Dịch Học Tân Thư
Tác giả: Lý Minh Tuấn
Ký hiệu tác giả: LY-T
DDC: 181.11 - Triết học Phương Đông - Trung Hoa và Triều Tiên
Ngôn ngữ: Việt
Số cuốn: 1

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 258SB0003501
Nhà xuất bản: Phương Đông
Năm xuất bản: 2013
Khổ sách: 21
Số trang: 1343
Kho sách: Thư viện Sao Biển
Tình trạng: Hiện có
DỊCH HỌC TÂN THƯ CỦA LÝ MINH TUẤN  
CHƯƠNG I: Đại cương về kinh-dịch kinh-dịch là gì?  
Ý nghĩa hai chữ kinh dịch  17
Lược sử thành lập kinh dịch 20
Các loại sách dịch 25
Bát quái 42
Trùng quái 56
Thứ tự các quẻ 60
Ý nghĩa và công dụng của các quẻ 61
Thập nhị quân tử quái 64
CHƯƠNG II: Hà đồ 90
Nguồn gốc 90
Phương vị các số 92
Nguũ hành trong hà đồ 100
Thứ tự vận hành 105
Thiên can và Địa chỉ 106
CHƯƠNG III: Lạc thư  
Nguồn gốc 108
Phương vị các số 110
Thứ tứ vận hành 114
Ứng dụng 118
 CHƯƠNG BỐN: TƯƠNG QUAN GIỮA HÀ HỒ, LẠC THƯ, TIÊN THIÊN VÀ HẬU THIÊN BÁT QUÁI  
Từ hà đồ đến lạc thư 133
Đồ thư hợp nhất 135
Từ hà đồ đến tiên thiên bát quái 140
Từ tiên thiên bát quái đến hậu tiên bát quái 144
Chương NĂM: NỘI DUNG, TÁC GIẢ VÀ THUẬT NGỮ CỦA KINH DỊCH  
Nội dung và tác giả của kinh dịch 153
Nội dung và tác giả của dịch truyện 154
Thuật ngữ của kinh dịch 157
CHƯƠNG SÁU: 64 TRÙNG QUÁI  
 Quẻ 1: bát thuần kiền 162
quẻ 2: bát thuầ khôn 206
quẻ 3: thủy lôi truân 239
 quẻ 4: sơn thủy mộng 252
quẻ 5: thủy thiên thu 265
quẻ 6: thiên thủy tụng 278
quẻ 7: địa thủy sư 291
quẻ 8: thủy địa tý 304
quẻ 9: phong tiên tiểu súc 317
quẻ 10: thiên trạch lý 330
quẻ 11: địa thiên thái 343
quẻ 12: thiên đĩa bị 360
quẻ 13: thiên hỏa đồng nhân 373
quẻ 14: hóa thiên đại hữu 386
quẻ 15: địa sơn khiêm 397
quẻ 16: lôi địa dữ 410
quẻ 17: trạch lôi tùy 422
quẻ 18: sơn phong cổ 434
quẻ 19: địa trạch lâm 446
quẻ 20: phong địa quán 457
quẻ 21: hóa lội phệ hạp 468
quẻ 22: sơn hóa bí 480
quẻ 23: sơn địa bác 493
quẻ 24: địa lôi phục 504
quẻ 25: thiên lôi vô vọng 517
quẻ 26: thiên sơn địa súc 528
quẻ 27: sơn lôi di 539
quẻ 28: trạch phong đại quá 551
quẻ 29: bát thuần khảm 562
quẻ 30: bát thuần ly 575
quẻ 31: trạch sơn hàm 588
quẻ 32: lôi phong hằng 602
quẻ 33: thiên sơn độn 614
quẻ 34: lôi thiên đại tráng 625
quẻ 35: hóa địa tấn 637
quẻ 36: địa hóa minh di 648
quẻ 37: phong hóa gia nhân 660
quẻ 38: hóa trạch khuê 675
quẻ 39: thủy sơn kiến 689
quẻ 40: lôi thủy giải 701
quẻ 41: sơn trạch tốn 714
quẻ 42: phong lôi ích 728
quẻ 43: trạch thiên quái 741
quẻ 44: thiên phong cấu 755
quẻ 45: trạch điạ tụy 768
quẻ 46: địa phong thăng 781
quẻ 47: trạch thủy khốn 792
quẻ 48: thủy phong tỉnh 806
quẻ 49: trạch hóa cách 820
quẻ 50: hóa phong đỉnh 834
quẻ 51: bát thuần chấn 847
quẻ 52: bát thuần cấn 859
quẻ 53: phong sơn tiệm 870
quẻ 54: lôi trạch quy muội 884
quẻ 55:  lôi hóa phong 896
quẻ 56: hóa sơn lữ 909
quẻ 57: bát thuần tốn 921
quẻ 58: bát thuần đài 932
quẻ 59: phong thuần hoán 943
quẻ 60: thủy trạch tiết 955
quẻ 61: phong trạch trung phu 968
quẻ 62: lôi sơn tiểu quá 981
quẻ 63: thúy hóa ký tế 995
quẻ 64: hóa thủy vị tế 1007
CHƯƠNG BẢY: HỆ TỪ TRUYỆN  
 CHƯƠNG I 1020
CHƯƠNG II 1028
CHƯƠNG IIII 1033
CHƯƠNG IV 1037
CHƯƠNG V 1043
CHƯƠNG VI 1050
CHƯƠNG VII 1053
CHƯƠNG VIII 1055
CHƯƠNG IX 1067
CHƯƠNG X 1073
CHƯƠNG XI 1079
CHƯƠNG XII 1090
PHẦN HAI  
CHƯƠNG I 1097
CHƯƠNG II 1105
CHƯƠNG III 1116
CHƯƠNG IV 1118
CHƯƠNG V 1120
CHƯƠNG VI 1140
CHƯƠNG VII 1144
CHƯƠNG VIII 1149
CHƯƠNG IX 1153
CHƯƠNG X 1158
CHƯƠNG XI 1161
CHƯƠNG XII 1163
CHƯƠNG TÁM: THUYẾT QUÁI TRUYỆN  
CHƯƠNG I 1170
CHƯƠNG II 1174
CHƯƠNG III 1176
CHƯƠNG IV 1178
CHƯƠNG V 1179
CHƯƠNG VI 1184
CHƯƠNG VII 1186
CHƯƠNG VIII 1187
CHƯƠNG IX 1189
CHƯƠNG X 1191
CHƯƠNG XI 1193
CHƯƠNG CHÍN: TẠP QUÁI TRUYỆN  
LỜI BẠT 1211
PHỤ LỤC I 1219
Phần thứ nhất 1238
Phần thứ hai 1263
PHỤ LỤC II 1286
PHỤ LỤC III 1290