Đại Cương Triết Học Trung Quốc | |
Tác giả: | Giản Chi & Nguyễn Hiến Lê |
Ký hiệu tác giả: |
GI-C & NG-L |
DDC: | 181.11 - Triết học Phương Đông - Trung Hoa và Triều Tiên |
Ngôn ngữ: | Việt |
Tập - số: | 2 |
Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
PHẦN THỨ TƯ NHÂN SINH LUẬN |
|
Lời mở đầu | 9 |
THIÊN I BẢN CHẤT CON NGƯỜI |
|
Chương I. Con người trong vũ trụ - Trời và người | |
Người với vạn vật | 13 |
Chủ trương bi quan | 16 |
Chủ trương lạc quan | 17 |
Người với trời | 21 |
Thiên nhân hợp nhất | 21 |
Thiên nhân bất tương quan | 27 |
Chương II. Vấn đề thiên mạng | |
Ba nghĩa của chữ mạng | 37 |
Chủ trương tiêu cực | 44 |
Mạng và nghĩa | 47 |
Tạo được mạng | 50 |
Chương III. Thái độ đối với sự chết và quan niệm về sự bất hủ | |
Thái độ đối với sự chết | 53 |
Quan niệm về sự bất hủ | 60 |
Chương IV. Tính | |
Tính tương cận | 68 |
Tính thiện | 72 |
Tính ác | 76 |
Tính không thiện không ác | 82 |
Tính siêu thiện ác | 85 |
Tính vừa thiện vừa ác | 88 |
Tính có thiện có ác - Tính ba hạng | 91 |
Tính lưỡng nguyên | 95 |
Tính nhất nguyên | 103 |
Chương V. Tình | |
Thuyết vô tình | 112 |
Thuyết tiết tình | 115 |
Chương VI. Dục và lý - Cùng lý | |
Tiết dục | 128 |
Vô dục | 132 |
Túng dục | 134 |
Lý với dục là hai | 136 |
Lý với dục là một | 139 |
Cùng dục | 143 |
Chương VII. Tâm và minh tâm | |
Quan niệm thời tiền Tần | 151 |
Quan niệm từ Hán tới Đường | 154 |
Quan niệm của phái đạo học | 156 |
Quan niệm của phái tâm học | 159 |
Sự phản ánh đối với thời Thanh | 162 |
Minh tâm | 165 |
THIÊN II ĐẠO LÀM NGƯỜI |
|
Lời mở đầu | 179 |
Chương I. Ba thái độ đối với thiên nhiên | |
Trước Khổng Tử | 183 |
Theo thiên nhiên để sửa đổi thiên nhiên | 186 |
Hoàn toàn theo thiên nhiên | 191 |
Chế ngự thiên nhiên | 194 |
Từ Hán tới Thanh | 197 |
Chương II. Vô tri | |
Trước Lão Tử | 201 |
Lão Tử | 204 |
Từ Lão Tử tới Trang Tử | 211 |
Trang Tử | 215 |
Sau Trang Tử | 224 |
Chương III. Hữu vi | |
Tuân Tử | 229 |
Dịch học phái | 236 |
Từ Hán tới Thanh | 255 |
Phái tiễn hình | 259 |
Chương IV. Ích và tồn - Động và tĩnh | |
Ích và Tồn | 275 |
Động và tĩnh | 283 |
Chương V. Nhân và những đức tính gồm trong nhân | |
Quan niệm nhân xuất hiện | 295 |
Nhân là gì? | 298 |
Nhân đối với dũng và trí | 308 |
Những mẫu người nhân | 311 |
Không phải là nhân | 314 |
Đức nhân ai cũng luyện được | 319 |
Mạnh Tử: Nhân với nghĩa, khí | 321 |
Tuân Tử ít giảng về nhân | 328 |
Từ Hán trở đi | 332 |
Chương VI. Kiêm ái - Kiêm và độc | |
Kiêm ái | 342 |
Những lời chỉ trích | 353 |
Sửa lại thuyết kiêm ái | 355 |
San Mạc Tử: quần ngã nhất thể | 357 |
Kiêm và đọc | 361 |
Chương VII. Nghĩa và lợi | |
Nghĩa và lợi không thành vấn đề | 365 |
Nghĩa hơn tư lợi | 366 |
Chỉ có nghĩa | 367 |
Chỉ có lợi | 368 |
Thái độ dung hòa | 371 |
Công lợi và tư lợi | 372 |
Vấn đề vẫn còn nguyên vẹn | 375 |
Chương VIII. Trung dung | |
Sách trung dung viết vào thời nào? | 381 |
Từ Khổng Tử | 382 |
Tới Mạnh Tử | 384 |
Sau cùng là sách Trung dung | 393 |
Những nhà khác nói đến trung dung | 404 |
Chương IX. Thành | |
Từ Khổng Tử tới Tuân Tử | 411 |
Thành trong trung dung | 413 |
Thành trong đại học | 418 |
Thành theo phái Đạo học | 422 |
Kết phần IV | 425 |
PHẦN THỨ NĂM CHÍNH TRỊ LUẬN |
|
Lời mở đầu | 433 |
Chính trị giữ một vai trò quan trọng trong triết học trung hoa | 433 |
Các chế độ từ trước tới nay | 440 |
Các phong trào chính trị | 442 |
Chương I. Quốc gia và dân tộc | |
Quốc gia | 449 |
Chủng tộc và dân tộc | 455 |
Chương II. Xã hội | |
Trước Mạnh Tử | 464 |
Ba tiêu chuẩn của Mạnh Tử | 468 |
Thuyết tam thế của Hàn Phi | 475 |
Phải giảm bớt sự bất bình đẳng | 477 |
Ảnh hưởng của Tây Âu | 480 |
Chương III. Quân và thần | |
Quyền hành và cách nhận quyền của ông vua | 483 |
Quân vi khinh | 492 |
Quân vi trọng | 495 |
Rồi lại quân vi khinh | 498 |
Những đức cần cho ông vua | 500 |
Bề tôi - Đức trung | 504 |
Chương IV. Dân ý và dân quyền | |
Quí dân | 513 |
Dàn ý | 513 |
Dư luận | 521 |
Chính danh và cách mạng | 533 |
Ức dân | 543 |
Lại quí dân | 554 |
Chương V. Nhân trị | |
Giáo dục | 549 |
Lễ | 558 |
Nhạc | 566 |
Quân tử | 572 |
Vương đạo | 577 |
Chương VI. Pháp trị - Pháp với hình thuật và thế | |
Bá đạo và quân tử | 581 |
Từ Thân Bất Hại tới Lý Tư | 585 |
Pháp với hình | 589 |
Thuật | 596 |
Thế | 600 |
Chương VII. Vô trị - Thịnh suy có thời | |
Vô trị | 607 |
Phản giả đạo chi động | 607 |
Vô vi nhi trị | 612 |
Từ Lão qua Trang rồi từ Trang về Lão | 617 |
Chính sách vô vị suy dần | 622 |
Thịnh suy có thời | 625 |
Chương VIII. Võ bị | |
Chủ trương của Khổng | 637 |
Chủ trương của Mặc | 644 |
Chủ trương của Lão | 649 |
Chủ trương của Pháp gia | 650 |
Chương IX. Dưỡng dân - Chế sản - Tỉnh điền | |
Dưỡng dân | 656 |
Chế sản | 666 |
Chương X. Người hành chính và chính thể | 679 |
Chương XI. Quốc gia lý tưởng | |
Lý tưởng của Mặc, Lão và Pháp | 689 |
Lý tưởng của Nho: đại đồng và tiểu khang | 691 |
Kết phần V | 700 |
Trước khi ngừng bút | 707 |
PHẦN THỨ SÁU TIỂU SỬ CÁC TRIẾT GIA |
|
Tiểu sử các triết gia sắp theo thời đại | 717 |
PHỤ LỤC | |
Nguyên tác Hán văn trích dẫn | 765 |
Bảng kể tên các triết gia sắp theo thứ tự a, b, c | 865 |
Tên người có ghi trong quyển hai | 879 |
SÁP ĐỒ | |
Thất thập nhị hiền ( Rút ở << Confucius et l'buma nisme >> của P. Đồ Đình - trang 122 ) |
81 |
Khổng đồ tiết dục mà nhập thế ( Rút ở << Confucius et l'humanisme chinois >> của P. Đồ Đình - trang 118) |
177 |
Trúc lâm thất hiền ( Rút ở Sáp đồ bản << Trung Quốc van học sử >> của trịnh Chấn Đạc, trang 42 - Văn học cổ lịch san hành xã) |
241 |
Thỉnh kinh Phật. ( Rút ở << Confucius et l'humanisme chinois >> của P. Đồ Đình - trang 154 ) |
305 |
Hồ Khê tam tiến ( Rút ở Sáp đồ bản << Trung Quốc van học sử >> của trịnh Chấn Đạc, trang 178 - Văn học sử cổ tịch san hành xã ) |
385 |
Trương Hoành Cừ. ( Rút ở << Confucius et l'humanisme chinois >> của P. Đồ Đình - trang 168) |
465 |
Thích thị diệt dục mà xuất thế. ( Rút ở << Confucius et l'humanisme chinois >> của P. Đồ Đình - trang 119) |
609 |
Chu Hi. ( Rút ở << Confucius et l'humanisme chinois >> của P. Đồ Đình - trang 169) |
705 |