Chữ Quốc Ngữ Và Cuộc Cách Mạng Chữ Viết Đầu Thế Kỷ 20
Phụ đề: Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học Cấp Nhà Nước - Ký hiệu KX 06-17
Tác giả: Hoàng Tiến
Ký hiệu tác giả: HO-T
DDC: 495.922.1 - Tổng quát hình thành
Ngôn ngữ: Việt
Tập - số: 1
Số cuốn: 2

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 258SB0011083
Nhà xuất bản: Lao Động
Năm xuất bản: 1994
Khổ sách: 20
Số trang: 267
Kho sách: Thư viện Sao Biển
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 258SB0011320
Nhà xuất bản: Lao Động
Năm xuất bản: 1994
Khổ sách: 20
Số trang: 267
Kho sách: Thư viện Sao Biển
Tình trạng: Hiện có
MỤC LỤC  
Lời nói đầu 7
Phần một  
DẪN LUẬN 11
Phần hai  
NGUỒN GỐC CHỮ QUỐC NGỮ  
A. Vài nét vê địa dư, con người và lịch sử.  
I. Về địa dư 20
II. Về con người 21
III. Về lịch sứ 22
IV. Dáng vẻ đất nước 23
B. Những thứ chứ lưu hành ỏ Việt Nam trưóc khi
chứ quốc ngữ.  
I. Chữ Hán   
1. Chữ Hán vào ta từ bao giờ? 25
2. Chữ Hán như thế nào? 27
3. Chữ Hán viết thế nào? 28
4. Chữ Hán học thế nào? 30
II. Chữ Nôm  
1. Tạí sao lại có chữ Nôm? 33
2. Chữ Nôm viết thế nào? 33
3. Chữ Nôm học thế nào? 35
C. Người Tây phương đến châu 4 và Việt Nam  
l.       Lần tìm dấu vết trong lịch sử.  
1. Những người truyền giáo. 37
2. Những người buồn bán. 40
ỊỊ. Vai trò của tòa thánh Vatican  
1. Những giáo sĩ cố công vối cho quốc ngũ  41
2. Cổ Alexandre de Rhodes là ngưòi thế nào?  44
3. Chữ La tinh là thế nào? 46
4. Chữ quốc ngữ thế kỷ 17 viết như thế nào?  49
Phần ba  
CUỘC CẤCH MẠNG CHỮ VIẾT  
ĐẦU THẾ KỶ 20  
I. Chữ quốc ngữ đấu tiên được dùng ở miền Nam.  
1.  Bối cảnh lịch sử 55
2.  Ông Trương Vĩnh Ký 56
3.  Nhận xét 59
II. Ai dấy lên phong trào chữ quốc ngữ ỏ miền Bắc  
1.Bối cảnh lịch sử. 60
2. Nhà duy tân Phan Chu Trinh 63
III. Ông Nguyễn Văn Vĩnh.  
1.       Đi ngược lại thời gian  
2.       Sự nguồn ỏ đây chăng?  
3.       Schneider là ai?  
4.       Hauser là người thế nào? 77
5.       Hội chợ Marseille.  
6.       Đáp số cho vấn đồ ổng Phan Khôi nêu ra.  84
VI. Diễn biến cửa cuộc cách mạng chữ. viết,  
1.           Nhận định tổng quát, 89
2.           Những tiếng trống ban đầụ 91
a.           Tò Đãng cổ tùng báo 91
b.           Trưòng Đông Kinh nghĩa thục 94
c.           Hội Trí Trí 98
d.           Hội dịch sách. 100
3.           Công việc dịch thuật  103
4.            Công việc sáng tác 119
5.            Công việc in ấn 122
6.            Nhận xét 124
KẾT LUẬN QUYỂN I  
V. Quy luật âm dương trong tiếng Việt 129
Phần bốn  
PHỤ LỤC  
1.    Ghi chú về phụ lục 139
2.     Diễn văn đọc buổi thành lập Hội dịch sách 143
3.     Chữ nho nên để hay là nên bỏ 151
4.     Văn chương Annam 158
5.     Tiếng Annam 164
6.     Chữ quốc ngữ 169
7.     Cách viết chữ quốc ngữ 174
8.     Lắm vợ (mục Nhòi đàn bà) 181
9.      Con xâu đổ đầu nồi canh (mục Nhòi đàn bà)  183
10.     Vô đề (mục Nhòi đàn bà) 185
11.     Vụng nói truyện (mục Xét tật mình)                                                           188                                             188
12.      Gì cũng cuòi (mục Xét tật mình) 192
13.      Gõ đầu trẻ I. 195
14.      Gõ đàu trẻ II. 199
15.      Gõ đàu trẻ III. 201
16.      Truyện gàn (mục Tập vãn nôm) 204
17.      Đồng bóng (mục Tập vãn nôm) 207
18.      Thư Phan Chu Trinh  
           gửi toàn quyền Đông Duong 209
19.      Lettre de Phan Chu Trinh  
           au Gouvemeur Général en 1906 229
20.      Ồng Nguyễn Vãn Vĩnh ưong con mắt tôi  
           Phan Khôi 258
BÁN KÊ TÀI LIỆU THAM KHĂO VÀ SỬ DỤNG ẢNH MINH HỌA  
1.     Chân dung cha cố Alexandre de Rhodes  
2.      Chữ quốc ngữ thế kỷ thứ 17  
3.      Bìa tò Đăng cổ tùng báo  
4.      Số đầu tiên Đông Dương tạp chí  
5.      Tòa soạn Đông Dưong tạp chí chia tay  
         với ông Phạm Quỳnh  
6.      Chân dung ông Nguyễn Vãn Vĩnh  
7.      Tòa soạn báo L’ Annam Nouveau.