MỤC LỤC |
|
Phần I. VĂN HÓA VÀ PHÁT TRIỂN |
11 |
1. PTS. NGUYỄN THẾ NGHĨA. Giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa. |
13 |
2. GS. LƯƠNG DUY THỨ. Kế thừa có chọn lọc tư tưởng của Nho giáo để xây dựng một nền văn hóa Việt Nam tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc. |
21 |
3. PGS. HÀ THÚC MINH. Văn hóa đạo đức. |
30 |
4. PGS.PTS. BÙI HUY KHOÁT. Vài nét về hoạt động bảo tồn các giá trị văn hóa ở nước Nga. |
40 |
5. PGS. HỒ LÊ. Bản sắc văn hóa dân tộc bắt nguồn từ bản lĩnh dân tộc. |
52 |
6. TRỊNH GIA BAN. Danh nhân văn hóa thế giới Hồ Chí Minh và sự nghiệp bảo tồn, phát triển, truyền bá văn hóa dân tộc. |
61 |
7. CAO TỰ THANH. Bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống trong bối cảnh kinh tế hàng hóa và thị trường. |
69 |
8. PTS. TRẦN THỊ MẠO. Chủ tịch Hồ Chí Minh với vấn đề bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc, xây dựng nền văn hóa mới Việt Nam. |
75 |
9. PTS. PTS. HỒ BÁ THÂM. Chủ nghĩa yêu nước Việt Nam, một cách nhìn nhận mới. |
88 |
10. PTS. NGUYỄN MINH HÒA. Lực hút hướng tâm tỏa ra từ những huyền thoại cội nguồn. |
96 |
11. PTS. NGUYỄN HỮU NGUYÊN. Có hay không - một nguy cơ mất bản sắc văn hóa dân tộc? |
100 |
12. PGS.PTS. PHAN AN. Bảo tồn và phát huy văn hóa truyền thống các dân tộc ít người ở Việt Nam. |
109 |
13. PTS. BÙI ĐÌNH PHONG. Quan niệm của cha ông ta về Bảo tồn và phát triển bản sắc văn hóa dân tộc. |
116 |
14. PTS. TRẤN THỊ THU LƯƠNG. Nghĩ về cơ sở thực tiễn cho việc giáo dục ý thức Bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc hiện nay. |
125 |
15. HUỲNH QUỐC THẮNG. Văn hóa học và văn hóa dân tộc. ab |
131 |
16. PHẠM HỮU MỸ. Công tác nghiên cứu và cứu và giáo dục trong việc bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc. |
140 |
17. PTS. NGUYỄN QUỐC Bảo tồn và phát huy bản sắc dân tộc trong sự nghiệp bảo vệ di sản văn hóa. |
152 |
18. PTS. LÊ HỒNG LÝ. Người Nhật nghiên cứu văn hóa Việt Nam như thế nào? |
162 |
19. TRUYỆN THỊ THÙY TRANG. Vài suy nghĩ về hiện trạng Bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc. |
172 |
20. PTS. HỒ ANH DŨNG. Về tính bền vững và biến đổi trong bản sắc và văn hóa dân tộc. |
178 |
21. PTS. NGUYỄN VĂN DIỆU. Mấy suy nghĩ về bảo tồn và phát huy văn hóa truyền thống Việt Nam các dân tộc thiểu sổ ở Việt Nam trong tiến trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. |
184 |
22.NGUYỄN VĂN THỨC. Mấy suy nghĩ về vấn đề giữ gìn bản sắc văn hoá dân tộc trong lĩnh vực giáo dục. |
191 |
23. PTS. ĐINH VĂN LIÊN. Lê Quý Đôn, Phan Huy Chú - hai nhà văn hóa lớn của dân tộc. |
197 |
24.TRẦN MINH TÂN. Tìm hiểu tư tưởng Hồ Chí Minh vền để bảo tồn và phát triển văn hóa dân tộc. |
203 |
Phần II. BẢO TỒN VÀ PHÁT HUY QUỐC DI SẢN VĂN HÓA DÂN TỘC |
207 |
25. TRẦN BÌNH MINH. Vài suy nghĩ về "Bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc". |
209 |
26. NGUYỄN CẨM THỦY. Ghi nhận đôi điều xung quanh vấn đề "Bảo tồn và phát triển di sản văn hóa dân tộc". |
216 |
27. PTS. ĐẶNG VĂN THẮNG. Nghiên cứu để bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc. |
221 |
28. PTS. TRỊNH THỊ HÒA. Công tác nghiên cứu và giáo dục của bảo tàng đối với việc bảo tồn và phát triển di sản văn hóa dân tộc. |
225 |
29. LÊ THỊ THANH HẢI. Hệ thống bảo tàng Hồ Chí Minh trong sự nghiệp Bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc. |
235 |
30. NGUYỄN THỊ TRƯỜNG AN. Bảo tàng khảo cứu địa phương với vai trò phát huy bản sắc văn hóa dân tộc. |
247 |
31. PGS. LÊ XUÂN DIỆM. Tiếp cận bản sắc Việt Nam từ sản phẩm xứ hoa lam. |
255 |
32. PTS. PHẠM QUỐC QUÂN. Cổ vật Việt Nam thực trạng và giải pháp. |
270 |
33. LÊ VĂN THƯ, LƯU THỊ TUYẾT TRINH. Công tác sưu tầm hiện vật tại Bảo tàng Cách mạng TPHCM trong ớc việc bảo tồn và phát huy văn hóa dân tộc. |
280 |
34. TRẦN THỊ THANH ĐÀO. Công tác bảo quản hiện vậttrong việc bảo tồn di sản văn hóa dân tộc. |
287 |
35. NGUYỄN THỊ THU VÂN, NGÔ THỊ ÁI LONG. Giáo dục truyền thống trong lễ hội "300 năm Sài Gòn - TP Hồ Chí Minh". |
292 |
36. PTS. PHẠM HỮU CÔNG. Giáo dục tư tưởng qua các phòng trưng bày ở Bảo tàng Lịch sử Việt Nam-TP Hồ Chí Minh. |
301 |
37. ĐỖ LAN HƯƠNG. Vai trò của hướng dẫn tham quan trong công tác giáo dục truyền thống tại các bảo tàng ở TPHCM. |
308 |
38. HUỲNH NGỌC VÂN. Vai trò giáo dục của Bảo tàng Chứng tích Chiến tranh. |
316 |
39. PTS. NGUYỄN THỊ HẬU. Bảo tồn và phát huy tác dụng di tích, di vật khảo cổ học (Từ thực tiễn hoạt động của Bảo tàng Lịch sử Việt Nam -TPHCM). |
323 |
40. PHÙNG HOÀNG ANH. Vai trò của nghiên cứu trong việc bao tồn di tích lịch sử văn hóa ở TP.HCM. |
330 |
41. PTS TRẦN HỒNG LIÊN. Vai trò của công tác nghiên cứu trong việc phát huy bản sắc văn hóa dân tộc nhìn từ khía cạnh bảo tồn di tích. |
335 |
42. HÀ THỊ THU HIÊN. Bảo tồn và phát huy tác dụng di tích lịch sử văn hóa. |
341 |
43. PGS.PTS. NGUYỄN KHẮC SỬ. Khảo cổ học tiền sử Việt Nam-Bảo tồn và phát huy. |
350 |
44. TS. VĂN TẤN HOÀNG. Bảo tồn và khai thác di sản kiến trúc của TP. Hồ Chí Minh nhìn từ góc độ đô thị hóa và chuyên ngành. |
360 |
45. LÊ THANH SƠN. Cộng sinh văn hóa trong kiến trúc. |
369 |
46. PGS.PTS. TRƯƠNG QUANG THAO. Đặc thù của kiến trúc và vấn đề phát huy bản sắc văn hóa của nó. |
380 |
47. PTS. LÊ SƠN. Một số vấn đề xung quanh những ngôi đình làng tại TP Hồ Chí Minh. |
391 |
48. PTS. NGÔ VĂN DOANH. Nhà dài Ê Đê và vấn đề vai trò của nghiên cứu và giáo dục trong việc Bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc. |
404 |
49. TRƯƠNG VĂN TÀI. Làm thế nào để giữ gìn và phát huy tác dụng di tích. |
420 |
50. LÂM QUANG NỚI, TRẦN HẠNH MINH PHƯƠNG. Tượng đài TP Hồ Chí Minh góp phần xây dựng nền văn hóa dân tộc. |
426 |
51. PGS.TS. PHAN ĐĂNG NHẬT. Văn hóa dân gian các dân tộc Việt Nam với bản sắc văn hóa dân tộc. |
437 |
52. PTS. NGUYỄN CHÍ BỀN. Nhìn lại tình hình sưu tầm nghiên cứu lễ hội cổ truyền Việt Nam trước năm 1975. |
447 |
53. PTS. LÊ VĂN KỲ. Lễ hội dân gian với ý nghĩa giáo dục truyền thống góp phần Bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc. |
458 |
54. TRẦN VIẾT NGẠC. Bếp ăn Việt Nam: Vũ khí tự tồn và chất keo đoàn kết dân tộc. |
468 |
Phần III. VAI TRÒ CỦA CÁC LOẠI HÌNH GIÁO DỤC ĐỐI VỚI VIỆC BẢO TỒN VÀ PHÁT TRIỂN VĂN HÓA DÂN TỘC |
475 |
55. PGS.TS. TRẦN NGỌC THÊM. Đào tạo Văn hóa học ởViệt Nam: Nghịch lý và giải pháp. |
477 |
56. PHÚ VĂN HÃN. Ngôn ngữ Chăm với việc bảo tồn và phát triển văn hóa dân tộc. |
485 |
57. PTS. BÙI BÁ LINH. Văn hóa và giáo dục nhân cách văn hóa. |
500 |
58. TRẦN HỒNG VÂN. Mấy suy nghĩ bước đầu về vai trò của môi trường vì mô đối với sự hình thành, giữ vững và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc trong thế hệ trẻ nước ta hiện nay. |
507 |
59. ĐINH THỊ THANH THUY. Giáo dục việc bảo tồn và phát huy văn hóa dân tộc trong nhà trường (từ mầm non đến đại học). |
513 |
60. PTS. NGUYỄN THỊ NGỌC. Nhà trường phổ thông và việc bao tổn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc. |
527 |
61. PTS. BÙI LOAN THỦY. Vai trò của thư viện trong sự nghiệp giáo dục đào tạo và bao tồn, phát triển văn hóa dân tộc. |
535 |
62. ThS. NGUYỄN THỊ KIM ỨNG. Bao tổn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc qua hoạt động ở Nhà Văn hóa Thanh Niên Thành phố Hồ Chí Minh. |
544 |
63. PGS.PTS. BÙI KHÁNH THẾ. Bản sắc Văn hóa-Tiếp cận từ ngôn ngữ học. |
552 |
64. GS.TS. NGUYỄN ĐỨC DÂN. Dấu ấn người Việt qua tục ngữ và công việc của chúng ta. |
565 |
65. ThS. LÝ TÙNG HIẾU. Ngôn ngữ học văn hóa với nhiệm vụ tìm hiểu và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc. |
574 |
66.NGUYỄN VĂN KẾT. Nghiên cứu chữ quốc ngữ và vốntừ Hán-Việt trong quá trình hình thành và phát triển hệ thống văn bản hành chính Việt Nam. |
583 |
67. PTS. HÀ MINH HỒNG. Từ những bài giảng quốc sử, nghĩ về bản sắc văn hóa dân tộc thời chiến tranh. |
589 |
68. LÊ HUỲNH HOA. Giảng bài phong trào nông dân Tây Sơn: Những nội dung cần khai thác để góp phần khắc họa di sản văn hóa tinh thần của dân tộc Việt Nam. |
598 |
69.PTS. VÕ XUÂN ĐÀN. Bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc dưới góc độ nghiên cứu giảng dạy lịch sử. |
609 |
70. PTS. LÊ TRUNG HOA. Địa danh bằng chữ và địa danh bằng số. |
620 |
71. PTS. TÔN NỮ QUỲNH TRÂN. Trò chơi dân dã và trường đô thị tại TP Hồ Chí Minh. |
626 |
72. PTS. ĐÔ HỒNG KỲ. Sử thi M'nông với việc bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc. |
634 |
73.NGUYỄN THỊ THỦY. Bảo tồn và phát huy bản sắc dân tộc trong công tác giáo dục thanh niên vùng ven đó TP Hồ Chí Minh. |
643 |