Lời tựa của dịch giả Derk Bodde |
5 |
Lời tựa của bản dịch việt ngữ |
9 |
Biển rộng trời cao ta vút bay |
13 |
chương 1. Mở đầu |
25 |
1. Nội dung của triết học |
25 |
2. Phương pháp triết học |
27 |
3. Tầm quan trọng của luận chứng trong triết học |
28 |
4. Triết học và nghĩa lý học của Trung Quốc |
28 |
5. nhược điểm của triết học Trung Quốc |
30 |
6. Sự thống nhất của triết học |
32 |
7. Triết học và triết gia |
34 |
8. Lịch sử và triết học sử |
35 |
9. Lịch sử và lịch sử viết |
36 |
10. Triết học sử viết kiểu tự thuật và triết học sử viết kiểu tuyển lục |
39 |
11. Lịch sử là tiến bộ |
40 |
12. Tiêu chuẩn để chọn tư liệu viết lịch sử triết học Trung Quốc |
41 |
Chương dẫn nhập (chương rút gọn của dịch giả derk Bodde |
44 |
Chương 2. Phiếm luận thời đại tử học |
49 |
1. Mở đầu thời đại Tử học |
49 |
2. Nguyên nhân triết học phát đạt ở thời đại Tử học |
50 |
3. Kết thúc thời đại Tử học |
57 |
4. Kết thúc thời kỳ quá độ |
60 |
5. Thể tài trứ thuật đời xưa |
61 |
Chú thích chương 2 |
60 |
Chương 3. Tư tưởng và tôn giáo trước thời Khổng Tử |
64 |
1. Quỷ thần |
64 |
2. Thuật số |
68 |
3. Trời |
75 |
4. Những người có tư tưởng sáng suốt |
76 |
5. Phát hiện nhân bản |
78 |
Chương 4. Khổng Tử và khởi nguyên của Nho Gia |
91 |
1. Địa vị Khổng Tử trong lịch sử Trung Quốc |
95 |
2. Thái độ của Khổng Tử trong lịch sử Trung Quốc |
104 |
3. Chủ nghĩa danh chính |
109 |
4. Khổng Tử lấy thuật làm tác |
113 |
5. Trực, nhân, trung, thứ |
117 |
6. Nghĩa, Lợi, tính |
124 |
Chương 5. Mặc Tử và Mặc Gia thời kỳ đầu |
127 |
1. Khảo chứng về Mặc tử |
127 |
2. Thời đại của các Thiên Kinh, Kinh Thuyết, đại thủ, và tiểu thủ trong sách Mặc Tử |
131 |
3. Mặc Gia là đoàn thể có tổ chức |
131 |
4. Triết học của Mặc Tử là chủ nghĩa công lợi |
134 |
5. Sao cho nhân dân có lợi nhiều |
137 |
6. Kiêm ái |
140 |
7. Chế tài tôn giáo |
144 |
8. Chế tài chính trị |
147 |
9. Dư luận |
150 |
Chương 6. Mạnh Tử và Mạnh Học |
153 |
1. Sứ mạng và địa vị của Mạnh Tử trong lịch sử Trung Quốc |
153 |
2. Thái độ của Mạnh Tử đối với chế độ của nhà Chu |
156 |
3. Chế độ chính trị và kinh tế lý tưởng của Mạnh Tử |
160 |
4. tính thiện |
171 |
5. Mạnh Tử chống công lợi |
180 |
6. Trời, tính, khí hạo nhiên |
181 |
Chương 7. Cái học bách gia thời chiến quốc |
185 |
1. Dương Chu và khởi đầu của đạo gia |
187 |
2. Trần Trọng Tử |
200 |
3. Hứa hành và Trần Tương |
201 |
4. Cáo Tử và những nhà biện luận về nhân tính |
202 |
5. Doãn Văn và Tống Khanh |
206 |
6. Điền Biền, bành Mông, và Thận Đáo |
214 |
7. Trâu Diễn và các nhà Âm Dương Ngũ hành |
221 |
Chương 8. Lão Tử và Lão học trong đạo gia |
234 |
1. Lão Đam và Lý Nhĩ |
234 |
2. Lão học và Trang học |
237 |
3. Tinh thần của người nước Sở |
240 |
4. Đạo và Đức |
242 |
5. Quan sát sự vật |
246 |
6. Cách xử thế |
250 |
7. Triết học về chính trị và xã hội |
253 |
8. Thái độ của Lão Tử đối với dục và tri |
255 |
9. Nhân cách lý tưởng và xã hội lý tưởng |
258 |
Chương 9. Huệ Thi, Công tôn long và các biện giả khác |
260 |
1. Khuynh hướng chung trong các học thuyết cúa các biện giả |
260 |
2. Huệ Thi và Trang Tử |
264 |
3. Mười câu nghịch lý của Huệ Thi |
267 |
4. Điểm khác nhau giữa Huệ Thi và Trang Tử |
275 |
5." Bạch mã luận" của Công Tôn Long |
278 |
6. Ý nghĩa khái niệm "Chỉ" của Công Tôn Long |
280 |
7. "Kiên bạch luận" của Công Tôn Long |
281 |
8. "Chỉ vật luận" của Công Tôn Long |
285 |
9." Thông biến luận" của Công Tôn Long |
287 |
10. " Hợp đồng dị" và "Ly kiên bạch" |
291 |
11. Các nghịch lý của biện giả trong Trang Tử (yhiên Hạ) |
292 |
12. Cảm giác và lý trí |
298 |
Chương 10. Trang Tử và Trang Học trong đạo gia |
300 |
1. Trang Tử và tinh thần của người nước Sở |
300 |
2. Đạo, Đức , Trời |
302 |
3. Triết học về sự biến hóa |
306 |
4. Làm sao để hạnh phúc |
307 |
5. Tự do và bình đẳng |
313 |
6. Cái chết và sự bất tử |
321 |
7. thế giới của kinh nghiệm thuần túy |
327 |
8. Tiêu dao tuyệt đối |
334 |
9. So sánh thuyết Trang Tử với học thuyết của Dương Chu |
336 |
Chương 11. Mặc kinh và các mặc gia về sau |
339 |
1. Tình hình Mặc Gia thời chiến quốc |
339 |
2. Chủ nghĩa công lợi trong Mặc Kinh |
342 |
3. Luận về tri thức |
347 |
4. Luận về sự biện luận |
358 |
5. Mặc kinh luận về "đồng dị" |
367 |
6. Mặc kinh luận về "Kiên bạch" |
371 |
7. Mặc kinh biện luận đối với các biện giả khác |
377 |
8. Mặc kinh biện hộ thuyết kiêm ái |
380 |
9. Công kích các nhà khác thời đó |
383 |
Chương 12. Tuân Tử và Tuân học trong Nho Gia |
389 |
1. Tuân Tử |
389 |
2. Ý kiến cảu Tuân Tử đối với Khổng Tử và Mạnh Tử |
391 |
3. Ý kiến của Tuân Tử đối với chế độ đời Chu |
393 |
4. Trời và Tính |
396 |
5. Tâm lý học của Tuân Tử |
401 |
6. Khởi nguyên của quốc gia và xã hội |
408 |
7. Luận về lễ và nhạc |
412 |
8. Vương và bá |
414 |
9. Chính danh |
419 |
Chương 13. Hàn Phi Tử và các pháp gia khác |
430 |
1. Học thuyết của pháp gia và xu thế kinh tế chính trị xã hội trong thời đại của họ |
430 |
2. Quan niệm lịch sử của Pháp gia |
435 |
3. Ba phái Pháp gia |
436 |
4. Ba phái Pháp gia và Hàn Phi |
439 |
5. Sự trọng yếu của Pháp luật |
440 |
6. Chính danh và thực |
445 |
7. Thưuỏng phạt nghiêm minh |
447 |
8. Tính ác |
449 |
9. Vô vi |
454 |
10. Pháp gia và quý tộc đương thời |
459 |
Chương 14. Nho gia và đời Tần và đời Hán |
462 |
1. Lý luận chung về Lễ |
463 |
2. Lý luận chung về Nhạc |
468 |
3. Lý luận về Tang Lễ |
472 |
4. Lý luận về Lễ Tế |
479 |
5. Lý luận về Hôn Lễ |
486 |
6. Lý luận về Hiếu |
489 |
7. Đại Học |
494 |
8. Trung Dung |
505 |
9. Lễ Vận |
51 |
Chương 15. Vũ trụ luận trong dịch truyện và sách Hoài Nam Hồng Liệt |
517 |
1. Khởi nguyên và Chu Dịch và tác giả của dịch truyện |
517 |
2. Bát quái và âm dương |
520 |
3. Sự phát triển và biến hóa của sự vật trong vũ trụ có tính chất tuần hoàn |
527 |
4. Sự biến hóa của các sự vật trong vũ trụ có tính chất tuần hoàn |
529 |
5. Dịch tượng và nhân sự |
531 |
6. Vũ trụ luận trong sách Hoài Nam Hồng Liệt |
539 |
Chương 16. Lục Nghệ của Nho Gia và sự độc tôn của Nho gia |
543 |
1. Nho gia luận về Lục Nghệ |
543 |
2. Nguyên nhân khiến Nho gia trở nên độc tôn |
547 |
Niên biểu thời Đại Tử Học |
552 |
Mục lục |
554 |
Bản đồ Trung Quốc thời Chiến Quốc |
560 |