KHUYNH HƯỚNG PHI DUY LÝ- NHÂN BẢN |
3 |
Sự ra đời khuynh hướng phi duy lý- nhân bản |
21 |
1.1.1. Ý chí luận và chủ nghĩa bi quan lịch sửu của Schopenhauer |
22 |
1.1.2. S. Kierkegaard - một trong những người đặt nền móng cho chủ nghĩa hiện sinh |
40 |
1.1.3 Từ ý chí sinh tồn đến ý chí quyền lực - F. Nietzsche |
46 |
1.1.4. Vài nét về triết học sự sống của Dilthey |
65 |
Phân tâm học (Psychoanalysis) và khám phá vô thức |
73 |
1.2.1. Sự ra đời của phân tâm học |
73 |
1.2.2. Vài nét về phân tâm học sau Freud |
84 |
1.2.3. Phân tâm học xã hội |
94 |
Chủ nghĩa hiện sinh (Existentialism) và sự phân tích chủ quan tính cá nhân |
107 |
1.3.1. Sự ra đời và các phái của chủ nghĩa hiện sinh |
107 |
1.3.2. Một số nội dung của triết học hiện sinh |
133 |
Hiện tượng học (Phénoménologie/ Phenomenolgy) |
145 |
1.4.1. Sự ra đời của hiện tượng học |
145 |
1.4.2. Hiện tượng học của Edmund Husserl |
147 |
1.4.3. Hiện tượng học của Max Scheler và Maurice Merleau - Ponty |
157 |
1.4.4. Sự hiện diện của hiện tượng học Edmund Husserl ở Việt Nam |
159 |
Nhân học triết học (Philosophical anthropology) |
166 |
1.5.1. Khái niệm nhân học triết học (Philosophical anthropology). Nhân học triết học của Max Scheler |
166 |
1.5.2. Nhân học triết học của Arnold Gehlen |
177 |
|
|
Sự ra đời khuynh hướng thực chứng - khoa học |
189 |
2.1.1. Auguste Comte - người sáng lập |
189 |
2.1.2 Chủ nghĩa thực chứng xã hội họcc ủa S. Mill và H. Spencer |
202 |
Chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán (Empirio - criticsm) |
223 |
Chủ nghĩa duy lý phê phán, hay phương án "phủ định để phủ đinh" của K. Popper |
240 |
Chủ nghĩa thực dụng - triết học bán chính thức của lối sống Mỹ |
245 |
2.4.1. Sự ra đời và tư tưởng chủ đạo của chủ nghĩa thực dụng |
245 |
2.4.2. Một số đại biểu của chủ nghĩa thực dụng cổ điển |
250 |
2.4.3. W. James và chủ nghĩa kinh nghiệm triệt để |
254 |
2.4.4. J. Dewey - người tổng kết và hệ thống hóa chủ nghĩa thực dụng |
268 |
KHUYNH HƯỚNG CHÍNH TRỊ - HỘI |
|
trường phái Frankfurt (Frankfurter Schule) hay phương án chiết trung triết học dưới tên gọi chủ nghĩa Marx Tây Phương |
293 |
Tương lai học và thuyết hội tụ |
322 |
3.2.1. Tương lai học |
322 |
3.2.2. Thuyết hội tụ |
355 |
Chủ nghĩa tự do |
361 |
Chủ nghĩa bảo thủ |
376 |
KHUYNH HƯỚNG TÔN GIÁO |
|
Chủ nghĩa Thomas mới |
389 |
Chủ nghĩa nhân cách, hay nhân vị (personalism) |
400 |
NHỮNG TÌM TÒI MỚI TỪNG NHỮNG NĂM 80 CỦA THẾ KỶ XX ĐẾN NAY VÀ XU HƯỚNG VẬN ĐỘNG CỦA NÓ |
|
Chủ nghĩa duy khoa học trong đối thoại với văn hóa |
433 |
Chủ nghĩa hậu hiện đại |
445 |
Xu hướng vận động của triết học phương Tây đương đại |
477 |
5.3.1. Xu hướng vận động của các khuy hướng lớn |
477 |
5.3.2. Trở lại truyền thống để hướng đến tương lai, dung hợp và đối thoại để thích ứng với cuộc sống (bàn về xu hướng chung của triết học Phương Tây đương đại) với cuộc sống (bàn về xu hướng chung của triết học đương đại ) |
487 |
KẾT LUẬN |
490 |