Dịch Học Tân Thư | |
Tác giả: | Lý Minh Tuấn |
Ký hiệu tác giả: |
LY-T |
DDC: | 181.11 - Triết học Phương Đông - Trung Hoa và Triều Tiên |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
DỊCH HỌC TÂN THƯ CỦA LÝ MINH TUẤN | |
CHƯƠNG I: Đại cương về kinh-dịch kinh-dịch là gì? | |
Ý nghĩa hai chữ kinh dịch | 17 |
Lược sử thành lập kinh dịch | 20 |
Các loại sách dịch | 25 |
Bát quái | 42 |
Trùng quái | 56 |
Thứ tự các quẻ | 60 |
Ý nghĩa và công dụng của các quẻ | 61 |
Thập nhị quân tử quái | 64 |
CHƯƠNG II: Hà đồ | 90 |
Nguồn gốc | 90 |
Phương vị các số | 92 |
Nguũ hành trong hà đồ | 100 |
Thứ tự vận hành | 105 |
Thiên can và Địa chỉ | 106 |
CHƯƠNG III: Lạc thư | |
Nguồn gốc | 108 |
Phương vị các số | 110 |
Thứ tứ vận hành | 114 |
Ứng dụng | 118 |
CHƯƠNG BỐN: TƯƠNG QUAN GIỮA HÀ HỒ, LẠC THƯ, TIÊN THIÊN VÀ HẬU THIÊN BÁT QUÁI | |
Từ hà đồ đến lạc thư | 133 |
Đồ thư hợp nhất | 135 |
Từ hà đồ đến tiên thiên bát quái | 140 |
Từ tiên thiên bát quái đến hậu tiên bát quái | 144 |
Chương NĂM: NỘI DUNG, TÁC GIẢ VÀ THUẬT NGỮ CỦA KINH DỊCH | |
Nội dung và tác giả của kinh dịch | 153 |
Nội dung và tác giả của dịch truyện | 154 |
Thuật ngữ của kinh dịch | 157 |
CHƯƠNG SÁU: 64 TRÙNG QUÁI | |
Quẻ 1: bát thuần kiền | 162 |
quẻ 2: bát thuầ khôn | 206 |
quẻ 3: thủy lôi truân | 239 |
quẻ 4: sơn thủy mộng | 252 |
quẻ 5: thủy thiên thu | 265 |
quẻ 6: thiên thủy tụng | 278 |
quẻ 7: địa thủy sư | 291 |
quẻ 8: thủy địa tý | 304 |
quẻ 9: phong tiên tiểu súc | 317 |
quẻ 10: thiên trạch lý | 330 |
quẻ 11: địa thiên thái | 343 |
quẻ 12: thiên đĩa bị | 360 |
quẻ 13: thiên hỏa đồng nhân | 373 |
quẻ 14: hóa thiên đại hữu | 386 |
quẻ 15: địa sơn khiêm | 397 |
quẻ 16: lôi địa dữ | 410 |
quẻ 17: trạch lôi tùy | 422 |
quẻ 18: sơn phong cổ | 434 |
quẻ 19: địa trạch lâm | 446 |
quẻ 20: phong địa quán | 457 |
quẻ 21: hóa lội phệ hạp | 468 |
quẻ 22: sơn hóa bí | 480 |
quẻ 23: sơn địa bác | 493 |
quẻ 24: địa lôi phục | 504 |
quẻ 25: thiên lôi vô vọng | 517 |
quẻ 26: thiên sơn địa súc | 528 |
quẻ 27: sơn lôi di | 539 |
quẻ 28: trạch phong đại quá | 551 |
quẻ 29: bát thuần khảm | 562 |
quẻ 30: bát thuần ly | 575 |
quẻ 31: trạch sơn hàm | 588 |
quẻ 32: lôi phong hằng | 602 |
quẻ 33: thiên sơn độn | 614 |
quẻ 34: lôi thiên đại tráng | 625 |
quẻ 35: hóa địa tấn | 637 |
quẻ 36: địa hóa minh di | 648 |
quẻ 37: phong hóa gia nhân | 660 |
quẻ 38: hóa trạch khuê | 675 |
quẻ 39: thủy sơn kiến | 689 |
quẻ 40: lôi thủy giải | 701 |
quẻ 41: sơn trạch tốn | 714 |
quẻ 42: phong lôi ích | 728 |
quẻ 43: trạch thiên quái | 741 |
quẻ 44: thiên phong cấu | 755 |
quẻ 45: trạch điạ tụy | 768 |
quẻ 46: địa phong thăng | 781 |
quẻ 47: trạch thủy khốn | 792 |
quẻ 48: thủy phong tỉnh | 806 |
quẻ 49: trạch hóa cách | 820 |
quẻ 50: hóa phong đỉnh | 834 |
quẻ 51: bát thuần chấn | 847 |
quẻ 52: bát thuần cấn | 859 |
quẻ 53: phong sơn tiệm | 870 |
quẻ 54: lôi trạch quy muội | 884 |
quẻ 55: lôi hóa phong | 896 |
quẻ 56: hóa sơn lữ | 909 |
quẻ 57: bát thuần tốn | 921 |
quẻ 58: bát thuần đài | 932 |
quẻ 59: phong thuần hoán | 943 |
quẻ 60: thủy trạch tiết | 955 |
quẻ 61: phong trạch trung phu | 968 |
quẻ 62: lôi sơn tiểu quá | 981 |
quẻ 63: thúy hóa ký tế | 995 |
quẻ 64: hóa thủy vị tế | 1007 |
CHƯƠNG BẢY: HỆ TỪ TRUYỆN | |
CHƯƠNG I | 1020 |
CHƯƠNG II | 1028 |
CHƯƠNG IIII | 1033 |
CHƯƠNG IV | 1037 |
CHƯƠNG V | 1043 |
CHƯƠNG VI | 1050 |
CHƯƠNG VII | 1053 |
CHƯƠNG VIII | 1055 |
CHƯƠNG IX | 1067 |
CHƯƠNG X | 1073 |
CHƯƠNG XI | 1079 |
CHƯƠNG XII | 1090 |
PHẦN HAI | |
CHƯƠNG I | 1097 |
CHƯƠNG II | 1105 |
CHƯƠNG III | 1116 |
CHƯƠNG IV | 1118 |
CHƯƠNG V | 1120 |
CHƯƠNG VI | 1140 |
CHƯƠNG VII | 1144 |
CHƯƠNG VIII | 1149 |
CHƯƠNG IX | 1153 |
CHƯƠNG X | 1158 |
CHƯƠNG XI | 1161 |
CHƯƠNG XII | 1163 |
CHƯƠNG TÁM: THUYẾT QUÁI TRUYỆN | |
CHƯƠNG I | 1170 |
CHƯƠNG II | 1174 |
CHƯƠNG III | 1176 |
CHƯƠNG IV | 1178 |
CHƯƠNG V | 1179 |
CHƯƠNG VI | 1184 |
CHƯƠNG VII | 1186 |
CHƯƠNG VIII | 1187 |
CHƯƠNG IX | 1189 |
CHƯƠNG X | 1191 |
CHƯƠNG XI | 1193 |
CHƯƠNG CHÍN: TẠP QUÁI TRUYỆN | |
LỜI BẠT | 1211 |
PHỤ LỤC I | 1219 |
Phần thứ nhất | 1238 |
Phần thứ hai | 1263 |
PHỤ LỤC II | 1286 |
PHỤ LỤC III | 1290 |