Hoàng Tuệ - Tuyển Tập Ngôn Ngữ Học
Tác giả: Viện Ngôn Ngữ Học
Ký hiệu tác giả: VNNH
DDC: 401 - Triết học và lý thuyết ngôn ngữ học
Ngôn ngữ: Việt
Số cuốn: 1

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 258SB0012761
Nhà xuất bản: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh
Năm xuất bản: 2001
Khổ sách: 21
Số trang: 1181
Kho sách: Thư viện Sao Biển
Tình trạng: Hiện có
   
   
Lời nói đầu  
Các công trình nghiên cứu của GS. Hoàng Tuệ  
Phần I: Một số vấn đề lý luận chung  
1. Kỷ niệm Cách mạng xã hội chủ nghĩa tháng Mười vĩ đại: giương cao ngọn cờ của chủ nghĩa Marx - Lenin trong ngôn ngữ học.  
Tc. Ngôn ngữ, 1977, s. 4  3
2. Triết học Marx và triết học ngôn ngữ.  
Tc. Ngôn ngữ, 1983, s. 2  10
3. Tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh và suy nghĩ về công cuộc giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt  
Tc. Ngôn ngữ, 1978, s. 2  17
4. Ngôn ngữ học trong sự nghiệp cách mạng ở nước ta.  23
5. Nói chuyện ngôn ngữ học.  
Trg. Cuộc sống ở trong ngôn ngữ. H., Nxb Tác phẩm mới, 1984, tr. 7-17 31
6. Tim hiểu bản sắc và những đức tính của ngôn ngữ.  
Trg. Cuộc sống ở trong ngôn ngữ. H., Nxb. Tác phẩm mới, 1984, tr. 18-29   
7. Khái quát về sự phát triển của ngôn ngữ.  
Trg. Văn hóa và phát triển kinh tế- xã hội.  51
H., Trung tâm KHXH và NVQG, 1994.  
8. Một số kết quả khảo sát điền dã ngôn ngữ các dân tộc ở nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (HT & V.M. Solncev)  
Tc. Ngôn ngữ, 1984, s. 3  58
9. André Georges Haudricourt, cuộc hành trình khoa học gian khó và phong phú để hiểu con người.  
Tc. Ngôn ngữ, 1991, s. 1  68
10. Lí thuyết ba quan điểm của Claude Hagège.  
Tc. Ngôn ngữ, 1989, s. 1+2  
Trg. Ngôn ngữ và đời sống xã hội - văn hóa  
H., Nxb Giáo dục, 1996, tr. 231-248  81
11. Những suy nghĩ của Lê Quý Đôn về ngôn ngữ.  
Tc. Ngôn ngữ, 1984, s. 2  
Trg. Ngôn ngữ và đời sống xã hội - văn hóa.  
H., Nxb Giáo dục. 1996, tr. 343-349 1 100
Phần II: Những vân đề xã hội - ngôn ngữ học  
1. Ngôn ngữ và đời sông xã hội - văn hóa.  
Tc. Ngôn ngữ, 1990, s. 2  
Trg. Ngôn ngữ và đời sống xã hội -văn hóa.  
H. Nxb Giáo dục, 1996, ư. 9-25  111
2. Một vài nhận thức chung quanh vấn đề giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt.  
Trg. Cuộc sống ở trong ngôn ngữ. H., Nxb. Tác phẩm mới, 1984, tr. 30-40  132
3. Nhìn lại công việc chuẩn hóa tiếng Việt.  142
Tc. Ngôn ngữ, 1983, s.l  
Trg. Ngôn ngữ và đời sống xã hội - văn hóa.  
H., Nxb. Giao dục, 1996, tr. 142-157  
4. Một sô' vấn đề chuẩn mực hóa ngôn ngữ.  
Tc. Ngôn ngữ, 1979, s. 3+4  
Trg. Ngôn ngữ và đời sống xã hội - văn hóa  
H., Nxb. Giáo dục, 1996, tr. 101-123  161
5. Chuẩn ngôn ngữ - bó buộc và lựa chọn, ổn định và phát triển.  
Trg. Tiếng Việt trong trường học. H., Nxb. KHXH, 1995, tr. 131-152  
Trg. Ngôn ngữ và đời sống xã hội - văn hóa  
H., Nxb. Giáo dục, 1996, tr. 124-141  188
6. Vấn đề về văn hóa ngôn ngữ  
Trg. Những vấn đề ngôn ngữ học về các ngôn ngữ phương Đông. H., Viện ngôn ngữ học, 1986, tr. 393-413  
Tc. Ngôn ngữ, 1988, s. 1  
Trg. Ngôn ngữ và đời sống xã hội - văn hóa  
H., Nxb. Giáo dục, 1996, tr. 26-41  210
7. về tên riêng Báo Nhân dân, 1983 (ngày 26/5)  
Trg. Chuẩn hóa chính tả và thuật ngữ. H., Nxb. Giáo dục, 1983, tr. 84-102   
8. Bàn về vai trò văn hóa - xã hội của tiếng địa phương (HT & Phạm Văn Hảo, Lê Văn Trường).  
Tc. Ngôn ngữ, 1982, s. 2  
Trg. Cuộc sống ở trong ngôn ngữ. H., Nxb. Tác phẩm mới, 1984, tr. 167-178 248
Trg. Ngôn ngữ và đời sống xã hội - văn hóa.  
H., Nxb. Giáo dục, 1996, tr. 82-92  
9. về chính sách ngôn ngữ ở Việt Nam.  
Trg. Những vấn đề chính sách ngôn ngữ ở Việt Nam  
H., Nxb. KHXH, 1993, tr. 287-292  261
10. 53 CP.  
Tc. Ngôn ngữ, 1981, s.l  267
11. về chính sách ngôn ngữ nên có ở Việt Nam đôi với các dân tộc thiểu sô'  
Trg. Giáo dục ngôn ngữ và sự phát triển văn hóa các dân tộc thiểu số ở phía Nam. H., Nxb.  
hóa các dân tộc thiểu số ở phía Nam. H., Nxb. KHXH, 1993, tr. 17-20   
12. Tiếng Rục, người Rục  
Báo Nhân dân, 1990 (ngày 16/9)  287
13. Ngôn ngữ dân tộc, ngôn ngữ quốc gia, ngôn ngữ thế giới.  
Tc. Ngôn ngữ, 1992, s. 2  
-Trg. Ngồn ngữ và đời sống xã hội - văn hóa.  
H., Nxb. Giáo dục, 1996, tr. 42-51  294
14. Thông nhất và đa dạng ngôn ngữ trong một quốc gia nhiều ngôn ngữ.  
-Tc. Ngôn ngữ, 1987, s. 1+2  
-Trg. Ngôn ngữ và đời sống xã hội - văn hóa  
H., Nxb. Giáo dục, 1996, tr. 52-60  306
15. về vấn đề song ngữ 316
Trg. Việt Nam - những vấn đề ngôn ngữ và văn hóa 1993, tr. 104-107  
-Trg. Ngôn ngữ và đời sống xã hội - văn hóa.  
H., Nxb. Giáo dục, 1996, tr. 61-69  
16. Từ song ngữ bất bình đẳng tới song ngữ cân bằng.  
-Tc. Ngôn ngữ, 1993, s. 4  
-Trg. Ngôn ngữ và đời sống xã hội - văn hóa.  
H., Nxb. Giáo dục, 1996, tr. 70-81  327
17. Nhìn lại thời tiếng Việt tiếp xúc với tiếng Pháp.  
-Tc. Ngôn ngữ, 1997, s. 3 241  
18. Chữ viết và sự phát triển xã hội - kinh tế  
Tc. Ngôn ngữ (sô phụ), 1985, s. 1 (Bút danh:Hoàng Lâm)  
-Trg. Ngôn ngữ và đời sống xã hội - văn hóa.  
H., Nxb. Giáo dục, 1996, tr. 93-100  352
19. Chữ quôc ngữ, một cái nhìn xã hội - ngôn ngữ học 361  
20. về sự sáng chế chữ Quô'c ngữ  
-Tc. Ngôn ngữ, 1994, s. 4  
-Trg. Ngôn ngữ và đời sống xã hội - văn hóa.  
H., Nxb. Giáo dục, 1996, tr. 158-162  372
Phần III: về ngữ pháp tiếng Việt  
1. Hệ thông ngữ pháp của Việt ngữ  
Trg. Giáo trình về Việt ngữ, 1.1 (Phần 2, Chương 2)  
H. Nxb. Giáo Giục, 1962, tr. 129-404  379
2. Thảo luận chuyên đề “tiếng, hình vị và từ trong tiếng Việt”.  
Tc. Ngôn ngữ, 1984, s.l.  683
3. về những từ gọi là “từ láy” trong tiếng Việt.  
Báo cáo (bằng tiếng Pháp) tại Hội nghị quốc tế “Những vân đề lí luận của ngôn ngữ học các ngôn ngữ phương Đông” tại Ma-xcơ-va, tháng 11/1977.  
- Tc. Ngôn ngữ, 1978, S.3.  
- Trg. Ngôn ngữ và đời sống xã hội - văn hóa,  
H., Nxb. Giáo dục, 1996, tr. 175-180.  693
4. về quan hệ giữa từ pháp và cú pháp trong sự cấu tạo từ ghép tiếng Việt  
- Tc. Ngôn ngữ, 1982, s.l.  
- Trg. Ngồn ngữ và đời sống xã hội - văn hóa,  
H„ Nxb. Giáo dục, 1996, tr. 187-1200.  699
5. về vân đề thành phần câu  
- Tiếng viết, 1988, s.l.  
- Trg. Ngôn ngữ và đời sống xã hội - văn hóa,  
H., Nxb. Giáo dục, 1996, tr. 201-211.  716
6. Nhận xét về THỜI, THỂ và TÌNH THÁI trong tiếng Việt  Báo cáo (bằng tiếng Nga) tại Hội nghị  729
7. về khái niệm tình thái  
- Tiếng Việt, 1988, s.l  
-Trg. Ngôn ngữ và đời sống xã hội - văn hóa  
H.,Nxb Giáo dục, 1996, trĩ 217-230  734
8. về sự chuyển đổi trong cách đặt câu  
Tc. Ngôn ngữ (sô' phụ), 1982, s.l  751
- Trg. Ngôn ngữ và đời sống xã hội-văn hóa.  
H., Nxb. Giáo dục, 1996, tr. 212-216  
9. Câu sai, câu đúng.  
Tc. Diễn đàn văn nghệ Việt Nam, 1996, S.3  757
10. Thử bênh một cách nói bị coi là không lôgich  
Tc. Diễn đàn văn nghệ Việt Nam, 1996, S.6  761
11. về một sô' khái niệm trong ngữ pháp phân bô'.  
- Tc. Ngôn ngữ, 1989, S.3 (bút danh: Mai Lâm)  
- Trg. Ngôn ngữ và đời sông xã hội - vãn hóa.  
H., Nxb. Giáo dục, 1996, tr. 181-186  765
Phần IV: Tiếng Việt trong trường học  
1. Tìm đến giải pháp cho trường học.  
- Tc. Ngôn ngừ, 1993, s.l  
- Trg. Tiếng Việt trong trường học.  
H., Nxb. KHXH, 1995, tr.7-37  
- Trg. Ngôn ngữ và đời sống xã hội - vdứ? hóa.  
H., Nxb. Giáo dục, 1996, tr. 274-298  775
2. Người giáo viên trước các vấn đề chuẩn hóa  
tiếng Việt.  
- Tc. Ngôn ngữ, 1983, S.4  
- Trg. Chuẩn hóa chính tả và thuật ngữ.  
H., Nxb. Giáo dục, 1983, tr. 164-178  
- Trg. Ngôn ngữ và đời sống xã hội - văn hóa.  
H„ Nxb. Giáo dục, 1996, tr. 262-273  805
3. Xã hội - ngôn ngữ học và vấn đề dạy ngôn ngữ  
- Tc. Ngôn ngữ (sô' phụ), 1982, S.2  
Trg. Ngôn ngừ và đời sống xã hội-văn hóa.  819
H., Nxb. Giáo dục, 1996, tr. 249-261  
4. Bộ óc hay chỉ là trí nhớ  
- Báo Văn nghệ, 1974, S.556  
- Trg. Cuộc sống ở trong ngôn ngữ.  
H., Nxb. Tác phẩm mới, 1984, tr. 56-64  834
5. Từ loại tiếng Việt ở trường học.  
Trg. Tiếng Việt trong trường học (t.2). H., Nxb. KHXH, 1997, tr. 41-114  843
6. về vấn đề câu đơn hai thành phần  
Tc. Ngôn ngữ, 1990, S.4  892
7. Những vấn đề về phát âm tiếng Việt.  
Trg. Tiếng Việt trong trường học: H., Nxb. Đại học quốc gia HN, 1999, tr. 110-126.  899
8. Lịch sử tiếng Việt trong chương trình phổ thông trung học.  
- Tc. Ngôn ngữ, 1990, S.4  
- Trg. Ngôn ngữ và đời sống xã hội - văn hóa.  
H., Nxb. Giáo dục, 1996, tr. 310-314  913
9. Vân đề loại hình ngôn ngữ.  
- Tc. Ngôn ngữ, 1991, S.3  
- Trg. Ngôn ngữ và đời sống xã hội - văn hóa.  
H., Nxb. Giáo dục, 1996, tr. 315-321  919
10. Hiển ngôn và hàm ngôn.  
- Tc. Ngôn ngữ, 1991, S.3  
- Trg. Ngôn ngữ và đời sống xã hội - văn hóa.  
H., Nxb. Giáo dục, 1996, tr. 322-328  927
11. Vân đề về văn bản và dạy văn bản  
- Tiếng Việt, 1989, tr. 1-9  
Trg. Ngôn ngữ và đời sống xã hội - văn hóa.  934
H., Nxb. Giáo dục, 1996, tr. 299-309  
12. “Nhật ký trong tù”  
- Tc. Ngôn ngữ, 1989, S.3  
- Trg. Ngôn ngữ và đời sống xã hội - văn hóa.  
H., Nxb. Giáo dục, 1996, ư. 335-339  947
13. về một bài thơ trong “Nhật ký trong tù”.  
- Tc. Ngôn ngữ (sô' phụ), 1985, s.l  
Trg. Ngôn ngữ trong cuộc đời hoạt động của Chủ tịch Hồ Chí Minh, H., Nxb. KHXH, 1988,A188 tr 109  
- Trg. Ngôn ngữ và đời sống xã hội-văn hóa.  
H., Nxb. Giáo dục, 1996, tr. 340-342  952
14. Tiếng Việt cho người không phải bản ngữ.  
Trg. Tiếng Việt và việc dạy tiếng Việt cho người nước ngoài. H., Nxb. ĐH Quốc gia HN, 1997, tr.320  955
Phần V: về nghệ thuật ngôn từ  
1. Ngữ văn học và ngôn ngữ học.  
Tiếng Việt, 1988, s.l (Bút danh: Văn Lâm) 961  
2. Ngôn ngữ với thơ văn.  
- Báo Văn nghệ, 1976, S.33  
- Trg. Cuộc sống ở trong ngôn ngữ. H., Nxb.  
Tác phẩm mới, 1984, tr. 41-48.  966
3. Tiếng nói và chữ viết - sự phát triển của ngôn ngữ văn học Việt Nam  
Trg. Lịch sử văn học Việt Nam, 1.1. H., Nxb  
KHXH. 1980. (Chương II)  974
4. Một vài khía cạnh về tính dân tộc trong việc vận dụng ngôn ngữ. 993
Bài nói chuyện ở Hội nhà báo Việt Nam, 1965  
- Trg. Cuộc sống ở trong ngôn ngữ. H., Nxb.  
Tác phẩm mới, 1984, tr. 113-123. •  
5. Công hiến của Nguyễn Trãi đôi với tiếng Việt  
- Tc. Ngôn ngữ, 1980. S.3  
Trg. Cuộc sống trong ngôn ngữ. H., Nxb. Tác phẩm mới, 1984, tr. 148-166.A206 A209  
- Trg. Ngôn ngữ và đời sống xã hội-văn hóa.  
H., Nxb. Giáo dục, 1996, tr. 350-366.  1004
6. Ngữ pháp “Truyện Kiều”  
- Tc. Văn học, 1971, S.3  
 Trg. Cuộc sống ỏ trong ngôn ngữ. H., Nxb. Tác phẩm mới, 1984, tr. 124-147. 213:213 1025
7. Lại bàn về bài thơ “Thề non nước” của Tản Đà.  
- Tc. Ngôn ngữ, 1985, s.l  
- Trg. Ngôn ngữ và đời sống xã hội - văn hóa.  
H., Nxb. Giáo dục, 1996, tr. 367-379  1050
8. Học tập phong cách Hồ Chí Minh.  
Trg. Cuộc sống ở trong ngôn ngữ. H., Nxb.  
Tác phẩm mới, 1984, tr. 179-186  1066
9. Phân tích văn bản “Tuyên ngôn Độc lập”  
- Tc. Ngôn ngữ, 1990, s.l  
Trg. Hồ Chí Minh, anh hùng giải phóng dân tộc, danh nhân văn hóa. H., Nxb. KHXH, 1990  
- Trg. Ngôn ngữ và đời sống xã hội - văn hóa.  
H., Nxb. Giáo dục, 1996, tr. 329-334  1074
10. Chung quanh một cái từ nho nhỏ của tiếng Việt  
- Tc. Tác phẩm mới, 1969, S.4  
- Trg. Cuộc sống ở trong ngôn ngữ. H., Nxb.  
Tác phẩm mới, 1984, tr. 65-74  1080
11. Cuộc sông ở trong từ  
- Tc. Tác phẩm mới, 1972, s. 19  
Trg. Cuộc sống ở trong ngôn ngữ, H., Nxb. Tác phẩm mới, 1984, tr. 75-94 1089
12. Câu chuyện tiếp tục về nghĩa của những từ đơn tiết  
- Tc. Tác phẩm mới, 1973  
- Trg. Cuộc sống ở trong ngôn ngữ, H., Nxb.  
Tác phẩm mới, 1984, tr. 95-112  1110
13. Tín hiệu và biểu trưng  
- Báo Văn nghệ, 1977, S.2  
- Trg. Cuộc sống ở trong ngôn ngữ. H., Nxb.  
Tác phẩm mới, 1984, tr. 49-55  1128
14. Nhân có sự đề cập đến từ nguyên học trên các báo  
- Tc. Ngôn ngữ, 1989, S.3  
- Trg. Ngôn ngữ và đời sống xã hội - văn hóa.  
H., Nxb. Giáo dục, 1996, tr. 163-170  1134
Con người và sự nghiệp của GS. Hoàng Tuệ  
1. Hoàng Tuệ - nhà khoa học có tài năng, khí phach, tâm huyết  
Hoàng Phê, Tc. Ngôn ngữ, 1999, S.5  1145
2. Tưởng nhớ giáo sự Hoàng Tuệ.  
Cao Xuân Hạo, Báo SGGP, 1999 (29/6)  1148
3. Con người tài hoa, một nhân cách lớn.  
Lê Xuân Thại  1151
4. Các công trình, tác phẩm khoa học của giáo sư  
Hoàng Tuệ.  
Đào Thản  1155
5. Đôi điều cảm nghĩ về giáo sư Hoàng Tuệ.  
Lý Toàn Thắng  1160
6. Người chọn chữ và tác phẩm đời.  
Phạm Ngọc Tiến  1164