Bách Gia Chư Tử | |
Phụ đề: | Giản Thuật |
Tác giả: | Phạm Quýnh |
Ký hiệu tác giả: |
PH-Q |
Dịch giả: | Nguyễn Quốc Thái |
DDC: | 181.11 - Triết học Phương Đông - Trung Hoa và Triều Tiên |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
Đề tựa | 5 |
Bàn về Bách Gia Chư Tử | 7 |
KHỔNG TỬ | 9 |
Bức tranh mang đậm sắc thái hoa hạ | 17 |
Dấu chân bôn ba của Trưởng lão | 30 |
Một nhân cách cương nghị bền bỉ | 53 |
Theo đuổi đạo Trung Dung | 69 |
Hạnh Đàn với người Thầy của muôn đời | 86 |
Dòng Thù Tứ tuôn chảy | 104 |
Xoay vần và biến tấu | 121 |
MẠNH TỬ | 139 |
Lữ hành suốt cuộc sống | 150 |
Nghĩ suy với nhân tính | 172 |
Bày tỏ nhân luân | 192 |
Vẻ đẹp nhân cách | 220 |
LÃO TỬ | 249 |
Nhìn lờ mờ từ xa | 259 |
Những rối ren của hình tượng lịch sử | 267 |
Một bối cảnh biến động và phồn vinh | 271 |
Tâm tư: Đã huyền ảo lại thêm huyền ảo | 285 |
Sức sống thoát khỏi gông cùm của quỷ thần | 297 |
Nhìn thấu lớp sương mù thê thảm | 305 |
"Vô vi nhi trị" không trái với tự nhiên | 310 |
Những người nối gót | 321 |
Nhởn nhơ giữa làng say | 325 |
Cười hì hì mà khiến anh không chống đỡ nổi | 328 |
Một dáng vẻ thanh cao đến với thế giới hỗn mang thuần phác | 332 |
Hy vọng trong tuyệt vọng | 336 |
TRANG TỬ | 339 |
Phác họa | 341 |
Đề dẫn | 348 |
Qui tư | 350 |
Khấp tư (than khóc) | 401 |
Đạt tư (thấu tỏ) | 422 |
Vĩ thanh | 430 |
TÔN TỬ | 431 |
Phác họa | 433 |
Đề dẫn | 438 |
Bối cảnh lịch sử | 442 |
Sự trêu ghẹo của lich sử | 461 |
Dáng vẻ rực rỡ | 481 |
Từ trong sách đến chiến công | 500 |
Biện dẫn | 502 |
Tạm thay lời kết | 517 |
MẶC TỬ | 519 |
Phác họa | 521 |
Mặc Tử-Người thợ mộc | 524 |
Học phái Mặc Tử | 532 |
Một con người lập dị | 544 |
Mặc Tử-Một hiệp khách | 551 |
Mặc Tử-Một binh gia | 562 |
Mặc Tử và giặc cỏ | 568 |
Mặc Tử và quỷ thần | 572 |
Mặc Tử với Trung Quốc | 577 |
TUÂN TỬ | 585 |
Phác họa | 587 |
Suy tư về đạo trời (thiên đạo) | 596 |
Suy tư về đạo người (nhân đạo) | 609 |
Suy tư về quốc đạo | 626 |
Suy tư về thế đạo | 639 |
Vĩ thanh | 647 |
HÀN PHI TỬ | 651 |
Phác họa | 653 |
Đề dẫn | 658 |
Viên ngọc họ Hòa | 661 |
Tỏ rõ học thuật | 673 |
Chế định phép tắc | 692 |
Vĩ thanh | 712 |
Mục lục | 714 |