MỤC LỤC |
|
Lời nói đầu |
7 |
Phần một |
|
DẪN LUẬN |
11 |
Phần hai |
|
NGUỒN GỐC CHỮ QUỐC NGỮ |
|
A. Vài nét vê địa dư, con người và lịch sử. |
|
I. Về địa dư |
20 |
II. Về con người |
21 |
III. Về lịch sứ |
22 |
IV. Dáng vẻ đất nước |
23 |
B. Những thứ chứ lưu hành ỏ Việt Nam trưóc khi |
chứ quốc ngữ. |
|
I. Chữ Hán |
|
1. Chữ Hán vào ta từ bao giờ? |
25 |
2. Chữ Hán như thế nào? |
27 |
3. Chữ Hán viết thế nào? |
28 |
4. Chữ Hán học thế nào? |
30 |
II. Chữ Nôm |
|
1. Tạí sao lại có chữ Nôm? |
33 |
2. Chữ Nôm viết thế nào? |
33 |
3. Chữ Nôm học thế nào? |
35 |
C. Người Tây phương đến châu 4 và Việt Nam |
|
l. Lần tìm dấu vết trong lịch sử. |
|
1. Những người truyền giáo. |
37 |
2. Những người buồn bán. |
40 |
ỊỊ. Vai trò của tòa thánh Vatican |
|
1. Những giáo sĩ cố công vối cho quốc ngũ |
41 |
2. Cổ Alexandre de Rhodes là ngưòi thế nào? |
44 |
3. Chữ La tinh là thế nào? |
46 |
4. Chữ quốc ngữ thế kỷ 17 viết như thế nào? |
49 |
Phần ba |
|
CUỘC CẤCH MẠNG CHỮ VIẾT |
|
ĐẦU THẾ KỶ 20 |
|
I. Chữ quốc ngữ đấu tiên được dùng ở miền Nam. |
|
1. Bối cảnh lịch sử |
55 |
2. Ông Trương Vĩnh Ký |
56 |
3. Nhận xét |
59 |
II. Ai dấy lên phong trào chữ quốc ngữ ỏ miền Bắc |
|
1.Bối cảnh lịch sử. |
60 |
2. Nhà duy tân Phan Chu Trinh |
63 |
III. Ông Nguyễn Văn Vĩnh. |
|
1. Đi ngược lại thời gian |
|
2. Sự nguồn ỏ đây chăng? |
|
3. Schneider là ai? |
|
4. Hauser là người thế nào? |
77 |
5. Hội chợ Marseille. |
|
6. Đáp số cho vấn đồ ổng Phan Khôi nêu ra. |
84 |
VI. Diễn biến cửa cuộc cách mạng chữ. viết, |
|
1. Nhận định tổng quát, |
89 |
2. Những tiếng trống ban đầụ |
91 |
a. Tò Đãng cổ tùng báo |
91 |
b. Trưòng Đông Kinh nghĩa thục |
94 |
c. Hội Trí Trí |
98 |
d. Hội dịch sách. |
100 |
3. Công việc dịch thuật |
103 |
4. Công việc sáng tác |
119 |
5. Công việc in ấn |
122 |
6. Nhận xét |
124 |
KẾT LUẬN QUYỂN I |
|
V. Quy luật âm dương trong tiếng Việt |
129 |
Phần bốn |
|
PHỤ LỤC |
|
1. Ghi chú về phụ lục |
139 |
2. Diễn văn đọc buổi thành lập Hội dịch sách |
143 |
3. Chữ nho nên để hay là nên bỏ |
151 |
4. Văn chương Annam |
158 |
5. Tiếng Annam |
164 |
6. Chữ quốc ngữ |
169 |
7. Cách viết chữ quốc ngữ |
174 |
8. Lắm vợ (mục Nhòi đàn bà) |
181 |
9. Con xâu đổ đầu nồi canh (mục Nhòi đàn bà) |
183 |
10. Vô đề (mục Nhòi đàn bà) |
185 |
11. Vụng nói truyện (mục Xét tật mình) 188 |
188 |
12. Gì cũng cuòi (mục Xét tật mình) |
192 |
13. Gõ đầu trẻ I. |
195 |
14. Gõ đàu trẻ II. |
199 |
15. Gõ đàu trẻ III. |
201 |
16. Truyện gàn (mục Tập vãn nôm) |
204 |
17. Đồng bóng (mục Tập vãn nôm) |
207 |
18. Thư Phan Chu Trinh |
|
gửi toàn quyền Đông Duong |
209 |
19. Lettre de Phan Chu Trinh |
|
au Gouvemeur Général en 1906 |
229 |
20. Ồng Nguyễn Vãn Vĩnh ưong con mắt tôi |
|
Phan Khôi |
258 |
BÁN KÊ TÀI LIỆU THAM KHĂO VÀ SỬ DỤNG ẢNH MINH HỌA |
|
1. Chân dung cha cố Alexandre de Rhodes |
|
2. Chữ quốc ngữ thế kỷ thứ 17 |
|
3. Bìa tò Đăng cổ tùng báo |
|
4. Số đầu tiên Đông Dương tạp chí |
|
5. Tòa soạn Đông Dưong tạp chí chia tay |
|
với ông Phạm Quỳnh |
|
6. Chân dung ông Nguyễn Vãn Vĩnh |
|
7. Tòa soạn báo L’ Annam Nouveau. |
|