I. TÂN PHÚC ÂM HÓA VỚI KITÔ HỮU THỜI ĐẠI HÔM NAY |
3 |
1. Tân Phúc Âm Hóa với Kitô hữu thời đại hôm nay. |
3 |
1.1. Tân Phúc Âm Hóa (New Evangelization). |
3 |
1.2. Những Kitô hữu thời đại hôm nay: lý tưởng và thực tế |
4 |
2. Việc giữ đạo hôm nay, một phương trình cần xét lại. |
5 |
3. Hướng đến một kiểu mẫu Kitô hữu mới |
8 |
4. Những câu hỏi và những lời chất vấn cho một Kitô hữu đích thực hôm nay |
10 |
II. NHỮNG BIỂU TƯỢNG CỦA CHÚA THÁNH THẦN |
13 |
1. Những biểu tượng của Chúa Thánh Thần Gió, lửa, Thần Khí |
14 |
1. Gió |
14 |
2 Lửa |
14 |
3.Chúa Thánh Thần được gọi là Thần Khí |
15 |
3.1. Chúa Thánh Thần trong Cựu Ước và Tân Ước |
15 |
3. 2.Làm thế nào để hít thở Thần Khí của Thiên Chúa |
16 |
3.2.1. Sự cần thiết của dưỡng khí cho thể xác con người |
16 |
3.2.2. Cách hít thở trong đời sống tự nhiên |
16 |
3.2.3. Cách hít thở trong đời sống siêu nhiên |
17 |
III. THẦN KHÍ SỰ SỐNG |
19 |
1. Sự sống thật là gì |
19 |
1.1. Cuộc sống hiện nay |
19 |
1.2. Vậy sống là gì |
19 |
2. Chúa Thánh Thần ban sự sống nhử thế nào |
20 |
2.1. Thiên Chúa ban sự sống cho vạn vật |
20 |
2.2. Thiên Chúa ban sự sống cho con người |
22 |
3.Con đường chắc chắn để đón nhận Thần Khí Sự Sống |
23 |
IV. THẦN KHÍ TÌNH YÊU |
25 |
1. Thiên Chúa ban tặng Thần Khí Tình Yêu |
25 |
1.1. Tình yêu trong đời sống thâm sâu của T.Chúa |
27 |
1.2. Tình yêu được ban tặng cho con người của Thiên Chúa |
27 |
1.3. Con người phản bội lại tình yêu không còn hít thở được Thần Khí Tình Yêu |
27 |
2. Con người hiện nay chưa thở hít Thần Khí Tình Yêu |
28 |
2.1. Con người hôm nay gặp những thách đố của tình yêu |
28 |
2.2. Con người hôm nay phải học lại bài học tình yêu |
29 |
2.3. Con người hôm nay phải cảm nhận được tình yêu của vạn vật |
30 |
V. CÁC ƠN HUỆ VÀ HOA TRÁI CỦA CHÚA THÁNH THẦN |
32 |
A. Ơn huệ của Chúa thánh Thần |
32 |
1. Ơn huệ Chúa Thánh Thần nói chung |
32 |
1.1. Khái niệm về ơn huệ Chúa Thánh Thần |
32 |
1.2. Cách vun trồng ơn huệ Chúa Thánh Thần |
32 |
1.3. Phân loại ơn huệ Chúa Thánh Thần |
32 |
2. Ơn huệ Chúa Thánh Thần nói riêng |
34 |
2.1.Ơn chỉ Giáo |
34 |
2.1.1. Bản chất |
34 |
2.1.2. Cần thiết |
35 |
2.1.3.Phương tiện vun trồng |
35 |
2.2. Ơn Sùng Hiếu |
36 |
2.2.1. Bản chất |
36 |
2.2.2. Cần thiết |
36 |
2.2.3. Phương tiện vun trồng |
36 |
2.3. Ơn Dũng Cảm |
37 |
2.3.1. Bản chất |
37 |
2.3.2. Cần thiết |
37 |
2.3.3. Phương tiện vun trồng |
37 |
2.4. Ơn Uy Kính |
38 |
2.4.1. Bản chất |
38 |
2.4.2. Cần thiết |
38 |
2.4.3 Phương tiện vun trồng |
38 |
2.5 Ơn Minh Luận |
39 |
2.5.1 Bản chất |
39 |
2.5.2. Cần thiết |
39 |
2.5.3 Phương tiện vun trồng |
39 |
2.6. Ơn Thâm Hiểu |
39 |
2.6.1. Bản chất |
40 |
2.6.2. Cần thiết |
40 |
2.6.3. Phương tiện vun trồng |
40 |
2.7. Ơn Thượng Trí |
41 |
2.7.1. Bản chất |
42 |
2.7.2. Cần thiết |
42 |
2.7.3. Phương tiện vun trồng |
42 |
B. Hoa trái của Chúa Thánh Thần Một số dấu chỉ khác giúp ta nhận ra sự hiện diện của Chúa Thánh Thần |
43 |
1. Những gì đến từ Chúa Thánh Thần đều mang dấu ấn của nhân tính |
43 |
2. Hòa hợp giữa cũ và mới |
44 |
3. Hòa hợp giữa hoạt động và chiêm niệm |
45 |
4. Hòa hợp giữa tinh thần năng động và tự do với sự tôn trọng Luật lệ |
45 |
VI. CHÚA THÁNH THẦN TRONG ĐỜI SỐNG THIÊNG LIÊNG |
47 |
1.Đời sống thiêng liêng |
47 |
1.1.Đời sống tinh thần nơi Thiên Chúa |
47 |
1.2.Đời sống nhân bản tự nhiên |
47 |
1.3.Đời sống tinh thần siêu nhiên |
47 |
2. Hai yếu tố cơ bản của đời sống thiêng liêng Kitô hữu |
48 |
2.1.Chuyển động từ trên cao xuống |
48 |
2.2.Chuyển động từ dưới lên |
48 |
3. Chúa Thánh Thần trong đời sống thiêng liêng |
49 |
VI. CHÚA THÁNH THẦN VÀ VIỆC CẦU NGUYỆN |
51 |
1. Chúa Thánh Thần hiện diện khi ta cầu nguyện |
52 |
2. Chửa Thánh Thần giúp ta cầu nguyện |
52 |
3. Chúa Thánh Thần với việc cầu nguyện của con người thời đại hôm nay |
52 |
4. Lạy Chúa Thánh Thần, xin ngự đến |
53 |
5. Kinh Chúa Thánh Thần của Thánh Simon |
55 |
VIII. CHÚA THÁNH THẦN VÀ ĐỨC KITÔ |
57 |
1. Chúa Thánh Thần trong công trình Ngôi Lời Nhập Thể |
57 |
2. Đức Kitô, Đấng tràn đầy Chúa Thánh Thần |
58 |
3. Chúa Thánh Thần là dấu ấn của sự sống mới nơi Đức Kitô |
59 |
4. Không thể tách rời Đức Giêsu và Chúa Thánh Thần trong lịch sử cứu độ |
59 |
5. Chúa Thánh Thần hoàn tất công trình cứu chuộc của Đức Kitô. |
59 |
IX. CHÚA THÁNH THẦN VÀ GIÁO HỘI TIÊN KHỞI |
62 |
1. Trong ngày lễ Ngũ Tuần, Chúa Thánh Thần làm cho các tông đồ trở thành những chứng nhân và ngôn sứ |
62 |
2. Chúa Thánh Thần hướng dẫn sứ vụ |
62 |
3. Chúa Thánh Thần với các quyết định quan trọng của Giáo Hội: Công Đồng Giêrusalem |
62 |
4. Chúa Thánh Thần hình thành các cộng đoàn huynh đệ |
63 |
5. Chúa Thánh Thần hình thành các cộng đoàn truyền giáo |
64 |
X. CHÚA THÁNH THẦN VÀ GIÁO HỘI, CÁCH RIÊNG GIÁO HỘI TẠI Á CHÂU |
65 |
1. Chúa Thánh Thần khia sinh Giáo Hội trong ngày lễ Ngũ Tuần |
65 |
2. Chúa Thánh Thần và Giáo Hội |
67 |
3. Chúa Thánh Thần và sứ mạng của Giáo Hội tại Á |
68 |
XI. THÁNH THẦN VÀ NGƯỜI KITÔ HỮU TRÊN THẾ GIỚI |
71 |
1. Chúa Thánh Thần với người Kitô hữu |
71 |
2. Đức Giêsu được gởi đến trần gian nhờ hành động của Chúa Thánh Thần |
72 |
3. Người Kitô hữu ở giữa thế giới dưới tác động của Chúa thánh Thần |
72 |
3.1. Hiện diện giữa thế giới |
74 |
3.2. Dấu chỉ thời đại |
75 |
3.3. Một lá thư bàn về chiều kích xã hội của Kitô giáo |
77 |
3.4. Sự hiện diện đặc biệt |
78 |
3.5. Ngược đời |
80 |
3.6. Căn nguyên sự ác |
81 |
3.7. Vượt trên thế gian |
84 |
XII. CHÚA THÁNH THẦN VÀ SỨ MẠNG ĐẾN VỚI MUÔN DÂN. |
86 |
1. Thánh Thần “làm nên” Hội Thánh, luôn luôn hiện diện trong Hội Thánh và làm cho Hội Thánh trở thành thừa sai. |
86 |
2. Thánh Thần vạch đường cho việc truyền giáo |
88 |
3. Thánh Thần đi trước việc truyền giáo |
91 |
4. Thánh Thần khơi dậy đặc sủng ơn gọi truyền giáo |
93 |
5. Chúa Thánh Thần với nhà truyền giáo |
95 |