MỤC LỤC PHẦN 1 - GIÁO TRÌNH |
|
|
|
CHƯƠNG 1 - TỔNG QUÁT VỀ TRIẾT SỬ |
9 |
1. TÌM HIỂU CÁC THUẬT NGỮ |
9 |
2. MỘT SỐ GIAI ĐOẠN TRIẾT SỬ QUAN TRỌNG |
10 |
3. ĐẶC ĐIỂM CỦA CHÂN LÝ |
20 |
CHƯƠNG 2 - TRẾT DUY LÝ |
22 |
DẪN NHẬP |
22 |
RENÉ DESCARTES (1596 - 1650) |
22 |
1. ĐÔI NÉT TIỂU SỬ |
22 |
2. SỰ HÌNH THÀNH TRIẾT THUYẾT DUY LÝ CỦA DESCARTES |
23 |
3. VỀ BẢN THỂ |
24 |
4. CHỨNG MINH THIÊN CHÚA HIỆN HỮU |
25 |
SPINOZA (1632 - 1677) |
26 |
1. ĐÔI DÒNG TIỂU SỬ |
26 |
2. BẢN THỂ HỌC |
26 |
LEIBNIZ (1646 - 1716) |
27 |
1. ĐÔI DÒNG TIỂU SỬ |
27 |
2. TRIẾT LÝ CỦA LEIBNIZ |
28 |
TÓM TẮT BỔ TÚC - THAY CHO KẾT LUẬN |
30 |
CHƯƠNG 3: TRIẾT DUY NGHIỆM |
33 |
DẪN NHẬP |
33 |
1. JONH LOCKE (1632 - 1704) |
34 |
2. GEORGE BERKELEY (1685 - 1753) |
36 |
3. DAVID HUME (1711 - 1766) |
37 |
TÓM KẾT |
38 |
CHƯƠNG 4: TRIẾT HỌC SIÊU NGHIỆM CỦA IMMANUEL KANT |
39 |
DẪN NHẬP |
39 |
A. PHÊ PHÁN LÝ TÍNH THUẦN TÚY |
40 |
1. VẤN ĐỀ TIÊN THIÊN TỔNG HỢP |
41 |
2. ĐIỀU KIỆN SIÊU NGHIỆM (TRANSCENDENTAL) |
43 |
3. SƠ ĐỒ HÌNH THÀNH TRI THỨC |
44 |
4. VẬT TỰ THÂN |
46 |
5. THƯỢNG ĐẾ |
48 |
B. PHÊ PHÁN LÝ TÍNH THỰC HÀNH (ĐẠO ĐỨC HỌC) |
51 |
1. TỰ DO VÀ TRÁCH NHIỆM |
51 |
2. MỆNH LỆNH TUYỆT ĐỐI |
51 |
3. PHÊ PHÁN LÝ TÍNH THỰC HÀNH VÀ CUỘC SỐNG |
52 |
4. "VƯỢT BỎ" (AUFHEBEN) |
52 |
C. PHÊ PHÁN NĂNG LỰC PHÁN ĐOÁN (THẨM MỸ HỌC) |
53 |
1. TỰ NHIÊN VÀ TỰ DO |
53 |
2. PHỔ QUÁT VÀ CÁ BIỆT |
53 |
3. CHÂN THIỆN MỸ |
54 |
VÀI NHẬN XÉT |
56 |
CHƯƠNG 5: TRIẾT HỌC BIỆN CHỨNG |
58 |
A. ĐỨC QUỐC DUY TÂM |
58 |
DẪN NHẬP |
58 |
1. JOHANNES FICHTE (1762 - 18140 |
59 |
2. F. JOSEPH SCHELLING (1775 - 1854) |
64 |
3. GEORGE Ư. I. HEGEL (1770 - 1831) |
68 |
B. PHẢN ỨNG ĐỐI VỚI HEGEL |
73 |
1. PHÁI HỮU HEGEL |
73 |
2. PHÁI TẢ HEGEL |
74 |
CHƯƠNG 6: TRIẾT HỌC PHÂN TÍCH VÀ NGÔN NGỮ |
79 |
DẪN NHẬP |
79 |
1. NHÌN LẠI ĐÔI NÉT CỦA DUY TƯ TRIẾT HỌC TỪ SAU KENT ĐẾN MARX |
79 |
2., TÁC ĐỘNG CỦA KHOA HỌC TỰ NHIÊN TRÊN NGÔN NGỮ |
80 |
3. VAI TRÒ CỦA NGÔN NGỮ LÝ TƯỞNG |
80 |
4. MỐI QUAN TÂM CỦA CHỦ NGHĨA DUY NGHIỆM VÀ TRIẾT HỌC THỰC NGHIỆM |
82 |
LUDWID WITTGENSTEIN |
88 |
1. ĐÔI NÉT VỀ TIỂU SỬ CỦA WITTGENSTEIN |
88 |
2. GIAI ĐOẠN THỨ NHẤT: VỀ NGÔN NGỮ LÝ TƯỞNG |
89 |
3. GIAI ĐOẠN THỨ HAI: VỀ NGÔN NGỮ THÔNG THƯỜNG |
96 |
TẠM KẾT |
101 |
CHƯƠNG 7: HIỆN TƯỢNG HỌC HUSSERL |
103 |
1. DẪN VÀO HIỆN TƯỢNG HỌC |
103 |
2. TIỂU SỬ EMUND HUSERL |
104 |
3. Ý HƯỚNG TÍNH |
106 |
4. PHƯƠNG PHÁP GIẢM TRỪ |
108 |
5. NỘI TẠI HÓA |
110 |
6. LIÊN CHỦ THỂ |
111 |
7. CÂU HỎI THẢO LUẬN |
113 |
CHƯƠNG 8: BẢN THỂ HỮU THỂ HỌC MARTIN HEIDEGGER |
116 |
DẪN NHẬP |
116 |
1. TIỂU SỬ |
117 |
2. PHƯƠNG PHÁP LUẬN CỦA HEIDEGGER |
118 |
3. TIẾN TRÌNH TRIẾT HỌC |
120 |
KẾT LUẬN |
126 |
CHƯƠNG 9: TRIẾT HỌC HIỆN SINH |
127 |
DẪN NHẬP |
127 |
1. ÂUTINH (354 - 430) |
130 |
2. BLAISE PASCAL (1623 - 1662) |
131 |
3. SOREN KIERKEGAARD (1813 - 1855) |
131 |
4. GABRIEL MARCEL (1889 - 1973) |
132 |
B. HIỆN SINH VÔ THẦN |
133 |
1. FRIEDRICH NIETZSCHE (1844 - 1900) |
133 |
2. JEAN - PAUL SARTRE (1905 - 1980) |
134 |
KẾT LUẬN |
135 |
CHƯƠNG 10: THÔNG DIỄN HỌC |
136 |
1. NGUỒN GỐC VÀ DIỄN BIẾN CỦA THÔNG DIỄN HỌC |
136 |
2. THÔNG DIỄN HỌC QUA TƯ TƯỞNG CỦA MỘT SỐ TÁC GIẢ |
138 |
3. THÔNG DIỄN HỌC - PHƯƠNG PHÁP CỦA HẬU HIỆN ĐẠI |
147 |
KẾT LUẬN |
149 |
CHƯƠNG 11: TRIẾT TÂN TÔMA - TÂN KINH VIỆN |
150 |
DẪN NHẬP |
150 |
1. ĐƯỜNG HƯỚNG PHÁT HUY TÂN KINH VIỆN CỦA CÁC GIÊSU HỮU |
151 |
2. THẦN HỌC GIẢI PHÓNG |
156 |
CHƯƠNG 12: TRIẾT HỌC TÂN MARX |
160 |
DẪN NHẬP |
160 |
1. NHÌN LẠI BỐI CẢNH CỦA DÒNG TƯ TƯỞNG TRIẾT HỌC TỪ HEGEL ĐẾN MARX |
160 |
2. PHÊ PHÁN CỦA MARX VỀ NHỮNG SUY TƯ TRIẾT HỌC CỦA HEGEL VÀ FEUERBACH |
161 |
3. TRIẾT HỌC TÂN MARX RA ĐỜI |
162 |
TẠM KẾT |
167 |
PHỤ CHƯƠNG - TRANH LUẬN VỀ PHƯƠNG PHÁP HỌC |
168 |
CHƯƠNG 13 - HABERMAS |
171 |
1. ĐÔI NÉT TIỂU SỬ |
171 |
2. ĐƯỜNG HƯỚNG TƯ TƯỞNG |
172 |
3. TIỀN HABERMAS |
174 |
4. KHÚC QUANH NGÔN NGỮ |
178 |
5. HẬU HABERMAS VÀ HÀNH ĐỘNG THÔNG GIAO |
180 |
6. VỀ TÔN GIÁO |
184 |
7. ĐỐI THOẠI VỚI HABERMAS |
187 |