Kinh Dịch Phục Hy | |
Tác giả: | Bùi Văn Nguyên |
Ký hiệu tác giả: |
BU-N |
DDC: | 181.11 - Triết học Phương Đông - Trung Hoa và Triều Tiên |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
MỤC LỤC | TRANG |
Lời NXB | 5 |
Dẫn Nhập | 7 |
PHẦN I: NGUYÊN ỦY NHẬN THỨC TỰ NHIÊN VÀ QUÁ TRÌNH CẤU TRÚC BIỂU ĐỒ BÁT QUÁI PHỤC HY | 23 |
I. Bối cảnh lịch sử từ cổ sơ | 23 |
II. Khái niệm và ký hiệu khoa học từ địa bàn phương Đông | 49 |
A. Cơ sở lý luận | 53 |
B. Đồ hình ký hiệu | 57 |
1. Đồ hình ký hiệu: Tám quẻ đơn (chuẩn mốc) Tiên thiên Bát Quải và Hậu thiên Bát Quải | 67 |
2. Đồ hình ký hiệu: Sáu mươi tư quẻ kép ( hoàn chỉnh) Tiên thiên Bát Quải và Hậu thiên Bát Quải | 76 |
III. Quy ước đọc các quẻ đơn và các hào, các quẻ kép và các hào, cùng đại cương về hỉnh tượng và ý nghĩa các hào trong quẻ kép. Quy cảch xóc quẻ và ghép quẻ trong phép bói Dịch và đại cương về phép đoàn thẻ qua Thời và Vị | 82 |
A. Quy ước đọc thẻ, hiểu quẻ | 82 |
B. Quy ước ghép quẻ, đoán quẻ | 86 |
PHẦN II: QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VĂN BAN VÀ Ý NGHĨA CỔ TRUYỀN TRIẾT LÝ KINH DỊCH,TỪ BẤT QUẤI ĐỒ PHỤC HY. | 93 |
I. Khải luận | 93 |
II. Qúa trình hình thành văn bản Kinh Dịch | 105 |
III. Ys nghĩa cổ truyền triết lý Kinh Dịchtừ thời Phụ Hy | 115 |
A. Vũ trụ quan với thiên văn và tự nhiên | 117 |
B. Nhân sinh quan với nhân văn và xã hội | 133 |
IV. Tổng luận | 158 |
PHẦN III: PHUONG VỊ VÀ NỘI DUNG 64 QUẺ KÉP THEO BÁT QUÁI ĐỒ - PHỤC HY | 168 |
Dẫn Nhập | 168 |
0. Qủe thuần Khôn | 172 |
1. Qủe Bác | 178 |
2. Qủe Kỷ | 183 |
3. Qủe Quán | 186 |
4. Qủe Dự | 189 |
5. Qủe Tấn | 194 |
6. Qủe Tụng | 196 |
7. Qủe Bỉ | 200 |
8. Qủe Khiêm | 202 |
9. Qủe Thuần Cấn | 206 |
10. Qủe Kiển | 208 |
11. Qủe Tiệm | 211 |
12. Qủe Tiểu Qúa | 213 |
13.Qủe Lữ | 219 |
14. Qủe Hàm | 224 |
15. Qủe Độn | 228 |
16.Qủe Sư | 231 |
17. Qủe Mông | 240 |
18. Qủe Thuần Khôn | 245 |
19. Qủe Hoán | 248 |
20. Qủe Giaỉ | 253 |
21. Qủe Vị Tế | 257 |
22. Qủe Khốn | 262 |
23. Qủe Tụng | 265 |
24. Qủe Thăng | 269 |
25. Qủe Cổ | 273 |
26. Qủe Tịnh | 276 |
27. Qủe Thuần Tốn | 280 |
28. Qủe Hằng | 284 |
29. Qủe Đỉnh | 288 |
30.Qủe Đại Qúa | 293 |
31. Qủe Cấu | 297 |
32.Qủe Phục | 302 |
33. Qủe Di | 308 |
34. Qủe Truân | 312 |
35. Qủe Ích | 316 |
36. Qủe Thuần Chấn | 322 |
37. Qủe Phệ Hạp | 325 |
38. Qủe Tùy | 328 |
39. Qủe Vô Võng | 335 |
40. Qủe Minh Di | 338 |
41. Qủe Bỉ | 343 |
42. Qủe Ký Tế | 348 |
43. Qủe Gia Nhân | 354 |
44. Qủe Phong | 358 |
45. Qủe Thuần ly | 363 |
46.Qủe Cách | 367 |
47. Qủe Đồng Nhân | 372 |
48. Qủe Lâm | 377 |
49. Qủe Tổn | 382 |
50. Qủe Tiết | 386 |
51. Qủe Trung Phu | 391 |
52. Qủe Quy Muội | 396 |
53. Qủe Khuê | 402 |
54. Qủe Thuần Đoái | 408 |
55. Qủe Lý | 411 |
56. Qủe Thái | 414 |
57. Qủe Đại Súc | 419 |
58. Qủe Nhu | 422 |
59. Qủe Tiểu Súc | 425 |
60. Qủe Đại Tráng | 432 |
61. Qủe Đại Súc | 435 |
62. Qủe Quyết | 440 |
63. Qủe Thuần Kiền | 445 |
PHẦN BỐN | |
I. Các loại đồ hình | 457 |
II. Các loại hệ thống ký hiệu | 462 |
III. Dịch trọn Hệ từ đại truyện và Tựa chu dịch bản nghĩa của Châu Hy | 473 |
1. Hệ từ đại truyện | 473 |
2. Tựa chu dịch bản nghĩa | 510 |
IV. Phụ lục chữ hán 64 quẻ. Hệ từ đại truyện. Chu Dịch Tự | 513 |
Kết thúc | 597 |