Tựa của soạn giả |
7 |
PHẦN THỨ NHẤT |
|
VÀI NÉT SƠ LƯỢC VỀ SỰ PHÁT TRIỂN |
|
CỦA TRIẾT HỌC TRUNG HOA |
|
|
|
Một chút địa lý và lịch sử |
|
Hai con sông |
19 |
Một dân tộc |
21 |
Những sự kiện lớn trong lịch sử Trung Hoa |
22 |
Các thời đại trong lịch sử triết học Trung Hoa |
25 |
|
|
Thời đại Tiên Tần |
|
|
|
Xã hội thời Xuân thu Chiến Quốc |
28 |
Bình minh xuất hiện |
33 |
Khổng Tử |
33 |
Mặc Tử |
39 |
Dương Tử - Lão Tử |
43 - 44 |
Trăm hoa đua nở |
48 |
Mạnh Tử |
49 |
Trang Tử |
51 |
Biệt Mặc và Danh gia |
53 |
Pháp gia |
56 |
Âm dương giâ |
56 |
Qui về một mối |
57 |
Tuân Tử |
57 |
Hàn Phi |
59 |
Dư ba của một thời đại - Khoảng cuối đời |
|
Chiến quốc và đầu đời Hán |
61 |
Trung dung |
61 |
Đại học |
62 |
Chu Dịch |
62 |
Hoài Nam Hồng liệt |
63 |
|
|
Từ Tần, Hán Đường |
|
|
|
Tần, Hán – Nho được độc tôn nhưng chịu ảnh hưởng của |
|
Âm dương gia. |
64 |
Đốt sách, chôn nho – Mạc suy dần – Lão giáo |
|
Thành Đạo giáo. |
64 |
Đông Trọng Thư – Tương số học |
67 |
Dương Hùng |
70 |
Vương Sung |
70 |
Nguỵ, Tấn và Lục triều – Nho suy, Lão Trang thịnh, |
|
Phật học bắt đầu phát triển. |
72 |
Bối cảnh lịch sử |
72 |
Phong trào Huyền học |
73 |
Phật học gây thế lực |
76 |
Đường – Phật giáo toàn thịnh |
81 |
Các tôn phái của Phật giáo |
83 - 84 - 85 |
Sự phản động của Nho giáo: Hàn Dũ, Lý Cao |
87 - 88 |
Tống, Nguyên, Minh – Nho giáo phụ hưng và chuyên |
|
về Đạo học |
90 |
Ba thời kỳ cảu Đạo học. |
91 |
Thời mở đầu: Chu Đôn Di, Thiệu Ung, Trương |
|
Tái, hai anh em họ Trình. |
92 - 93 - 94 |
Thời lý học: Chu Hi. |
96 |
Thời tâm học: Lục Cửu Uyên – Vương Thủ |
|
Nhân. |
99 - 102 |
Thanh – Đạo học suy tàn. Nho học canh tân |
104 |
Lại tới một thời biến chuyển. |
105 |
Thanh sơ – Phái Đạo học còn sót lại: Hoàng Tôn Hi – |
|
Vương Phu Chi |
106 - 107 |
Phái Khảo cử: Cố Viêm Võ |
108 |
Phái thực dụng: Nhan Nguyên – Đai Chân |
109 - 111 |
Thanh mạt – Phái Duy-tân: Khang Hữu Vi_ Đam |
|
Tự Đồng |
113 - 115 |
|
|
Kết phần I |
|
|
|
Nhìn qua lại các thời đại. |
117 |
Đặc điểm của triết học Trung Hoa. |
120 |
Trung Hoa không có khoa học. |
126 |
|
|
PHẦN THỨ HAI |
|
|
|
VŨ TRỤ LUẬN |
|
|
|
Những vấn đề chính của vũ trụ luận |
|
trong triết học Trung Hoa. |
131 |
|
|
THIÊN I |
|
|
|
BẢN CĂN LUẬN |
|
|
|
Lời mở đầu |
132 |
Chương I – Những điểm đặc biệt |
|
của bản căn luận Trung Quốc. |
137 |
Về ý nghĩa hai chữ bản căn. |
137 |
Về những đặc tính của quan niệm bản căn. |
140 |
Về mối tương quan giữa bản căn và sự vật. |
143 |
Chương II - Đạo luận |
|
Đạo. |
147 |
Không và có. |
151 |
Trình tự sinh thành vạn vật. |
153 |
Vô vi – Qui luật phản phục hay là <thường>. |
154 |
Đức. |
159 |
Phác. |
160 |
Chương III – Thái cực luận |
|
Thái cực - Âm, dương |
164 |
Nguyên |
172 |
Huyền |
176 |
Vô cực |
177 |
Ngũ hành |
181 |
Chương IV. Khí luận |
|
Khí |
189 |
Nguyên nhất |
192 |
Thái cực - Thái Hoà - Thái hư |
193 |
Đạo - Thần - Dịch - Lý |
197 |
Chương V. Lý khí luận |
|
Quan niệm lý |
202 |
Quan niệm khí |
208 |
Tương quan giữa lý, khí và vũ trụ vạn vật |
210 |
Bản căn của sự vật là lý |
212 |
Chu. Hi "tập đại thành" học thuyết lý khí |
215 |
Quan niệm lý, khí - Thái cực, âm dương - Động, tĩnh |
215 |
Lý và khí |
215 |
Thái cực |
218 |
Âm, dương - Động, tĩnh |
222 |
Tương quan giữa lý và khí |
226 |
Vũ trụ sinh thành |
229 |
Chuơng VI. Duy tân luận |
|
Tâm tức lý |
236 |
Vũ trụ duy ngã luận |
240 |
Duy tâm chủ quan |
245 |
Duy tâm khách quan |
253 |
Vũ trụ duy "tri" |
255 |
Tâm, một cơ năng huyền diệu |
256 |
Chuơng VII. Khí luận (phục hưng) |
|
Quan niệm lý, khí của một số Duy tâm luận giả từ |
|
Tống đến Minh. |
262 |
Dương Qui Sơn |
263 |
La Chỉnh Am |
264 |
Vương Đình Tướng |
268 |
Lưu Tập Sơn |
270 |
Hoàng Lê Châu (tâm tức khí) |
272 |
Duy khí luận |
275 |
Vương Thuyền Sơn |
275 |
Nhan Tập Trai |
279 |
Lý Thứ Cốc |
280 |
Đái Đông Nguyên |
282 |
Duy khí luận với Đàm Tự Đồng |
287 |
Chương VIII. Đa nguyên luận |
|
Hướng Tú và Quách Tượng |
291 |
|
|
THIÊN II |
|
|
|
ĐẠI HOÁ LUẬN |
|
Lời mở đầu |
301 |
Chương I. Biến hoá và qui luật thường |
|
Biến hoá là một sự thực khách quan |
303 |
Qui luật thường |
311 |
Đòng Trọng Thư (đời Hán) |
313 |
Vương Bật ( đời Nguỵ) |
313 |
Trương Hoành Cừ (đời Tống) |
313 |
Trình Y Xuyên (đời Tống) |
314 |
Chương II. Luật phản phục |
|
Phản phục |
318 |
Tích hoặc tiệm |
321 |
Lượng biến thành chất |
322 |
"Cực tắt phản" |
322 |
Quá trính chín nấc |
324 |
Trình Y Xuyên |
326 |
Hồ Ngũ Phong |
327 |
Phản không đợi cực |
327 |
Quá trình nhịp ba |
330 |
Chương III. Quan niệm lưỡng nhất |
|
Đặc điểm của lưỡng nhất |
335 |
Lưỡng nhất ở thời Tiên Tần |
337 |
Lưỡng nhất ở thời Hán |
351 |
Lưỡng nhất từ Tống tới Thanh |
356 |
Chương IV. Tính chất của hiện tượng đại hoá |
|
Thiên chí luận |
372 |
Tự nhiên luận |
373 |
Quan niệm cơ giam |
374 |
Thần hoá luận |
378 |
Chương V. Vấn đề chung, thủy của vũ trụ |
|
Vũ trụ hữu thuỷ |
390 |
Vũ trụ vô thuỷ chung - Chung thuỷ bất khả tri |
390 |
Vũ trụ vô thuỷ chung, thiên địa hữu thuỷ chung |
392 |
Vũ trụ vô thuỷ chung, thiên địa vô thuỷ chung |
395 |
|
|
THIÊN III |
|
|
|
PHÁP TƯỢNG LUẬN |
|
Lời mở đầu |
401 |
Chương I. Chỉ vật |
|
Thế nào là chỉ? Thế nào là vật? |
404 |
Tương quan giữa "chỉ" và "vật" |
407 |
Tương quan giữ "chỉ" và "danh" |
410 |
Thuyết "ly kiên bạch" |
410 |
Thuyết "bạch mã phi mã" |
412 |
Thuyết "hợp kiên bạch" của Mặc -gia |
416 |
Chương II. Đòng dị |
|
Chương III. Hữu vô |
|
Hữu sinh ư vô |
434 |
Tề hữu vô |
435 |
Phân loại vô |
436 |
Quý vô, bản vô |
437 |
Sùng hữu |
439 |
Hữu vô giao thâm |
440 |
" Thể dụng tư hữu" (thể và dụng đều là có) |
444 |
Chương I. Tương sò |
|
|
|
Kết phần II |
|
A. Vũ trụ từ đâu mà ra |
461 |
B. Tính chất của vãn hữu thế nào? |
462 |
C. Những yếu tố phổ biến nào cấu thành sự vật và |
|
mối tương quan giữa chúng ra sao? |
485 |
Đồng, dị |
467 |
Hữu, vô |
467 |
Tượng số |
469 |
|
|
PHẦN THỨ BA |
|
|
|
TRI THỨC LUẬN |
|
Lời mở đầu |
475 |
|
|
THIÊN I |
|
TRI LUẬN |
|
Lời mở đầu |
477 |
Chương I. Tính chất và lai nguyên của tri thức |
|
Thuyết chủ ngoại |
484 |
Thuyết kiêm trọng nội, ngoại |
494 |
Thuyết chủ nội |
515 |
Chương II. Tri và hành |
|
Thuyết chủ hành |
525 |
Thuyết chủ tri |
528 |
Thuyết tri hành hợp nhất |
532 |
Thuyết tru nan hành dị |
540 |
Chương III. Khả năng và hạn độ của tri thức |
|
Tri thức đáng hoài nghi |
545 |
Tri thức giới hạn ở sự vật |
549 |
Tri thức không có hạn độ tuyệt đối |
549 |
Chương IV. Biểu chuẩn của chân tri |
|
Tam biểu thuyết |
556 |
Biện hợp, phù nghiệm |
560 |
Tam nghiệm cầu chứng |
560 |
Cộng kiến, cộng văn |
565 |
Chương V. Duyên do lầm lẫn |
|
"Tiểu thành" và "vinh hoa" |
567 |
"tế vu nhất khúc" |
568 |
|
|
THIÊN II |
|
|
|
PHƯƠNG PHÁP LUẬN |
|
Lời mở đầu |
573 |
Chương I. Phương pháp sưu cầu chân lý hay là |
|
phương pháp luận hiểu theo nghĩa thông thường |
|
Nhất dĩ quán chi |
379 |
Trưng hành |
582 |
Thể dạo |
584 |
Dĩ minh |
585 |
Tích vật |
595 |
Tận làm (phản tỉnh nội cầu) |
597 |
Giải tế |
606 |
Thể vật cùng lý |
611 |
"Cách vật, tri tri hỗ tương vi dụng" |
634 |
"Kiến lý vu sự" |
638 |
Chương II. Phương pháp luận hiểu như phương thế |
|
biểu thuật và luận chứng chân lý |
|
Ý nghĩa của hai chữ " chính danh" - Phân loại danh |
643 |
Tính cách tất yếu của chính danh |
657 |
Chương III. Phương pháp luận hiểu như phương thế |
|
biểu thuật và luận chứng chân lý ( tiếp) |
|
Biện là tranh biện |
666 |
Biện là biện thuyết |
667 |
Chương IV. Phương pháp luận hiểu như phương thế |
|
biểu thuật và luận chứng chân lý ( tiếp và hết) |
|
Danh, từ, biện và chân tri |
687 |
|
|
Kết phần III |
|
Tri luận |
698 |
Phương pháp luận |
700 |
Danh |
702 |
Biện |
703 |
|
|
PHỤ LỤC |
|
Nguyên tác Hán văn trích dẫn |
709 |
Tên người có ghi trong quyển một |
787 |
|
|
SÁP ĐỒ |
|
|
|
Quá trình thành, thịnh, suy, huỷ của sự vật ( Rút ở "Voie" |
|
rationnellede la médecine chinoise" của Dr. Jean Choain) |
65 |
|
|
Khổng Tử ( Rút ở " Grand Larousse encyclopédique" |
|
cuốn 3, trang 51) |
161 |
|
|
Khổng Lâm (Rút ở "Confucius et l'humanisme chinois" |
|
của P. Đỗ-Đình - trang 182) |
225 |
|
|
Lão Tử (Rút ở sáp đồ bản " Trung Quốc văn học sử" |
|
của Trịnh Chấn Đạc, trang 70 - Văn học cổ tịch san hành xã) |
289 |
|
|
Trang Tử ((Rút ở "Confucius et l'humanisme chinois" |
|
của P. Đỗ-Đình - trang 129) |
353 |
|
|
Mạnh Tử (Rút ở "Confucius et l'humanisme chinois" |
|
của P. Đỗ-Đình - trang 139) |
433 |
|
|
Tuẩn Tử (Rút ở sáp đồ bản " Trung Quốc văn học sử" |
|
của Trịnh Chấn Đạc, trang 94 - Văn học cổ tịch san hành xã) |
497 |
|
|
Dương Hùng (Rút ở sáp đồ bản " Trung Quốc văn học sử" |
|
của Trịnh Chấn Đạc, trang 95 - Văn học cổ tịch san hành xã) |
577 |
|
|
Đạo ẩn hồ tiểu thành, ngôn ẩn hồ vinh hoa (Rút ở |
|
"Confucius et l'humanisme chinois" của P. Đỗ Đình, |
|
trang 135 - soạn giả tự chú |
641 |