MỤC LỤC |
TRANG |
Lời nói đầu |
9 |
I/ CƯỚI HỎI |
13 |
1. Nam nữ thụ thụ bất thân nghĩa là gì? |
13 |
2. Mối lái là gì ? |
14 |
3. Lễ vấn danh có ý nghĩa gì ? |
15 |
4. Lấy vợ kén tông lấy chồng kén giống có đúng không? |
17 |
5. Sự tích tơ hồng |
18 |
6. Tục thách cưới hay dở ra sao ? |
19 |
7. Bánh su sẽ hay bánh phu thê ? |
22 |
8. Tiền nạp cheo là gì ? |
22 |
9. Cô dâu trước khi về nhà chồng cần có những thủ tục gì? |
23 |
10. Lễ xin dâu có ý nghĩa gì ? |
24 |
11. Mẹ chồng làm gì khi con dâu về đến nhà ? |
25 |
12. Tại sao mẹ cô gái kiêng không đi đưa dâu? |
27 |
13. Tại sao trong gói quà mẹ cho con gái có trâm hay kim? |
28 |
14. Tại sao phải có phù dâu ? |
30 |
15. Lễ lại mặt có ý nghĩa gì ? |
31 |
16. Trả lời câu hỏi không rõ câu hỏi. |
32 |
17. Người đàn bà tái giá có những thủ tục gì ? |
34 |
18. Quan hệ vợ cả vợ lẽ ra sao? |
37 |
19. Những cách gỗ bị cho bạn bè khi lo đám cưới. |
38 |
II/ SINH DƯỠNG |
40 |
20. Tại sao có tục xin quần áo cũ cho trẻ sơ sinh? |
40 |
21. Con so về nhà mạ, con ra về nhà chồng, tại sao? |
40 |
22. Tại sao khi mới đẻ chưa đặt tên chính? |
42 |
23. Tại sao tuổi trong khai sinh không đúng với tuổi thực? |
43 |
24. Có mấy loại con nuôi? |
45 |
III/ GIAO THIỆP |
49 |
25. Xưng hô thế nào cho đúng? |
49 |
26. Vợ chồng xưng hô với nhau như thế nào? |
50 |
27. Phải chăng lời chào cao hơn mâm cỗ? |
51 |
28. Nhập gia vấn hủy nghĩa là gì? |
52 |
29. Ai vái lạy ai? |
53 |
30. Dạo thầy trò. |
55 |
- Cụ Thượng Niêm về lễ tang vợ thầy. |
57 |
31, Miếng trầu là đầu câu chuyện. |
58 |
32. Xuất xứ của tục nhuộm răng và cách nhuộm? |
60 |
33. Tại sao gọi là tóc thề? |
62 |
IV/ ĐẠO HIẾU |
63 |
34. Đạo hiếu là gì? |
63 |
35. Tục khao lão. |
69 |
36. Yến lão. |
70 |
37. Tại sao những năm gần đây có phong trào khối phục việc họ ? |
72 |
38. Quan hệ giữa họ hàng và làng xã như thế nào ? |
73 |
39. Ruộng hương hỏa có ý nghĩa gì ? |
75 |
40. Vai trò của tộc trưởng xưa và nay. |
76 |
41. Gia phả là gia bảo, có đúng không ? |
77 |
42. Một gia phà hoàn chỉnh có những mục gì ? |
78 |
V/ LỄ TANG |
81 |
43. Thọ mai gia lễ là gia lễ nước ta hay Tàu ? |
81 |
44. Ba cha tám mẹ là những ai ? |
81 |
-45. Chúc thư là gì ? |
82 |
Trích di chúc của Hồ Chủ Tịch. |
83 |
Trích di chúc của Tam nguyên Yên Đổ. |
84 |
46. Cư tang là gì ? |
86 |
47. Vì sao có tục mũ đai gai chuối và chống gậy ? |
87 |
48. Năm hạng tang phục là gì ? |
88 |
49. Cha mẹ có để tang con không ? |
93 |
50. Tại sao cha mẹ không đưa tang con ? |
94 |
51. Dám tang trong ngày Tết tính liệu ra sao ? |
94 |
52. Lễ cưới đã chuẩn bị, gặp lễ tang tính liệu ra sao ? |
95 |
53. Người đi dự đám tang nên như thế nào ? |
96 |
54. Di đường gặp đám tang nên như thế nào ? |
97 |
55. Người sắp chết có những dấu hiệu gì ? |
98 |
56. Trong giờ phút thân nhân hấp hối, cần làm gì ? |
99 |
60. Những vật liệu gì lót vào áo quan ? |
99 |
57. Sau khi thân nhân chết, cần làm gì ? |
102 |
58. Tại sao có tục hú hồn trước khi nhập quan? |
103 |
59. Chết đã cứng, làm thế nào để bỏ lọt vào áo quan? |
103 |
61. Tại sao trước khi khâm liệm lại đưa người chết nằm xuống đất ? |
103 |
62. Sau lễ thành phục, trước khi an táng, làm những gì ? |
104 |
63. Những người điều hành công việc trong lễ tang |
106 |
64. Lễ an táng tiến hành như thế nào ? |
108 |
65. Cách phòng hơi lạnh ở xác chết. |
109 |
66. Tại sao? Tại sao? Và tại sao? |
110 |
67. Hiện tượng quỷ nhập tràng. |
112 |
68. Lễ ba ngày tính từ ngày nào ? |
113 |
69. Lễ cúng cơm trong trăm ngày có ý nghĩa gì? |
114 |
70. Lễ nào là lễ trọng ? |
116 |
71. Sau khi hết tang làm lễ trừ phục thế nào ? |
117 |
72. Vì sao có tục đốt vàng mã ? |
117 |
73. Chiêu hồn nạp táng là gì ? |
118 |
74. Hình nhân thế mạng là gì ? |
119 |
75.Tại sao phải cải táng? Khi nào không nên cải táng? |
120 |
76. Thiên táng là gì ? |
123 |
77. Dất dưỡng thi là gì? |
123 |
79. Tại sao phải cất mộ ban đêm? |
124 |
78. Tại sao kiêng không đắp mộ trong vòng tang? |
124 |
79. Tại sao phải cất mộ ban đêm? |
125 |
Thấy gì qua 60 ngôi mộ có xác ướp ở Việt Nam? |
127 |
Về ngôi mộ ướp xác mới phát hiện ở Cát Hanh. |
129 |
80. Ma troi hay ma choi? |
131 |
VI GIỖ TẾT TẾ LỄ |
131 |
81. Tục bái vật là gì? |
132 |
82. Lễ giỗ cúng vào ngày nào? |
133 |
83. Mấy đời tổng giỗ? |
134 |
84. Chết yểu có cúng giỗ không ? |
134 |
85. Cúng giỗ và mừng ngày sinh thế nào ? |
137 |
86. Ngày Tết có những phong tục gì? |
141 |
Câu chuyện khai bút. |
142 |
87. Vì sao kiêng hốt rác trong ba ngày Tết ? |
142 |
88. Tại sao cúng giao thừa ở ngoài trời ? |
144 |
89. Tại sao có Tết Hàn thực ? |
145 |
90. Tết Đoan ngọ có những tục gì ? |
149 |
VII/ VẤN ĐỀ CHỌN NGÀY CHỌN GIỜ |
152 |
91. Có ngày tốt ngày xấu hay không ? |
153 |
Có ngày tốt ngày xấu không? - Bác sĩ Vũ Định. |
147 |
Vua Trần Minh Tông với việc chọn ngày làm lễ an táng mẹ |
147 |
92. Xem ngày kén giờ - Phan Kế Bính. |
157 |
- Phần chú giải bài xem ngày kén giờ của Phan Kế Bính. |
157 |
93. Tại sao Phan Kế Bính khuyên nhưng không ngăn? |
162 |
Một số kiến thức cơ bản để biết ngày giờ tốt xấu. |
163 |
94. Thế nào là âm dương, ngũ hành ? |
169 |
Thuyết âm dương ngũ hành và bản đổi chiếu sự tương ứng của ngũ hành với các yếu tố khác - Đỗ Tất Lợi. |
170 |
95. Thiên can, địa chi là gì ? |
172 |
96. Lục thập hoa giáp là gì ? |
173 |
Cách tính ngày và tuổi xung, tuổi hợp theo lục thập hoa giáp. |
175 |
Bảng đối chiếu lục thập hoa giáp với ngũ hành và cách tính tuổi xung |
176 |
97. Cách tính ngày tiết, ngày trực và nhị thập bát tú theo dương lịch. |
178 |
Bảng cách tính ngày tiết, ngày tứ ly, tử tuyệt và các ngày trực tốt, trực xấu theo dương lịch. |
179 |
Bảng đối chiếu nhị thập bát tú với tuần lễ. |
182 |
98. Cách đổi ngày can chi ra ngày dương lịch. |
183 |
- Bảng đối chiếu ngày dương lịch ra ngày can chi. |
184 |
99. Giờ hoàng đạo là gì ? Cách chọn giờ hoàng đạo ? |
184 |
Bảng tính giờ hoàng đạo. |
185 |
100. Cách tính ngày hoàng đạo, hắc đạo ? |
186 |
- Bảng kê ngày hoàng đạo, hắc đạo theo lịch can chỉ từng tháng. |
187 |
Tài liệu tham khảo. |
188 |