Tìm Hiểu Ngôn Ngữ Các Nước Trên Thế Giới
Tác giả: Hoàng Trường
Ký hiệu tác giả: HO-T
DDC: 401 - Triết học và lý thuyết ngôn ngữ học
Ngôn ngữ: Việt
Số cuốn: 1

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 258SB0011368
Nhà xuất bản: Tp. Hồ Chí Minh
Năm xuất bản: 2003
Khổ sách: 21
Số trang: 538
Kho sách: Thư viện Sao Biển
Tình trạng: Hiện có
Phần I: Ngôn ngữ các Châu lục 7
CHÂU Á 9
1. Ấn Độ 9
2. Bangladesh 23
3. Brunây 26
4. Bhutan 27
5. Cambodia 29
6. Đông Timor 31
7. Hàn Quốc 33
8. Indonesia 36
9. Lào 43
10. Malaysia 46
11. Myanmar 51
12. Mông Cổ 56
13. Nepal 58
14. Nhật Bản 62
15. Philipphines 66
16. Thái Lan 70
17. Triều Tiên 74
18. Trung Quốc 76
19. Việt Nam 102
20. Sikkim 106
21. Singapore 108
22. Srilanka 110
23. Maldives 112
24. Pakistan 113
25. Afghanistan 118
26. Iran 122
27. Azerbaijan 128
28. Armenia 130
29. Georgia 132
30. Kirghizia 134
31. Tajikistan 135
32. Turkmenistan 137
33. Uzbekistan 138
34. Kazakhstan 140
35. Kuwait 142
36. Saudi Arabia 143
37. Bahrain 145
38. Quatar 146
39. United Arab Emirates 147
40. Oman 148
41. Yemen 150
42. Iraq 152
43. Syria 155
44. Lebanon 157
45. Jordan 159
46. Palestine 160
47. Israel 161
48. Cyprus 164
49. Thổ Nhĩ Kỳ 166
CHÂU ÂU 170
50. Iceland 170
51. Faroes 173
52. Đan Mạch 174
53. Na Uy 177
54. Thụy Điển 181
55. Phần Lan 183
56. Nga 187
57. Ukraine 201
58. Belarus 203
59. Moldova 205
60. Estonia 207
61. Latvia 209
62. Lithuania 211
63. Ba Lan 213
64. Czech 216
65. Slovakia 219
66. Hungary 221
67. Đức 224
68. Áo 229
69. Liechtenstein 231
70. Thụy Sĩ 232
71. Hà Lan 234
72. Bỉ 237
73. Luxembourg 241
74. Vương Quốc Anh 243
75. Gibratar 249
76. Ireland 250
77. Pháp 252
78. Monaco 258
79. Andorra 259
80. Tây Ban Nha 261
81. Bồ Đào Nha 265
82. Italy 267
83. Vatican 272
84. San Marino 273
95. Malta 274
86. Nam Tư 276
87. Croatia 278
88. Slovenia 279
89. Macedona 280
90. Bosnia-Hercegovina 281
91. Romania 282
92. Bulgaria 285
93. Albania 287
94. Hy Lạp 289
CHÂU PHI 294
95. Ai Cập 294
96. Libya 297
97. Tunisia 299
98. Algeria 301
99. Morocco 304
100. Mauritania 306
101. Senegal 307
102. Gambia 309
103. Mali 311
104. Burkina Faso 313
105. Cape Verde 316
106. Guinea-Bissau 317
107. Guinea 320
108. Sierra Leone 323
109. Liberia 327
110. Bờ Biển Ngà 330
111. Ghana 334
112. Togo 338
113. Benin 341
114. Niger 343
115. Nigeria 346
116. Ca Mơ Rum 351
117. Guinea Xích Đạo 356
118. Chad 358
119. Cộng Hòa Trung Phi 360
120. Sudan 362
121. Ethiopia 366
122. Eritrea 369
123. Somalia 371
124. Kenya 373
125. Uganda 377
126. Tanzania 380
127. Cộng Hòa Dân Chủ Công Gô 383
128. Gabong 387
129. Angola 389
130. Zambia 391
131. Malawi 393
132. Mozambique 395
133. Madagascar 397
134. Zimbabwe 399
135. Cộng Hòa Nam Phi 401
BẮC MỸ 405
136. Greenland 405
137. Canada 406
138. Mỹ 410
139. Mexicô 417
140. Guatemala 422
141. Panama 425
NAM MỸ 427
142. Colombia 427
143. Venezuela 430
144. Guyana 433
145. Suriname 436
146. Ecuador 439
147. Peru 442
148. Brazil 445
149. Bolivia 448
150. Chile 451
151. Argentina 452
CHÂU ĐẠI DƯƠNG 455
152. Australia 455
153. New Zeland 458
154. Papua New Guinea 460
Phần II: Các Ngữ hệ trên thế giới 463
1. Ngữ hệ Hán-Tạng 464
2. Ngữ hệ Ấn-Âu 469
3. Ngữ hệ Ural 474
4. Ngữ hệ Kavkaz 477
5. Ngữ hệ Altaic 481
6. Các ngôn ngữ cổ Sibêri 485
7. Ngữ hệ Dravidian 488
8. Ngữ hệ Nam Á 492
9. Ngữ hệ Nam Đảo 496
10. Ngữ hệ Á-Phi 501
11. Ngữ hệ Niger-Kordofan 505
12. Ngữ hệ Nile-Sahara 509
13. Ngữ hệ Khoisan 511
14. Ngôn ngữ bản địa Châu Đại Dương 513
15. Các ngôn ngữ Ấn - Thái Bình Dương 515
16. Các ngôn ngữ Indian - Châu Mỹ (Da đỏ - Châu Mỹ) 519