MỤC LỤC |
|
Lời giới thiệu |
5 |
Lời ngỏ |
11 |
PHẦN I: SỐNG QUÂN BÌNH |
17 |
Dẫn vào phần I |
19 |
Luật quân bình |
20 |
Quân bình Âm Dương, một triết lý sống nền tảng |
21 |
Chương I: Thể chất quân bình |
25 |
I. Làm việc và nghỉ ngơi |
25 |
1. Thế giới hôm nay |
25 |
2 Áp lực công việc |
27 |
3. Cần điều hòa giữa làm việc và nghỉ ngơi |
29 |
4. Nghỉ ngơi để được bồi dưỡng |
30 |
II. Dừng lại |
32 |
1. Dừng lại để biết mình |
33 |
2. Dừng lại để nhìn, để thấy |
34 |
3. Dừng lại để nghe, để hiểu |
36 |
4. Dừng lại để điều chỉnh cuộc sống |
37 |
Chương II: Tinh thần quân bình |
41 |
I. Sự tự ý thức... |
41 |
1. Từ trong suy nghĩ |
42 |
2. Qua cái nhìn |
45 |
3. Đi đến hành động |
48 |
II. Phối hợp hai bán cầu não |
55 |
1. Quân bình cho sự phát triển của bộ não |
58 |
2. Cần khai thác bán cầu não phải nhiều hơn |
59 |
Chương III: Tâm linh quân bình |
63 |
I. Tương quan thiên-địa-nhân |
63 |
1. Triết lý Đông phương |
63 |
2. Những chủ trương phiến diện |
65 |
II. Thiên-địa-nhân trong Kinh thánh |
66 |
1. Thiên Chúa |
67 |
2. Con người |
68 |
3. Vũ trụ |
68 |
III. Con người trước mạc khải |
70 |
1. Vận mệnh của con người |
70 |
2. Tương quan sống với |
71 |
IV. Ba chiều kích của tâm linh quân bình |
72 |
1. Mở ra với mình |
72 |
2. Mở ra với Siêu việt |
74 |
3. Mở ra với tha nhân |
76 |
V. Quân bình trong sự hòa hợp... lò |
79 |
Chương IV: Tương giao quân bình |
82 |
I. Với chính mình |
82 |
1. Chấp nhận chính mình |
82 |
2. Lòng tự trọng |
84 |
II. Với tha nhân |
86 |
1. Thiên Chúa nơi tha nhân |
86 |
2. Sự tôn trọng đích thực |
87 |
III. Những mối tương giao |
91 |
1. Tương giao nhân nghĩa |
91 |
2. Tương giao cho và nhậ |
95 |
3. Tương giao trợ lực. |
97 |
Chương V: Tình cảm quân bình |
103 |
I. Tình cảm yêu - ghét |
103 |
1. Hành xử theo cảm xúc |
103 |
2. Từ trong tiềm thức hay vô thức |
105 |
3. Đưa tới thái độ bên ngoài |
107 |
II. Vượt lên tình cảm yêu ghét |
109 |
1. Theo Đạo học Đông phương |
109 |
2. Giáo huấn của Đức Giêsu |
113 |
Tạm kết phần I |
120 |
PHẦN II: SỐNG PHONG PHÚ |
123 |
Dẫn vào phần II |
125 |
I. Những năng lực thiên phú |
128 |
II. Bốn năng lực thiên phú với bốn nhu cầu thể chất |
131 |
1. Nhu cầu của năng lực thể chất |
132 |
2. Nhu cầu của năng lực trí tuệ |
132 |
3. Nhu cầu của năng lực cảm xúc |
133 |
4. Nhu cầu của năng lực tinh thần |
134 |
III. Cấp độ của các nhu cầu |
134 |
1. Nhu cầu cao - hiệu quả cao |
134 |
2. Vượt trên những nhu cầu |
136 |
Chương VI: Phát triển năng lực thê chất |
139 |
I. Cơ thể con người |
139 |
1. Một bộ máy kỳ diệu |
139 |
2. Một bộ máy thiên nhiên |
141 |
3. Một cơ chế tự chữa lành |
142 |
II. Phát triển năng lực thể chất. |
143 |
1. Nghị ngơi |
143 |
2. Vận động |
149 |
3. Dinh dưỡng |
150 |
4. Yếu tổ tâm lý |
151 |
III. Giáo huấn của Giáo hội |
154 |
IV.Biểu hiện cao nhất của năng lực thể chất là tính kỷ luật |
157 |
Xem xét tính kỷ luật của mình |
159 |
Chương VII: Phát triển năng lực trí tuệ |
160 |
I. Sự đa dạng của thông minh trí tuệ |
161 |
1. Thuyết thông minh đa dạng |
161 |
2. Chín loại hình thông miỉnh |
163 |
3. Thông minh sáng tạo |
169 |
II. Biểu hiện cao nhất của năng lực trí tuệ là tầm nhìn |
170 |
1. Tầm nhìn trong cái nhìn |
170 |
2. Tầm nhìn trong hướng nhìn |
172 |
III. Mở rộng tầm nhìn theo tin mừng |
174 |
1. Tầm nhìn trong một tư thế khác (x. Lc 19,1-10) |
174 |
2. Tầm nhìn về tương lai (x. Lc 16,l- 8) |
175 |
3. Tầm nhìn về liên đới (x. Lc 10,29-37) |
176 |
4. Tầm nhìn theo hướng tích cực (x. Mc 9, 38 -40) |
178 |
5. Tầm nhìn về quan hệ huyết thống (x. Lc8 19-20) |
179 |
Chương VIII: Phát triển năng lực cảm xúc |
182 |
I. Tính chất sâu xa của cảm xúc |
182 |
1. Cảm xúc chỉ đạo trí thông minh |
183 |
2. Sự vượt trội của EQ đối với IQ |
184 |
II. Biểu hiện cao nhất của cảm xúc là đam mê |
187 |
1. Bản chất của đam mê |
187 |
2. Tính cách của con người đam mê |
188 |
3. Nhận diện đam mê |
191 |
4. Tìm kiếm và khơi dậy đam mê |
194 |
5. Đam mê hoàn thành sứ mạng |
196 |
III. Suy tư thần học về đam mê |
198 |
1. Thiên Chúa có đam mê không? |
199 |
2. Đam mê của Đức Giêsu |
201 |
3. Đam mê của Đức Phật Thích Ca |
207 |
4. Đam mê của đời Kitô hữu |
209 |
Xét lại những đam mê của mình |
210 |
Chương IX: Phát triển năng lực tinh thần |
212 |
I. Tính chất cao vượt |
212 |
1. Biểu hiện của năng lực tinh thần là khả năng xoay chuyển tình thế |
213 |
2. Chỉ số AQ và chất anh hùng |
215 |
3. Chỉ số AQ và giá trị bản thân |
217 |
II. Nâng cao khả năng vượt Khó |
218 |
1. Đánh giá về mức độ |
218 |
2. Vượt qua nghịch cảnh: 4 bước cơ bản (chiến lược LEAD) |
220 |
III. Tấm gương vượt khó của Đức Giêsu |
222 |
1. Trường hợp người phụ nữ ngoại tình (x. Ga, 8,1-11) |
222 |
2. Trường hợp đóng thuê cho Xêda (x, Mc 12,13-17) |
224 |
IV. Biểu hiện cao nhất của năng lực tinh thần là lương tâm |
226 |
Phân biệt Lương Tâm và Cái tôi |
228 |
1. Lương tâm ngay chính |
230 |
2. Lương tâm sai lầm |
230 |
3. Lương tâm và đức tin |
233 |
4. Đức Giêsu thể hiện tự do lương tâm |
234 |
xét nghiệm lương tâm |
235 |
Tạm kết phần II |
237 |
PHẦN III: SỐNG SIÊU THOÁT |
241 |
Dẫn vào phần III |
243 |
Chương X: Thanh tẩy |
246 |
I. Ý nghĩa siêu thoát trong sự thanh tẩy |
247 |
II. Thanh tẩy bên trong |
250 |
1. Thanh tẩy tham vọng |
251 |
2. Thanh tẩy tư tưởng |
254 |
3. Thanh tẩy những lo lắng |
258 |
4. Thanh tẩy những ước mơ |
262 |
III. Thanh tẩy bên ngoài |
264 |
1. Thanh tẩy điều mình thấy |
265 |
2. Thanh tẩy lời mình nói |
268 |
3. Thanh tẩy điều mình nghe |
272 |
4. Thanh tẩy việc mình làm |
275 |
Chương XI: Từ bỏ |
289 |
I. Ý nghĩa sự từ bỏ |
289 |
1. Nền tảng của sự từ bỏ |
289 |
2. Điều kiện để từ bỏ |
290 |
II. Từ bỏ những gì mình có |
292 |
1. Từ bỏ hoặc nô lệ |
292 |
2. Từ bỏ là dấu ấn của tình yêu |
293 |
3. Từ bỏ những thói quen cố hữu |
295 |
III. Từ bỏ chính mình |
299 |
1. Để nên một với Thiên Chúa |
300 |
2. Để sống trọn vẹn cho tha nhân |
304 |
Chương XII: Dâng hiến |
308 |
I. Tận hiến mình cho Thiên Chúa |
309 |
1. Sống theo Thần Khí |
310 |
2. “Một hiện hữu cho” |
313 |
II. Bát phúc: đời sống siêu thoát (x. Mt 5, 3-12) |
315 |
1. “Phúc thay ai có tâm hồn nghèo khó...” |
317 |
2. “Phúc thay ai hiền lành... ” |
321 |
3. “Phúc thay ai sầu khổ…” |
325 |
4. “Phúc thay ai khát khao nên người Công Chính…” |
328 |
5. “Phúc thay ai xót thương người…” |
331 |
6. “Phúc thay ai có tâm hồn trong sạch...” |
333 |
7. “Phúc thay ai xây dựng hoà bình…” |
336 |
8. “phúc thay ai bị bách hại vì sống công chính... ” |
338 |
lời kết |
343 |