Kinh Dịch Phục Hy
Tác giả: Bùi Văn Nguyên
Ký hiệu tác giả: BU-N
DDC: 181.11 - Triết học Phương Đông - Trung Hoa và Triều Tiên
Ngôn ngữ: Việt
Số cuốn: 1

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 258SB0003505
Nhà xuất bản: Khoa Học Xã Hội
Năm xuất bản: 1997
Khổ sách: 20
Số trang: 614
Kho sách: Thư viện Sao Biển
Tình trạng: Hiện có
MỤC LỤC TRANG
Lời NXB 5
Dẫn Nhập 7
PHẦN I: NGUYÊN ỦY NHẬN THỨC TỰ NHIÊN VÀ QUÁ TRÌNH CẤU TRÚC BIỂU ĐỒ BÁT QUÁI PHỤC HY 23
I. Bối cảnh lịch sử từ cổ sơ 23
II. Khái niệm và ký hiệu khoa học từ địa bàn phương Đông 49
A. Cơ sở lý luận 53
B. Đồ hình ký hiệu 57
1. Đồ hình ký hiệu: Tám quẻ đơn (chuẩn mốc) Tiên thiên Bát Quải và Hậu thiên Bát Quải 67
2. Đồ hình ký hiệu: Sáu mươi tư quẻ kép ( hoàn chỉnh) Tiên thiên Bát Quải và Hậu thiên Bát Quải 76
III. Quy ước đọc các quẻ đơn và các hào, các quẻ kép và các hào, cùng đại cương về hỉnh tượng và ý nghĩa các hào trong quẻ kép. Quy cảch xóc quẻ và ghép quẻ trong phép bói Dịch và đại cương về phép đoàn thẻ qua Thời Vị 82
A. Quy ước đọc thẻ, hiểu quẻ 82
B. Quy ước ghép quẻ, đoán quẻ 86
PHẦN II: QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VĂN BAN VÀ Ý NGHĨA CỔ TRUYỀN TRIẾT LÝ KINH DỊCH,TỪ BẤT QUẤI ĐỒ PHỤC HY. 93
I. Khải luận 93
II. Qúa trình hình thành văn bản Kinh Dịch 105
III. Ys nghĩa cổ truyền triết lý Kinh Dịchtừ thời Phụ Hy 115
A. Vũ trụ quan với thiên văn và tự nhiên 117
B. Nhân sinh quan với nhân văn và xã hội 133
IV. Tổng luận 158
PHẦN III: PHUONG VỊ VÀ NỘI DUNG 64 QUẺ KÉP THEO BÁT QUÁI ĐỒ - PHỤC HY 168
Dẫn Nhập 168
0. Qủe thuần Khôn 172
1. Qủe Bác 178
2. Qủe Kỷ 183
3. Qủe Quán 186
4. Qủe Dự 189
5. Qủe Tấn 194
6. Qủe Tụng 196
7. Qủe Bỉ 200
8. Qủe Khiêm 202
9. Qủe Thuần Cấn 206
10. Qủe Kiển 208
11. Qủe Tiệm 211
12. Qủe Tiểu Qúa 213
13.Qủe Lữ 219
14. Qủe Hàm 224
15. Qủe Độn 228
16.Qủe Sư 231
17. Qủe Mông 240
18. Qủe Thuần Khôn 245
19. Qủe Hoán 248
20. Qủe Giaỉ 253
21. Qủe Vị Tế 257
22. Qủe Khốn  262
23. Qủe Tụng 265
24. Qủe Thăng 269
25. Qủe Cổ 273
26. Qủe Tịnh 276
27. Qủe Thuần Tốn 280
28. Qủe Hằng 284
29. Qủe Đỉnh 288
30.Qủe Đại Qúa 293
31. Qủe Cấu 297
32.Qủe Phục 302
33. Qủe Di 308
34. Qủe Truân 312
35. Qủe Ích 316
36. Qủe Thuần Chấn 322
37. Qủe Phệ Hạp 325
38. Qủe Tùy 328
39. Qủe Vô Võng 335
40. Qủe Minh Di 338
41. Qủe Bỉ 343
42. Qủe Ký Tế 348
43. Qủe Gia Nhân 354
44. Qủe Phong 358
45. Qủe Thuần ly 363
46.Qủe Cách 367
47. Qủe Đồng Nhân 372
48. Qủe Lâm 377
49. Qủe Tổn 382
50. Qủe Tiết 386
51. Qủe Trung Phu 391
52. Qủe Quy Muội 396
53. Qủe Khuê 402
54. Qủe Thuần Đoái 408
55. Qủe Lý 411
56. Qủe Thái 414
57. Qủe Đại Súc 419
58. Qủe Nhu 422
59. Qủe Tiểu Súc 425
60. Qủe Đại Tráng 432
61. Qủe Đại Súc 435
62. Qủe Quyết 440
63. Qủe Thuần Kiền 445
PHẦN BỐN  
I. Các loại đồ hình 457
II. Các loại hệ thống ký hiệu 462
III. Dịch trọn Hệ từ đại truyệnTựa chu dịch bản nghĩa của Châu Hy 473
1. Hệ từ đại truyện 473
2. Tựa chu dịch bản nghĩa 510
IV. Phụ lục chữ hán 64 quẻ. Hệ từ đại truyện. Chu Dịch Tự 513
Kết thúc 597