164 |
3. Ma thuật |
170 |
Chương 5: Những biểu hiện và nghĩa vụ đặc biệt của |
|
thờ phượng |
173 |
A. Cầu nguyện |
173 |
I. Bản chất của việc cầu nguyện |
174 |
1. Khái niệm cầu nguyện |
174 |
2. Các loại cầu nguyện khác nhau |
176 |
II. Sự cần thiết của việc cầu nguyện |
179 |
III. Điều kiện để cầu nguyện |
182 |
1. Chú ý |
182 |
2. Kính cẩn |
184 |
3. Tin tưởng |
185 |
4. Điều cầu xin phải thích đáng |
186 |
B. Thánh hiến đời sống con người bằng các bí tích |
187 |
I. Ý niệm và chức năng của các bí tích |
187 |
II. Nhu cầu và nghĩa vụ thờ phượng bằng các bí tích |
190 |
III. Những điều kiện nội tam để lãnh nhận bí tích thành sự |
|
và kết quả |
195 |
1. Có lòng tin |
196 |
2. Có ý hướng ngay thẳng |
197 |
3. Yêu Chúa |
199 |
IV. Những đòi hỏi để cử hành bí tích cho thành sự và xứng đáng |
200 |
1. Được Đức Kitô và Hội thánh cho phép |
200 |
2. Có ý hướng ngay thẳng |
202 |
3. Giữ đúng nghi thức |
203 |
4. Có lòng sùng kính và đang sống trong tình trạng ân sủng |
204 |
C. Thánh hiến thời gian bằng các ngày lễ |
205 |
I. Cử hành ngày Chúa nhật và các mùa phụng vụ |
205 |
1. Nguồn gốc Thánh kinh của việc cử hành ngày Chúa nhật |
206 |
2. Sức ràng buộc của giới răn giữ ngày Chúa nhật |
212 |
3. Tham dự thánh lễ Chúa nhật |
216 |
4. Nghỉ việc ngày Chúa nhật |
226 |
II. Những ngày ăn chay và kiêng thịt |
234 |
1. Luật ăn chay |
237 |
2. Luật kiêng thịt |
238 |
D. Khẩn hứa |
239 |
I. Ý nghĩa của việc khẩn hứa |
239 |
II. Điều kiện để lời khấn được thành sự |
241 |
1. Điều kiện về phía người khẩn |
241 |
2. Điều kiện về phía đối tượng khẩn hứa |
242 |
3. Điều kiện về phía Hội thánh |
243 |
III. Sức ràng buộc và việc thực hiện lời khẩn |
243 |
1. Sức ràng buộc của lời khấn |
243 |
2. Giải thích lời khẩn |
245 |
3. Thực hiện lời khẩn |
245 |
IV. Tháo cới lời khẩn |
246 |
1. Ngưng hiệu lực vì những lý do nội tại |
246 |
2. Đình chỉ thi hành |
247 |
3. Giải gỡ lời khấn |
248 |
4. Chuyển lời khẩn |
249 |
E. Các nghĩa vụ tỏ lòng tôn kính sự thánh |
250 |
I. Tôn kính danh Chúa |
250 |
* Lạm dụng danh Thiên Chúa |
251 |
a. Phàm tục hoá |
251 |
b. Nhạo báng |
251 |
II. Kính trọng người thánh |
253 |
III. Kính trọng nơi thánh |
255 |
IV. Kính trọng vật thánh |
256 |
1. Phạm thánh đối vật |
257 |
2. Mại thánh |
259 |
Chú thích |
263 |