PHẦN THỨ I: BÍ TÍCH TỔNG QUÁT - BÍ TÍCH KHAI TÂM |
|
CHƯƠNG MỘT: BÍ TÍCH TỔNG QUÁT |
|
I. BÍ TÍCH |
5 |
A. Từ ngữ - Khái niệm |
5 |
B. Định nghĩa Bí tích |
11 |
C. Bí tích là hành động của Chúa Kitô |
13 |
D. Chúa Kitô là tác giả của Bí tích |
22 |
E. Bí tích biểu thị và phát sinh ơn thánh |
26 |
F. Bí tích là hành động Phụng vụ |
29 |
G. Số lượng Bí tích |
31 |
II. CÁC Ả BÍ TÍCH (PHỤ TÍCH) |
32 |
III. KHOA PHỤNG VỤ BÍ TÍCH - Á BÍ TÍCH |
37 |
CHƯƠNG III: BÍ TÍCH THANH TẨY |
41 |
I. LỊCH SỬ |
41 |
CHƯƠNG II: CÁC BÍ TÍCH KHAI TÂM |
42 |
I. KHÁI NIỆM |
47 |
II. MỘT CHÚT LỊCH SỬ |
53 |
III. MỐI LIÊN HỆ GIỮA CÁC BÍ TÍCH KHAI TÂM |
53 |
CHƯƠNG III: BÍ TÍCH THANH TẨY |
53 |
I. LỊCH SỬ |
57 |
A. Phụng vụ Bí tích Thanh tẩy thời các Tông đồ |
65 |
B. Phụng vụ Bí tích Thanh tẩy từ thế kỷ II đến V |
69 |
C. Phụng vụ Bí tích Thanh tẩy trong thế kỷ VI |
71 |
D. Phụng vụ Bí tích Thanh tẩy từ giữa thế kỷ VI đến thế kỷ IX |
72 |
E. Phụng vụ Bí tích Thanh tẩy từ giữa thế kỷ X đến thế kỷ XVI |
75 |
F. Phụng vụ Bí tích Thanh tẩy từ giữa từ thế kỷ XVI |
77 |
G. Thế kỷ XX và Cộng đồng Vatican II |
78 |
H. Phụng vụ Bí tích Thanh tẩy nơi các Giáo Hội Đông phương |
79 |
II. Ý NGHĨA VÀ THẦN HỌC VỀ BÍ TÍCH RỬA TÔI. |
82 |
A. Khai tâm vào trong Giáo Hội |
85 |
B. Tháp nhập vào Chúa Kitô |
86 |
C. Hoán cải và tha thứ |
90 |
D. Bí tích đức tin |
90 |
III. CỬ HÀNH BÍ TÍCH THÁNH TẨY HIỆN NAY |
91 |
A. Nguyên tắc tổng quát |
93 |
B. Thừa tác viên Bí tích Thánh tẩy |
95 |
C. Thụ nhân Bí tích Thánh tẩy |
97 |
D. Người đỡ đầu. |
125 |
E. Nghi thức Thánh tẩy |
129 |
B. Ý nghĩa cử hành |
129 |
CHƯƠNG IV: BÍ TÍCH THÊM SỨC |
129 |
I. LỊCH SỬ |
133 |
A. Thời các thánh Tông đồ |
137 |
B. Từ thế kỷ II đến hết thế kỷ |
142 |
C. Từ thế kỷ V đến hết thế kỷ VIII |
143 |
D. Từ thế kỷ IX đến thế kỷ XII |
143 |
E. Từ thế kỷ XIII đến thế kỷ XIX |
147 |
F. Cuộc canh tân Phụng vụ trong thế kỷ XX |
154 |
II. SUY TƯ THẦN HỌC |
154 |
III. CỬ HÀNH BÍ TÍCH THÊM SỨC HIỆN NAY |
156 |
A. Thừa tác viên |
158 |
B. Thụ nhân |
159 |
C. Người đỡ đầu |
161 |
D. Bài lễ và Bài đọc |
169 |
E. Nghi thức |
175 |
G. Ý nghĩa của các dấu chỉ và biểu tượng |
175 |
CHƯƠNG V: BÍ TÍCH THÁNH THỂ |
179 |
I. DANH XƯNG VÀ Ý NGHĨA |
179 |
II. TÓM LƯỢC LỊCH SỬ THÁNH LỄ |
179 |
A. Thánh lễ đầu tiên |
182 |
B. Thánh lễ thời các Tông đồ |
183 |
C. Thánh lễ vào thế kỷ I |
184 |
D. Thánh lễ Rôma vào thế kỷ II |
184 |
E. Thánh lễ tại Rôma vào thế kỷ III |
187 |
F. Thánh lễ từ thế kỷ IV đến VII. |
191 |
G. Thánh lễ thời Trung cổ |
194 |
H. Từ Công đồng Trento (1545-1563) đến Công đồng sau Vatican II |
194 |
III. CỬ HÀNH THÁNH THỂ |
195 |
A. Ý nghĩa cử hành |
197 |
B. Thừa tác viên Bí tích Thánh Thể |
|
C. Thụ nhân của Bí tích Thánh Thể |
|
D. Cấu trúc và diễn tiến của Thánh lễ |
|
PHẦN THỨ II: NHỮNG BÍ TÍCH CHỮA TRỊ |
|
CHƯƠNG I: BÍ TÍCH HÒA GIẢI |
233 |
I. TỪ NGỮ |
233 |
A. Tên gọi |
233 |
1. Bí tích Thống hối |
233 |
2. Bí tích Cải hoán |
234 |
3. Bí tích Xưng tội |
235 |
4. Bí tích Tha thứ |
235 |
5. Bí tích Hòa giải |
235 |
B. Hiểu cho đúng vài hạn từ |
235 |
1. Xưng tội |
236 |
2. Thống hối (hay sám hối) |
237 |
3. Hoán cải (hay: cải thiện, trở lại, trở về, conversio) |
237 |
4. Tha tội - Giải tội - Xá giải |
238 |
5. Hòa giải (hay: giao hòa, reconciliatio) |
238 |
II. LỊCH SỬ |
239 |
A. Thời Cổ |
262 |
B. Thời Trung cổ |
275 |
C. Thời cận - hiện đại |
285 |
III. SUY TƯ THẦN HỌC |
285 |
A. Chiều kích cộng đoàn |
286 |
B. Hoán cải là một tiến trình |
287 |
C. Tình thương tha thứ của Thiên Chúa |
289 |
IV. CÁC YẾU TỐ CỦA BÍ TÍCH HÒA GIẢI |
289 |
A. Xưng tội |
291 |
B. Thống hối đền tội |
292 |
C. Xá giải - hòa giải hay giải tội |
293 |
V. THỪA TÁC VIÊN CỦA BÍ TÍCH GIAO HÒA |
296 |
VI. CỬ HÀNH BÍ TÍCH GIAO HÒA |
297 |
20 |
302 |
A. Hình thức thứ I: Xưng tội (Hòa giải) cá nhân |
309 |
B. Hình thức thứ II: Hòa giải cá nhân -Thống hối cộng đồng |
317 |
C. Hình thức thứ III: Giải tội tập thể |
317 |
VII. CỬ HÀNH NGHI THỨC THỐNG HỐI CỘNG ĐỒNG |
318 |
A. Mục đích |
319 |
B. Diễn tiến cử hành nghi thức |
320 |
C. Những cử hành thống hối (Phụ lục 2) |
321 |
D. Giải vạ (Phụ lục I số 1-2) |
321 |
E. Chuẩn bất hợp luật (Phụ lục I, số 3) |
321 |
VIII. Ý NGHĨA CỦA CÔNG THỨC XÁ GIẢI |
322 |
A. Đặc tính Ba Ngôi |
325 |
B. Nội dung Thánh Kinh |
325 |
IX. HIỆU QUẢ CỦA BÍ TÍCH GIAO HÒA |
327 |
CHƯƠNG II: BÍ TÍCH XỨC DẦU BỆNH NHÂN |
329 |
I. TÊN GỌI |
329 |
II. XỨC DẦU TRONG THÁNH KINH |
336 |
III. LỊCH SỬ |
345 |
A. Tám thế kỷ đầu tiên |
348 |
B. Từ Charlemagne đến Vatican II |
348 |
C. Công cuộc canh tân của Công đồng Vatican II (1962-1965) |
348 |
IV. SUY TƯ THẦN HỌC |
351 |
V. THỪA TÁC VIÊN |
355 |
A. Bệnh tật và tội lỗi |
359 |
B. Bí tích chữa trị bệnh tật phần hồn và phần xác |
364 |
VI. THỤ NHÂN |
366 |
VII. ÂN SỦNG (HIỆU QUẢ) CỦA BÍ TÍCH XỨC DẦU |
368 |
VIII. DẦU - CÁCH XỨC DẦU - CÔNG THỨC XÚC DẦU |
371 |
A. Dầu |
371 |
B. Cách thức xức dầu - công thức xức dầu |
372 |
VIII. CUỐN NGHI THỨC MỚI VỀ XỨC DẦU BỆNH NHÂN |
375 |
A. Tiến trình ra đời |
375 |
B. Cấu trúc |
378 |
IX. ĐÀO SÂU NỘI DUNG CUỐN NGHI THỨC MỚI |
392 |
A. Chương I: Thăm viếng bệnh nhân và cho bệnh nhân rước lễ |
395 |
B. Chương II: Nghi thức Xức dầu Bệnh nhân |
398 |
C. Chương III: Nghi thức trao Của ăn đàng |
399 |
D. Chương IV: Nghi thức ban các Bí tích cho bệnh nhân trong lúc gần chết |
400 |
E. Chương V: Ban Bí tích Thêm sức lúc nguy tử |
|
F. Chương VI: Nghi thức phó linh hồn những người hấp hối |
|
G. Chương VII: Các bản văn đọc trong các nghi lễ cầu cho bệnh nhân |
|
PHẦN THỨ III: NHỮNG BÍ TÍCH |
403 |
XÂY DỰNG CỘNG ĐOÀN |
407 |
CHƯƠNG I: BÍ TÍCH XÂY DỰNG CỘNG ĐOÀN |
407 |
CHƯƠNG II: BÍ TÍCH TRUYỀN CHỨC |
407 |
I. TÊN GỌI - Ý NGHĨA CỦA THÁNH CHỨC |
407 |
A. Ordo |
410 |
B. Ordinatio |
411 |
C. Consecratio |
411 |
II. LỊCH SỬ THỪA TÁC VỤ THÁNH |
417 |
A. Các thế kỷ đầu |
420 |
B. Từ Kỳ mục đến Linh mục |
421 |
C. Đánh mất mối liên hệ với cộng đoàn |
424 |
D. Những cải cách gần đây |
426 |
III. Ý NGHĨA THẦN HỌC |
427 |
IV. BA CẤP BẬC CỦA THÁNH CHỨC |
430 |
A. Giám mục |
434 |
B. Linh mục |
439 |
C. Phó tế |
438 |
V. LỊCH SỬ NGHI THỨC PHONG CHỨC ROMA |
456 |
A. Thời cổ |
467 |
B. Thời Trung cổ |
473 |
C. Thời hiện đại |
473 |
VI. NGHI THỨC PHONG CHỨC HIỆN NAY |
475 |
A. Văn bản |
476 |
B. Nội dung tổng quát của Sách Nghi thức |
476 |
C. Cấu trúc chung cho cả ba nghi thức |
503 |
D. Nghi thức Phong chức |
503 |
VII. NHỮNG VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN NGHI THỨC PHONG CHỨC |
503 |
A. Nơi cử hành Thánh lễ phong chức |
504 |
B. Ngày cử hành Thánh lễ phong chức |
505 |
C. Bài lễ và Bài đọc trong Thánh lễ phong chức....... |
506 |
D. Các thành phần Dân Chúa trong việc phong chức |
508 |
E. Thừa tác viên |
509 |
F. Thụ nhân |
512 |
G. Nghi thức Tiếp nhận các Ứng viên lên chức thánh |
513 |
VIII. CÁC TÁC VỤ KHÁC |
514 |
A. Tác vụ đọc sách |
517 |
B. Tác vụ giúp lễ |
517 |
CHƯƠNG III: BÍ TÍCH HÔN NHÂN |
522 |
I. TÓM LƯỢC GIÁO LÝ CỦA GIÁO HỘI |
522 |
II. LỊCH SỬ CỬ HÀNH |
529 |
A. Ba thế kỷ đầu |
536 |
B. Thế kỷ IV đến thế kỷ XI |
542 |
C. Thời Trung cổ |
545 |
D. Sau Công đồng Trento |
591 |
E. Phụng vụ hôn lễ sau Cộng đồng Vatican II |
599 |
II. THỪA TÁC VIÊN |
|
TÀI LIỆU THAM KHẢO |
|