Lịch Sử Triết Học Trung Quốc
Phụ đề: Thời đại Kinh học
Tác giả: Phùng Hữu Lan
Ký hiệu tác giả: PH-L
Dịch giả: Lê Anh Minh
DDC: 181.11 - Triết học Phương Đông - Trung Hoa và Triều Tiên
Ngôn ngữ: Việt
Tập - số: 2
Số cuốn: 3

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 258SB0003374
Nhà xuất bản: Khoa Học Xã Hội
Năm xuất bản: 2007
Khổ sách: 24
Số trang: 808
Kho sách: Thư viện Sao Biển
Tình trạng: Đang mượn
Mã số: 258SB0003377
Nhà xuất bản: Khoa Học Xã Hội
Năm xuất bản: 2007
Khổ sách: 24
Số trang: 808
Kho sách: Thư viện Sao Biển
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 258SB0003378
Nhà xuất bản: Khoa Học Xã Hội
Năm xuất bản: 2007
Khổ sách: 24
Số trang: 808
Kho sách: Thư viện Sao Biển
Tình trạng: Hiện có
CHƯƠNG 1: PHIẾM LUẬN VỀ THỜI ĐẠI KINH HỌC. 5
CHƯƠNG 2: TỔNG TRỌNG THƯ VÀ KINH HỌC KIM VĂN. 10
1. Âm Dương gia và Kim văn Kinh học gia. 10
2. Hệ thống vũ trụ trong tư tưởng của Âm Dương gia. 13
3. Địa vị của Đổng Trọng Thư trong Nho gia đời Tiền Hán. 16
4. Nguyên, Thiên, Âm Dương, Ngũ Hành. 19
5. Bốn mùa. 23
6. Người tương ứng với các con số của trời. 29
7. Tính và tình. 32
8. Luân lý cá nhân và luân lý xã hội. 37
9. Triết học chính trị và triết học xã hội. 46
10. Tai ương và quái dị. 56
11. Triết học của lịch sử. 59
12. Đại nghĩa của Xuân Thu. 70
CHƯƠNG 3: CÁI HỌC SẤM VĨ ĐẠI VÀ TƯỢNG SỐ GIỮA HAI ĐỜI HÁN. 85
1. Vĩ và sấm. 85
2. Cái học tượng số. 88
3. Số Âm Dương. 92
4. Phương vị của Bát Quái. 95
5. Quái khí. 99
6. Mạnh Hỉ và Kinh Phòng. 102
7. Âm luật phối hợp với quẻ. 108
8. Những Vĩ thư khác. 112
9. Âm Dương gia và khoa học. 118
CHƯƠNG 4: KINH HỌC CỔ VĂN VÀ DƯƠNG HÙNG, VƯƠNG SUNG. 120
1. Cổ học và Lưu Hâm. 120
2. Dương Hùng. 122
a. Thái huyền. 125
b. Pháp Ngôn. 133
3. Vương Sung. 138
a. Chủ nghĩa tự nhiên. 140
b. Phê bình kiến giải của người cùng thời. 141
c. Kiến giải của Vương Sung đối với lịch sử. 146
d. Phương pháp luận. 148
e. Nói về tính. 150
f. Kiến giải của Vương Sung đối với vện mệnh. 152
So sánh Dịch và Thái Huyền. 158
CHƯƠNG 5: HUYỀN HỌC THỜI NAM BẮC TRIỀU (1). 162
1. Huyền học gia và Khổng Tử. 162
2. Hà Án, Vương Bật và Kinh học của các Huyền học gia. 164
3. Nguyễn Tịch, Kê Khang, Lưu Linh. 180
4. Duy vật luận và Cơ giới luận trong sách Liệt Tử. 188
5. Nhân sinh quan buông bỏ tình cảm và ý chí trong thiên Dương Chu. 196
PHỤ CHƯƠNG. 211
1. Huyền học gia và Khổng Tử. 211
2. Danh lý. 217
3. Vương Bật. 220
a. Vô. 220
b. Khái niệm và lý. 224
c. Tình cảm của thánh nhân. 229
CHƯƠNG 6: HUYỀN HỌC THỜI NAM BẮC TRIỀU (2). 232
1. Hướng Tú và Quách Tượng. 232
2. Độc hoá. 234
3. Quan hệ giữa các sự vật trong vũ trụ. 238
4. Sự biến hoá của thiên nhiên và nhân sự. 241
5. Vô vi. 245
6. Thánh trí. 249
7. Tiêu dao. 256
8. Tề vật. 261
9. Chí nhân. 273
CHƯƠNG 7: PHẬT HỌC THỜI NAM BẮC TRIỀU
VÀ SỰ TRANH LUẬN CỦA NGƯỜI ĐƯƠNG THỜI VỀ PHẬT HỌC.
281
1. Phật gia và Đạo gia. 287
2. Lục gia thất tông (6 nhà - 7 tông). 292
a. Bản Vô Tông. 294
b. Bản Vô Dị Tông. 297
c. Tức Sắc Tông. 299
d. Tâm Vô Tông. 302
e. Thức Hàm Tông. 306
f. Ảo Hoá Tông. 307
g. Duyên Hội Tông. 307
3. Tăng Triệu. 308
a. Vật Bất Thiên luận. 311
b. Bất Chân Không Luận. 314
c. Bát Nhã Vô Tri Luận. 316
4. Đạo Sinh. 320
a. Thuyết thiên bất thụ báo. 322
b. Thuyết đốn ngộ thành Phật. 325
5. biện luận về "thần diệt" và "thần bất diệt". 336
CHƯƠNG 8: PHẬT HỌC THỜI TUỲ VÀ ĐỜI ĐƯỜNG (1). 348
1. Thuyết "Nhị Đế" của Cát Tạng. 348
2. Thành Duy Thức Luận của Huyền Tãng. 354
a. Duy thức dạy cùng lìa không và hữu (song ly không hữu). 356
b. Bốn phần của Thức. 358
c. Đệ nhất năng biến (A Lại Da Thức). 360
d. Đệ nhị năng biến (Mạt Na Thức) và đệ tam năng biến (Tiền Lục Thức). 366
e. Nhất thiết duy thức. 372
f. Tam tính, tam vô tính, chân như. 385
g. Chuyển thức thành trí. 389
3. Kim Sư Tử Luận của Pháp Tạng. 395
a. Minh duyên khởi. 398
b. Biện sắc không. 399
c. Ước tam tính. 400
d. Hiển vô tướng. 401
e. Thuyết vô sinh. 401
f. Luạt ngũ giáo. 402
g. Lặc thập huyền. 406
h. Quạt lục tướng. 412
i. Thành bồ đề. 412
j. Nhập niết bàn. 414
k. Duy tâm luận chủ quan và Duy tâm luận khách quan. 415
CHƯƠNG 9: PHẬT HỌC ĐỜI TUỲ VÀ ĐỜI ĐƯỜNG (2). 417
1. Đại Thừa Chỉ Quán Pháp Môn của Thiên Thai Tông. 417
a. Chân như, Như lai tạng. 418
b. Tam tính. 422
c. Cộng tướng thức và bất cộng tướng thức. 426
d. Ván pháp hỗ nhiếp. 428
e. Chỉ quán. 433
f. Tính ô nhiễm của chư Phật. 437
g. Giác ngộ và không giác ngộ. 439
h. So sánh Thiên Thai Tông với Duy Thức Tông và Hoa Nghiêm Tông. 441
i. Thuyết "Vô hình hữu tính" của Trạm Nhiên. 442
2. Thiền Tông. 444
a. Cơ sở trí tuệ của Thiền Tông. 446
b. Đệ nhất nghĩa bất khả thuyết (Chân lý tuyệt đối không thể diễn đạt được). 448
c. Đạo bất khả tu (Đạo không thể tu). 451
d. Cứu cánh vô đắc (rốt cuộc không đạt được cái gì cả). 459
e. Phật pháp vô đa tử (Phật pháp không có gì nhiều). 461
f. Đảm thuỷ khảm sài, bô phi diệu đạo (gánh nước và bổ củi, tất cả đều là đạo huyền diệu). 462
CHƯƠNG 10: SƠ KHỞI CỦA ĐẠO HỌC VÀ THÀNH PHẦN "PHẬT ĐẠO" TRONG ĐẠO HỌC. 466
1. Hàn Dũ. 468
2. Lý Ngao. 473
3. Đạo học và Phật học. 488
4. Tư tưởng của một bộ phận trong Đạo giáo. 489
5. Tinh thần khoa học trong Đạo giáo. 494
Phụ Đính: Luận Phật Cố Biểu (Hàn Dũ). 497
CHƯƠNG 11: CHU LIÊM KHÊ VÀ THIỆU KHANG TIẾT. 503
1. Chu Liêm Khê. 503
a. Thái Cực Đồ Thuyết. 504
b. Thái Cực Đồ Thuyết và Thông Thư. 513
2. Thiệu Khang Tiết. 520
a. Thái Cực và Bát Quái. 522
b. Tiên Thiên Đồ và những hình đồ khác. 526
c. Sự phát sinh của các sự vật đặc thù. 530
d. Người và thánh nhân. 531
e. Niên biểu thế giới. 535
f. Trết học chính trị. 538
CHƯƠNG 12: TRƯƠNG HOÀNH CỪ VÀ NHỊ TRÌNH. 541
1. Trương Hoành Cừ. 541
a. Khí. 543
b. Quy luật cho sự vật trong vũ trụ tuân theo. 546
c. Một số hiện tượng phổ biến trong vũ trụ. 546
d. Trương Hoành Cừ giảng thiên văn và địa lý. 548
e. Lý thuyết về Tính. 551
f. Thiên nhân hợp nhất. 554
g. Phê bình Phật giáo và Đạo giáo. 560
2. Trình Minh Đạo và Trình Y Xuyên. 561
a. Thiên lý. 564
b. Phê bình Phật giáo. 572
c. Hình nhi thượng và hình nhi hạ. 573
d. Khí. 576
e. Tính. 578
f. Sự tiêu trưởng của Ân dương và thiên ác. 583
g. Trình Minh Đạo nói về phương pháp tu dưỡng. 585
h. Trình Y Xuyên nói về phương pháp tu dưỡng. 593
CHƯƠN 13: CHU HI. 597
1. Lý và Thái Cực. 598
2. Khí. 604
3. Sự sinh thành của trời đất và vạn vật. 608
4. Tính của người và tính của vật. 612
5. Đạo đức và phương pháp tu dưỡng. 619
6. Triết học về chính trị. 623
7. Phê bình Phật giáo. 627
CHƯƠNG 14: LỤC TƯỢNG SƠN, VƯƠNG DƯƠNG MINH VÀ TÂM HỌC ĐỜI MINH. 632
1. Lục Tượng Sơn. 632
2. Dương Từ Hồ. 641
3. Sự giống nhau và khác nhau giữa Chu Hi và Lục Tượng Sơn. 648
4. Lý học từ Chu Hi về sau. 654
5. Trần Bạch Sa và Tram Cam Tuyền. 656
6. Vương Dương Minh. 658
a. Đại học vấn. 659
b. Tri hành hợp nhất. 664
c. Sự giống nhau và khác nhau giữa Chu Hi và Vương Dương Minh. 665
d. Phê bình Phật và Lão. 671
e. Những mức độ của ái. 673
f. Căn nguyên của ác. 675
g. Động tĩnh hợp nhất. 679
h. Phản ứng đối với Tâm học của Vương Dương Minh. 682
7. Vương Long Khê và Vương Tâm Trai. 684
CHƯƠNG 15: SỰ KẾ TỤC ĐẠO HỌC Ở ĐỜI THANH. 690
1. Hán học và Tống học. 690
2. Nhan Nguyên, Lý Cung, và một số Đạo học gia. 691
a. Lý và Khí. 696
b. Tính và Hình. 705
3. Đái Chấn. 713
a. Đạo và Lý. 714
b. Tính và Tài. 721
c. Phương pháp cầu Lý. 727
d. Khởi nguyên của ác. 730
e. Đái Chấn và Tuân Tử. 732
CHƯƠNG 16: KINH HỌC KIM VĂN Ở ĐỜI THANH. 736
1. Phong trào lập giáo và cải chế cuối đời Thanh. 736
2. Khang Hữu Vi. 738
a. Khổng Tử lập giáo và cải chế. 738
b. Đại Đồng Thư. 745
3. Đàm Tự Đồng. 753
a. Nhân và Dĩ Thái. 755
b. Hữu vô và sinh diệt. 757
c. Nền chính trị đại đồng. 761
d. Luận về giáo chủ. 766
4. Liêu Bình. 769
a. Kinh học biến đổi lần 1. 769
b. Kinh học biến đổi lần 2. 771
c. Kinh học biến đổi lần 3. 773
d. Kinh học biến đổi lần 4. 775
e. Kinh học biến đổi lần 5. 777
5. Thời đại Kinh học kết thúc. 779