Tiến Nói Dân Gian Thế Kỉ 17
Tác giả: Hồng Nhuệ - Nguyễn Khắc Xuyên
Ký hiệu tác giả: NG-X
DDC: 390.597 - Phong tục, lễ nghi, văn hóa dân gian Việt Nam
Ngôn ngữ: Việt
Số cuốn: 1

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 258SB0010396
Nhà xuất bản: Lưu Hành Nội Bộ
Năm xuất bản: 1998
Số trang: 270
Kho sách: Thư viện Sao Biển
Tình trạng: Hiện có
Tựa 3
Chương một: Nước Việt Nam  7
1,1. Quốc hiệu và ranh giới  7
1,2. Các nước lân bang  9
1,3. Một số địa danh ở thủ đô  10
1.4. Mấy địa danh trong nước  13
1,5. Đàng Ngoài, Đàng Trong  16
1,6. Mấy nhân danh lịch sử 18
Chương hai: Hành chính và cai trị 25
2.1. Triều đình 25
2,2. Các quan chức 28
2,3. Các nha, ti 30
2,4. Các đơn vị hành chính 32
2,5. Cách xưng hô với vua quan 34
Chương ba: Ăn 37
3,1. Cây lúa 37
3,2. Lúa thóc 38
3,3. Cơm gạo 39
3.4. Ăn và món ăn 42
Chương bốn: Mặc 49
4,1. Đồ hàng may mặc 49
4,2. Áo mặc 51
Chương năm: Ở, nhà ở 57
5,1. Các loại nhà 57
5,2. Các thành phần của nhà 60
5,3. Mấy nhà công cộng làm dịch vụ 62
5,4. Chung quanh nhà ở 63
Chương sáu: Nói, tiếng nói 65
6,1. Mấy cách phát âm riêng 65
6,2. Hương hoa của tiếng nói  67
6,3. Các thành ngữ 75
6,4. Những tiếng tục 80
6,5. Những tiếng rủa 84
6,6. Tiếng xưng 85
Chương bảy: Đi lại, di chuyển 89
7,1. Những phương tiện thô sơ 90
7,2. Thuyền bè 91
7,3. Chuyên chở bằng thuyền 92
Chương tám: Các dụng cụ 95
8,1. Dụng cụ trong nhà 96
8,2. Dụng cụ bếp núc 99
8,3. Dụng cụ nhà nông 102
8,4. Dụng cụ làm lúa thóc gạo 103
8,5. Dụng cụ trang trí 105
Chương chín: Các ngành nghề 107
9,1. Thợ thủ công 107
9,2. Buôn bán, thương mại 111
9,3. Tiền và đếm tiền 113
Chương mười: Thổ sản, Thực vật 117
10,1. Cây 117
10,2: Trái cây 120
10,3: Rau, cỏ, củ, dưa, khoai 123
Chương mười một: Sinh vật 127
11,1. Sâu bọ 127
11,2. Chim chóc 129
11,3. Súc vật, thú vật 131
Chương mười hai: Thủy sản, hải sản 135
12,1. Thủy sản, cá mú 135
12,2. Thủy sản, hải sản 137
Chương mười ba: Tính thời gian 139
Chương mười bốn: Tiêu khiển, giải trí 145
Chương mười lăm: Đàn hát, xướng ca 149
15,1. Nhạc cụ 149
15,2. Đàn ca xướng hát  152
Chương mười sáu: Phong tục, tập quán 155
16,1. Ăn trầu, hút thuốc 155
16,2. Các lễ hội 156
16,3. Hôn nhân 159
16,4. Tang chế 161
Chương mười bảy: Gia đình 167
17,1. Ông bà 167
17,2. Cha mẹ 167
17,3. Vợ chồng 169
17,4. Anh em 170
17,5. Họ hàng gần xa 171
Chương mười tám: Xã hội 173
18,1. Sĩ, nông, công, thương 174
18,2. Giai cấp 179
Chương mười chín: Quân sự, binh bị 183
19,1. Cấp bậc trong hàng ngũ 183
19,2. Vũ khí 184
Chương hai mươi: Văn học 189
20,1. Việc học 189
20,2. Sách học 192
20,3. Khoa cử 194
20,4. Tư duy, suy tưởng 196
Chương hai mươi mốt: Tư duy, suy tưởng  199
Chương hai mươi hai: I khoa và dược khoa  203
22,1. Bệnh tật 203
22,2. Thuốc chữa  207
22,3. Cách chữa 209
Chương hai mươi bốn: Thần, thánh, quỉ, ma 211
Chương hai mươi ba: Thiên văn 215
24,1. Thần, thánh, quỉ, ma 216
24,2. Mấy loại thầy pháp 220
24,3. Sinh, hôn, tang, 226
Chương hai mươi lăm: Tín ngưỡng, tôn giáo 231
25,1. Tam giáo 232
25,2. Tín ngưỡng dân gian 237
Chương hai mươi sáu: Từ ngữ Thiên Chúa giáo 241
26,1. Đạo 241
26,2. Tôn danh Thiên Chúa 243
26,3. Đức Chúa Iesu 246
26,4. Đức Chúa Bà Maria, Đức thánh thiên thần 247
26,5. Tội và sám hối 247
26,6. Phụng tự, lễ lạy, việc đạo 249
26,7. Thập giới hay mười điều răn 250
26,8. Thưởng phạt 251
26,9. Tín điều 252
26,10. Một số từ ngữ khác 254
Chương phụ: Tiếng Đàng Trong, Tiếng Đàng Ngoài 257
Sách tham khảo 265
Chữ viết tắt 266
Mục lục 267