Lời nói đầu |
|
|
|
|
|
5 |
Chương một: BẢN CHẤT VÀ CHỨC NĂNG CỦA NGÔN NGỮ (Nguyễn Thiện Giáp viết) |
|
|
|
|
|
|
I. Bản chất của ngôn ngữ |
|
|
|
|
|
8 |
A. Ngôn ngữ là một hiện tượng xã hội |
|
|
|
|
|
8 |
B. Ngôn ngữ là một hiện tượng xã hội đặc biệt |
|
|
|
|
|
13 |
II. Chức năng của ngôn ngữ |
|
|
|
|
|
17 |
A. Ngôn ngữ là phương tiện giao tiếp trọng yếu nhất của con người |
|
|
|
|
|
17 |
B. Ngôn ngữ là phương tiện của tư duy |
|
|
|
|
|
19 |
Chương hai: NGUỒN GỐC VÀ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA NGÔN NGỮ (Nguyễn Thiện Giáp viết) |
|
|
|
|
|
|
I. Nguồn gốc của ngôn ngữ |
|
|
|
|
|
25 |
A. Nội dung và phạm vi của vấn đề |
|
|
|
|
|
25 |
B. Một số giải thuyết về nguồn gốc của ngôn ngữ |
|
|
|
|
|
26 |
C. Vấn đề nguồn gốc của ngôn ngữ |
|
|
|
|
|
29 |
II. Sự phát triển của ngôn ngữ |
|
|
|
|
|
35 |
A. Quá trình phát triển của ngôn ngữ |
|
|
|
|
|
35 |
B. Cách thức phát triển của ngôn ngữ |
|
|
|
|
|
42 |
C. Những nhân tố khách quan và chủ quan làm cho ngôn ngữ biến đổi và phát triển |
|
|
|
|
|
44 |
Chương ba: NGÔN NGỮ LÀ MỘT HỆ THỐNG TÍN HIỆU ĐẶC BIỆT (Nguyễn Thiện Giáp viết) |
|
|
|
|
|
|
I. Hệ thống và kết cấu của ngôn ngữ |
|
|
|
|
|
52 |
A. Khái niệm hệ thống và kết cấu |
|
|
|
|
|
52 |
B. Các loại đơn vị chủ yếu của ngôn ngữ |
|
|
|
|
|
53 |
C. Những kiểu quan hệ chủ yếu trong ngôn ngữ |
|
|
|
|
|
54 |
II. Ngôn ngữ là một hệ thống tín hiệu đặc biệt |
|
|
|
|
|
55 |
A. Bản chất tín hiệu của hệ thống ngôn ngữ |
|
|
|
|
|
55 |
B. Ngôn ngữ là một hệ thống tín hiệu đặc biệt |
|
|
|
|
|
57 |
Chương bốn: TỪ VỰNG (Nguyễn Thiện Giáp viết) |
|
|
|
|
|
|
I. Các đơn vị từ vựng |
|
|
|
|
|
60 |
A. Từ là đơn vị cơ bản của từ vựng |
|
|
|
|
|
60 |
B. Từ vị và các biến thể |
|
|
|
|
|
63 |
C. Cấu tạo từ |
|
|
|
|
|
65 |
D. Ngữ – đơn vị từ vựng tương đương với từ |
|
|
|
|
|
71 |
II. Ý nghĩa của từ và ngữ |
|
|
|
|
|
76 |
A. Phân biệt ý, nghĩa và ý nghĩa |
|
|
|
|
|
76 |
B. Sự biến đổi ý nghĩa của từ ngữ |
|
|
|
|
|
81 |
C. Kết cấu ý nghĩa của từ |
|
|
|
|
|
88 |
D. Hiện tượng đồng âm |
|
|
|
|
|
94 |
Đ. Hiện tượng đồng nghĩa |
|
|
|
|
|
100 |
E. Hiện tượng trái nghĩa |
|
|
|
|
|
104 |
G. Trường nghĩa |
|
|
|
|
|
108 |
III. Các lớp từ vựng |
|
|
|
|
|
113 |
A. Từ vựng toàn dân và từ vựng hạn chế về mặt xã hội và lãnh thổ. |
|
|
|
|
|
113 |
B. Từ vựng tích cực và từ vựng tiêu cực |
|
|
|
|
|
125 |
C. Từ bản ngữ và từ ngoại lai |
|
|
|
|
|
129 |
IV. Vấn đề hệ thống hóa từ vựng trong các từ điển |
|
|
|
|
|
135 |
A. Từ điển khái niệm và từ điển ngôn ngữ |
|
|
|
|
|
135 |
B. Từ điển biểu ý và từ điển biểu âm |
|
|
|
|
|
135 |
C. Từ điển giải thích và từ điển đối chiếu |
|
|
|
|
|
142 |
D. Từ điển từ nguyên và từ điển lịch sử |
|
|
|
|
|
144 |
Chương năm: NGỮ ÂM (Đoàn Thiện Thuật viết) |
|
|
|
|
|
|
I. Các sự kiện của lời nói |
|
|
|
|
|
147 |
A. Âm thanh của lời nói. Bản chất và cấu tạo |
|
|
|
|
|
147 |
B. Nguyên âm |
|
|
|
|
|
156 |
C. Phụ âm |
|
|
|
|
|
166 |
D. Các hiện tượng ngôn điệu |
|
|
|
|
|
179 |
E. Sự biến đổi ngữ âm trong lời nói |
|
|
|
|
|
198 |
II. Sự khu biệt trong mặt biểu đạt của ngôn ngữ |
|
|
|
|
|
202 |
A. Âm vị, âm tố và các biến thể của âm vị |
|
|
|
|
|
202 |
B. Nét khu biệt |
|
|
|
|
|
204 |
C. Âm vị siêu đoạn tính |
|
|
|
|
|
208 |
D. Phương pháp xác định âm vị và các biến thể của âm vị |
|
|
|
|
|
209 |
Chương sáu: NGỮ PHÁP (Nguyễn Minh Thuyết viết) |
|
|
|
|
|
|
I. Ý nghĩa ngữ pháp |
|
|
|
|
|
214 |
A. Ý nghĩa ngữ pháp là gì ? |
|
|
|
|
|
214 |
B. Các loại ý nghĩa ngữ pháp |
|
|
|
|
|
216 |
II. Phương thức ngữ pháp |
|
|
|
|
|
218 |
A. Phương thức ngữ pháp là gì ? |
|
|
|
|
|
218 |
B. Các phương thức ngữ pháp phổ biến |
|
|
|
|
|
219 |
III. Phạm trù ngữ pháp |
|
|
|
|
|
227 |
A. Phạm trù ngữ pháp là gì ? |
|
|
|
|
|
227 |
B. Các phạm trù ngữ pháp phổ biến |
|
|
|
|
|
228 |
IV. Phạm trù từ vựng – ngữ pháp |
|
|
|
|
|
239 |
A. Phạm trù từ vựng - ngữ pháp là gì ? |
|
|
|
|
|
239 |
B. Các phạm trù từ vựng – ngữ pháp phổ biến |
|
|
|
|
|
243 |
V. Quan hệ ngữ pháp |
|
|
|
|
|
252 |
A. Quan hệ ngữ pháp là gì ? |
|
|
|
|
|
252 |
B. Các kiểu quan hệ ngữ pháp |
|
|
|
|
|
253 |
C. Tính tầng bậc của các quan hệ ngữ pháp trong câu và cách mô tả chúng bằng sơ đồ |
|
|
|
|
|
257 |
VI. Đơn vị ngữ pháp |
|
|
|
|
|
259 |
A. Khái niệm |
|
|
|
|
|
259 |
B. Hình vị |
|
|
|
|
|
261 |
C. Tù |
|
|
|
|
|
264 |
D. Cụm từ |
|
|
|
|
|
264 |
E. Câu |
|
|
|
|
|
266 |
Chương bảy: CHỮ VIẾT (Nguyễn Thiện Giáp viết) |
|
|
|
|
|
|
I. Khái niệm về chữ viết |
|
|
|
|
|
276 |
II Các kiểu chữ viết |
|
|
|
|
|
281 |
A Chữ ghi ý |
|
|
|
|
|
281 |
B. Chữ ghi âm |
|
|
|
|
|
285 |
Chương tám: CÁC NGÔN NGỮ THẾ GIỚI (Nguyễn Thiện Giáp viết) |
|
|
|
|
|
|
I. Phân loại các ngôn ngữ theo nguồn gốc |
|
|
|
|
|
289 |
A. Cơ sở phân loại các ngôn ngữ theo nguồn gốc |
|
|
|
|
|
289 |
B. Phương pháp so sánh - lịch sử |
|
|
|
|
|
290 |
C. Một số họ ngôn ngữ chủ yếu |
|
|
|
|
|
294 |
II. Phân loại ngôn ngữ theo loại hình |
|
|
|
|
|
298 |
A. Cơ sở phân loại |
|
|
|
|
|
298 |
B. Phương pháp so sánh – loại hình |
|
|
|
|
|
298 |
C. Các loại hình ngôn ngữ |
|
|
|
|
|
299 |
Chương chin: NGÔN NGỮ HỌC (Nguyễn Thiện Giáp viết) |
|
|
|
|
|
|
I. Sự hình thành và phát triển của ngôn ngữ học |
|
|
|
|
|
306 |
II. Đối tượng và nhiệm vụ của ngôn ngữ học |
|
|
|
|
|
311 |
A. Đối tượng của ngôn ngữ học |
|
|
|
|
|
311 |
B. Nhiệm vụ của ngôn ngữ học. Các ngành, các bộ môn của nó. |
|
|
|
|
|
312 |
III. Mối quan hệ của ngôn ngữ học với các khoa học khác |
|
|
|
|
|
315 |
Tài liệu sách tham khảo |
|
|
|
|
|
317 |