Sách Học Kinh Dịch
Tác giả: Lê Văn Quán
Ký hiệu tác giả: LE-Q
DDC: 181.11 - Triết học Phương Đông - Trung Hoa và Triều Tiên
Ngôn ngữ: Việt
Số cuốn: 1

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 258SB0003496
Nhà xuất bản: Giáo Dục
Năm xuất bản: 1998
Khổ sách: 21
Số trang: 426
Kho sách: Thư viện Sao Biển
Tình trạng: Hiện có
Chương I: TỔNG QUÁT VỀ KINH DỊCH 7
1.1. Ý nghĩa Kinh Dịch 7
1.2  ý nghĩa của chữ Dịch 9
1.3 bát quái 11
1.4  sáu mươi tư quẻ 15
1.5  tượng chủ yếu của bát quái 17
1.6  thời của quẻ 19
1.7  tam tài 19
1.8  ngũ hành 21
1.9  thiên can 22
1.10  địa chỉ 23
1.11  thái cực 25
1.12  lưỡng nghi, tứ tượng 29
1.13  hà đồ, lạc thư 30
1.14  hà đồ, lạc thư và thuật số 36
1.15  ý nghĩa và tính chất của tượng số 44
1.16  mối quan hệ giữa các hào 54
1.17 Nguyên, Hanh, Lợi, Trinh 66
1.18  Cát, Lận, Lệ, Hối, Cữu, Hung 67
chương II: CHU DỊCH VỚI KHOA HỌC DỰ ĐOÁN 71
2.1 phương pháp dự đoán của Chu Dịch 79
2.1.1 âm dương chuyển hoá 79
2.1.2 thiên can địa chi, ngũ hành sinh khắc 80
2.1.3 bảng phối hợp ngũ hành với ngũ phương 81
2.1.4 ngũ hành trường sinh, đế vượng 82
2.1.5 ngũ hành, tứ thời, vượng tướng, hưu tù 82
2.1.6 địa chi phối với giờ, tháng và động vật 84
2.1.7 mười hai chi phối hợp với nguyệt kiến 85
2.1.8 bảng nạp âm 60  Giáp Tý 85
2.1.9 bảng sinh vượng tứ tuyệt của mười thiên can 85
2.1.10 mười hai tiết lệnh 88
2.1.11 tượng bát quái 89
2.1.12 tượng loại vạn vật 90
2.2 phương pháp dự đoán theo bát quái 103
2.2.1 gieo quẻ theo thời gian 103
2.2.2 vai trò hào động với quẻ thể và quẻ dụng 104
2.2.3 tương sinh tương khắc với quẻ thể, quẻ dụng 106
2.2.4 bảng phân biệt quẻ thể, quẻ dụng sinh khắc 107
2.2.5 xác định thời gian ứng nghiệm của quẻ 110
2.3 phương pháp dự đoán theo sáu hào 113
2.3.1 gieo quẻ bằng ba đồng tiền 113
2.3.2 nạp Giáp 114
2.3.3 cách nạp địa chi của bát quái 114
2.3.4 cách xác định hào thế, hào ứng 117
2.3.5 cách sắp xếp lục thân 119
2.3.6 lục thân phát động 131
2.3.7  lục thân biến hoá 131
2.3.8 sáu hào động biến 132
2.3.9 thập can phối lục thần 133
2.3.10 dụng thần, nguyên thần, kỵ thần, cừu thần 135
2.3. 11 tiến thần, thoái thần, phi thần,phục thần 139
2.3.12 thần và sát 140
2.4 ngũ hành sinh khắc của hào 145
2.4.1 ngũ hành tương sinh của hào 145
2.4.2 ngũ hành tương khắc của hào 146
2.5 lục hợp, lục xung, lục hại, tam hợp hoá cục, tam hình 147
2.5.1 lục hợp của hào 147
2.5.2 lục xung của hào 148
2.5.3 lục hại 149
2.5.4 tam hợp hoá cục 150
2.5.5 tam hình của hào 154
2.5.6 tham sinh vong hình 155
2.5.7 tham hợp vong hình 155
2.6 sinh, vượng của tứ thời 156
2.6.1 vượng tướng của tứ thời 156
2.6.2 nhật kiến, nguyệt kiến 157
2.6.3 động biến 162
2.7 các quy tắc đoán quẻ 165
2.7.1 quy tắc xác định dụng thần 165
2.7.2 quy tắc xác định dụng thần không vong 166
2.7.3 điều kiện sinh khắc 166
2.7.4 lục hợp 167
2.7.5 điều kiện tam hợp hoá cục 167
2.7.6 tuần không của hào 168
2.8 xác định thời gian ứng nghiệm 170
2.8.1 thời gian ứng nghiệm của sinh khắc 170
2.8.2 thời gian ứng nghiệm khi hào thế và dụng thần được sinh 170
2.8.3 thời gian ứng nghiệm khi hào thế và dụng thần đều bị khắc 171
2.8.4 thời gian ứng nghiệm của tuần không 171
2.8.5 thời gian ứng nghiệm gặp hợp 172
2.8.6 thời gian ứng nghiệm gặp xung 173
2.8.7 thời gian tam hình ứng nghiệm 173
2.9 các bước dự đoán 174
2.10 khi nào chọn dụng thần, chọn hào thế 177
2.11 chọn cách lập quẻ 177
chương III: KINH DỊCH DỊCH CHÚ  
thượng kinh 179
hạ kinh 289