Phong Tục Cổ Truyền Việt Nam
Tác giả: Quỳnh Trang
Ký hiệu tác giả: QU-T
DDC: 390.597 - Phong tục, lễ nghi, văn hóa dân gian Việt Nam
Ngôn ngữ: Việt
Số cuốn: 1

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 258SB0011562
Nhà xuất bản: Văn Hóa Thông Tin
Năm xuất bản: 2002
Khổ sách: 21
Số trang: 176
Kho sách: Thư viện Sao Biển
Tình trạng: Hiện có
   
Lời nói đầu  5
I. TỤC THỜ CÚNG TRONG GIA ĐÌNH VIỆT NAM   
1. Nghi lễ cúng cáo gia tiên   7
2. Lễ tạ  8
3. Khấn gia tiên 9
4. Chăm nom mộ tổ tiên  9
5. Bàn thờ gia tiên:  12
a) Bàn thờ tổ tiên  12
b) Trang trí bàn thờ tổ  14
c) Gia phả  19
d) Hoành phi  20
e) Câu đối  21
6. Bàn thờ người mới qua đời  22
7. Bàn thờ bà cô, ông mãnh  23
8. Ý nghĩa đồ tự khí  24
II. CÁC VỊ THẦN THỜ TẠI GIA SI  25
1. Thổ công  25
 a) Bàn thờ thổ công  25
b) Bài vị Thổ công  26
c) Mũ thổ công  27
d) Cúng thổ công  28
đ) Tết thổ công  28
e) Văn khấn Thổ công (bản dịch)  29
2. Thần Tài  29
a) Bàn thờ Thần Tài  30
b) Cúng Thần Tài  31
3. Thánh sư  31
a) Bàn thờ Thánh sư  32
b) Cúng Thánh sư  33
4. Tiền chủ  33
III. TÍN NGƯỠNG TẠI CÁC ĐỀN PHỦ   
1. Thờ Đức Thánh Trần  36
2. Tín ngưỡng thờ Mẫu  38
3. Các vị thần khác  43
IV. CÁC NGHI LỄ THEO LỄ TIẾT TRONG NĂM   
1. Tết ông Táo  46
2. Lễ tiễn ông Vải  48
3. Lễ tất niên  48
4. Lễ trừ tịch  51
5. Lễ giao thừa 51
6. Mấy tục lệ trong đêm trừ tịch  54
7. Lễ Chính đán  55
8. Lễ cúng đưa  57
9. Lễ khai hạ  58
10. Tục ăn tết lại  58
V. TỤC CƯỚI HỎI  
1. Chạm ngõ  59
2. Ăn hỏi  60
3. Lễ xin dâu  61
4. Rước dâu  63
5. Dâu rể làm lễ gia tiên  66
6. Lễ tế tơ hồng  67
7. Lễ hợp cẩn  67
8. Lễ lại mặt  68
VI. MỘT VÀI TỤC LỆ KHÁC TRONG CƯỚI XIN   
1. Cưới chạy tang  69
2. Ở rể  69
3. Tái giá  70
4. Những trường hợp hôn nhân vô hiệu lực  71
VII. MỘT VÀI TỤC LỆ KHÁC CỦA NGƯỜI VIỆT   
1. Cúng ngày sóc, ngày vọng  71
2. Dâng hương tại gia  73
3. Thờ cúng thần sao  74
4. Dâng sao giải hạn  76
a) Sao Thái Dương  76
b) Sao Thái Âm  77
c) Sao Mộc Đức  78
d) Sao Vân Hán  80
e) Sao Thổ Tú  81
f) Sao Thái Bạch  82
g) Sao Thủy Diệu  84
h) Sao La Hầu  84
i) Sao Kế Đô  85
5. Lễ Thượng thọ  87
6. Cúng đầy tháng  89
7. Cúng đầy năm  90
VIII. CÁC NGHI THỨC LỄ KHI LÀM NHÀ   
1. Lễ động thổ   92
2. Làm cổng ngõ  94
3. Cúng trấn trạch  94
4. Ăn mừng nhà mới  95
IX. TANG MA  97
1. Lâm chung:  97
a) Tự sửa soạn ngày chết  99
b) 2. Giờ hấp hối  100
c) Công việc sơ khởi  100
- Thụy hiệu  100
- Khiết xỉ  101
- Hạ tịch - Phục hồn  101
- Mộc dục  102
- Thay quần áo  103
- Phạn hàm  103
2. Chuẩn bị tang lễ  103
a, Chủ tang, chủ phụ   104
b) Tướng lễ, hộ tang 104
c) Cáo phó  105
d) Tri quan rgi 106
e) Đồ bổ khuyết  106
3. Tiến hành lễ tang  107
a) Lễ phạt mộc tối đa nhậu Quán tư thư, từ hoá và một liên  107
b) Đại liệm, tiểu liệm  108
c) Khâm Tạ quan  108
Liệm xác  109
Lễ nhập quan  110
Thiết linh sàng, linh tọa  111
Thiết minh tinh  112
Lễ chúc thực  113
Lễ triều tổ  114
Triều tịch diện  115
Kèn giải  116
m) Lễ thành phục  117
n) Nằm đất  118
o) Phúng điếu  119
) Chọn đất làm huyệt mộ  121
4. Lễ an táng  121
g) Chuyển cữu và lễ yết tổ  122
Cáo thần đạo lộ  122
Phát dẫn  126
t) Nghi trượng đám tang  127
u) Thành phần dự đám tang  128
v) Phường tuồng dẫn đường trị huyệt  129
w) Nhà trạm và lễ đề chủ  130
x) Lễ hạ huyệt  131
5. Các nghi thức sau lễ an táng  131
 a) Tế thành phần  133
b) Rước về  134
c) Lễ phản khốc  135
d) Tế ngu   138
đ) Ấp mộ và viếng mộ  138
6. Các lễ trong thời kỳ tang chế  138
a) Bàn thờ những người đã chết 139
b) Cúng bảy ngày  139
c) Làm chay chung thất 141
d) Tuần Tốt khốc  142
đ) Lễ mát nhà và việc cúng cơm  143
7. Lễ giỗ trong tang chế 143
a) Tiểu tưởng  144
b) Đại tường  145
c) Văn tế Tiểu Tường hoặc Đại Tường  146
d) Lễ trừ phục  147
đ) Tế đàm  148
e) Lễ rước linh vị vào chính điện  150
f) Lễ Vu lan Bồn  150
g) Đốt mã  151
h) Cải táng  154
i) Ngày giỗ