Nội dung |
Số trang |
Bí tích rửa tội |
11 |
1. Dẫn nhập |
11 |
2. Việc cử hành |
11 |
2.1 Chuẩn bị |
11 |
2.2 Nghi thức |
13 |
2.3 Nơi chốn |
15 |
2.4 Thời gian |
16 |
3. Thừa tác viên |
17 |
3.1 Thừa tác viên thông thường |
17 |
3.2 Thừa tác viên ngoại thường |
18 |
4. Người lãnh nhận |
18 |
4.1 Trẻ em (dưới 18) |
22 |
4.2 Người thanh niên |
22 |
4.3 Trường hợp nghi ngờ |
24 |
5. Người đỡ đầu |
24 |
5.1 Việc lựa chọn |
24 |
5.2 Điều kiện |
25 |
5.3 Vai trò |
26 |
5.4 Thay đổi người đỡ đầu |
26 |
6. Ghi sổ |
27 |
6.1 lưu trữ |
27 |
6.2 Chữ ký |
27 |
7. Đón nhận vào Giáo Hội |
27 |
7.1 Ki-tô hữu không công giáo được rửa tội thành sự |
27 |
7.2 Người bỏ đạo |
29 |
Bí tích thêm sức |
31 |
1. Dẫn nhập |
31 |
2. Cử hành |
31 |
2.1 Nghi thức |
31 |
2.2 Định hướng mục vụ và giáo lý |
32 |
2.3 Những hình thức cử hành đặc biệt |
33 |
3. Thừa tác viên |
34 |
3.1 Thừa tác viên thông thường |
34 |
3.2 Những vị có năng quyền ban bí tích thêm sức |
34 |
3.3 Uỷ quyền đặc biệt |
34 |
4. Người lãnh nhận |
35 |
4.1 Trẻ em |
36 |
4.2 Người thanh niên |
36 |
4.3 Những người không đủ trí khôn |
37 |
5. Người đỡ đầu |
37 |
5.1 Lựa chọn |
37 |
5.2 Những điều kiện |
37 |
6. ghi sổ |
38 |
6.1 Ghi sổ thêm sức |
38 |
6.2 ghi vào sổ rưa tội |
39 |
Bí tích Thánh thể |
40 |
1. Dẫn nhập |
40 |
2. Cử hành |
40 |
2.1 Thời gian và nơi chốn |
41 |
2.2 Mức độ |
42 |
2.3 Nghi thức và các vật dụng phụng vụ |
42 |
2.4 Những loại cử hành |
45 |
2.5 Thời gian phụng vụ |
49 |
2.6 bổng lễ |
50 |
3. Thừa tác viên |
52 |
3.1 Thưà tác viên cử hành thánh thể |
52 |
3.2 Thừa tác viên cho rước lễ |
52 |
3.3 Thừa tác viên đặt Mình Thánh để chầu và ban phép |
54 |
4. Người rước lễ |
54 |
4.1 Ai? |
54 |
4.2 Bao nhiêu lần |
55 |
4.3 Chuẩn bị |
55 |
4.4 Khi nào ? |
55 |
4.5 Như thế nào |
56 |
5. Tôn thờ thánh thể |
56 |
Bí tích sám hối |
57 |
1. Dẫn nhập |
57 |
2. Trao ban |
59 |
2.1 Các hình thức |
62 |
2.2 Nghi thức |
62 |
2.3 Nơi và toà giải tội |
62 |
3. Thừa tác viên |
62 |
3.1 Năng quyền giải tội ( Trước đây là quyền tài phán) |
64 |
3.2 Những đức tính của cha giải tội |
64 |
4. Hối nhân |
65 |
4.1 Chuẩn bị |
65 |
4.2 Bổn phận |
66 |
4.3 Quyền lợi |
67 |
5. Ân xá |
67 |
5.1 Định nghĩa |
68 |
5.2 Người lãnh nhận |
68 |
5.3 Điều kiện |
68 |
6. Các vạ |
69 |
6.1 Phân loại |
69 |
6.2 Áp dụng |
69 |
6.3 Chủ thể |
70 |
6.4 Miễn chuẩn |
70 |
6.5 Chấm dứt hình phạt |
72 |
7. Kỷ luật sám hối |
72 |
7.1 Thời gian |
73 |
7.2 Ăn chay và kiên thịt |
75 |
Bí tích Xức dầu bệnh nhân |
75 |
1. Dẫn nhập |
75 |
2. Cử hành |
77 |
2.1 Trao ban |
7 |
2.2 Việc sức dầu |
77 |
2.3 Dầu |
77 |
2.4 Công thức |
78 |
3. Thừa tác viên |
78 |
3.1 Trong giáo xư |
79 |
3.2 Trong giáo xứ |
79 |
3.2 Trong các trung tâm sức khoẻ hay các trung tâm khác |
79 |
3.3 mọi nơi |
79 |
4. Người lãnh nhận |
79 |
4.1 Đièu kiện |
80 |
4.2 Trường hợp hồ nghi |
80 |
4.3 Bí tích có thể được ban lại |
80 |
4.4 Không được ban bí tích xức dầu bệnh nhân |
81 |
4.5 Suy xét của người mục tử |
81 |
Bí tích hôn nhân |
81 |
1. Dẫn nhập |
82 |
1.1 Trong công trình sáng tạo |
82 |
1.2 Trong tin mừng |
82 |
2. Chăm sơcs mục nvuj |
83 |
2.1 Chương trình mục vụ |
84 |
2.2 Tham gia của toàn thê cộng đoàn |
84 |
3. Hồ sơ Giáo luật |
85 |
3.1 Xác định thời điểm |
85 |
3.2 Điều tra hôn pjoois |
86 |
3.4 Áp dụng thực hành |
87 |
4. Những ngăn trở |
93 |
4.1 Khái quát |
97 |
4.2 Những ngăn trở |
97 |
4.3 Quyền miễn chuẩn |
98 |
4.4 Ghi chú |
105 |
5. Sự ưng thuận |
108 |
5.1 Khiếm khuyết về nhận thức |
109 |
5.2 Khiếm khuyết về ý chí |
109 |
5.3 Khiếm khuyết về khả năng ưng thuận |
111 |
6. Cử hành |
112 |
6.1 Thể thức theo Giáo luật |
114 |
6.2 Phụng vụ |
114 |
6.3 Thời gian và nơi chốn |
119 |
6.4 Ghi sổ |
121 |
7. Hôn nhân hỗn hợp |
121 |
7.1 Phía Ki-to hữu công giáo |
122 |
7.2 Phép |
122 |
7.3 Cử hành |
122 |
8. Tháo cởi dây hôn nhân |
124 |
8.1 Bất toàn hợp |
124 |
8.2 Đặc ân thánh Phalo |
125 |
8.3 Đặc ân đức tin |
126 |
9. Điều trị tận căn |
128 |
9.1 Điều trị tận căn đơn thuần |
129 |
9.2 Điều trị tận căn |
130 |
10. Tuyên hôn nhân bất thành |
132 |
10.1 Thực hành mục vụ |
132 |
10.2 Thủ tục |
133 |
10.3 Hiệu quả |
135 |
Các Á bí tích |
136 |
1. Dẫn nhập |
136 |
2. Tổng quát |
136 |
2.1 Thiết lập và thay đổi |
136 |
2.2 Số lươngj các á bí tích |
136 |
2.3 Phân loại |
137 |
2.4 Tôn kính |
138 |
3. Cử hành |
138 |
3.1 Thánh hiến và cung hiến |
140 |
3.2 Chúc lành |
140 |
3.3 Trừ tà |
140 |
4. Thừa tác viên |
140 |
4.1 Thánh hiến và cung hiến |
140 |
4.2 Chúc lành |
141 |
4.3 Trừ tà |
141 |