NỘI DUNG |
3 |
LỜI NGỎ |
5 |
DẪN NHẬP |
9 |
Chương 1. BÍ TÍCH LÀ GÌ? |
15 |
I. Từ ngữ |
17 |
1. Từ Mysterion |
17 |
2. ... Đến Sacramentum |
18 |
II. Quan niệm về bí tích theo dòng lịch sử |
21 |
1. Thời các giáo phụ |
21 |
2. Thời trung cổ |
23 |
3. Thời cải cách |
28 |
4. Thời hiện đại |
29 |
III. Đức Ki-tô và hội thánh như là những bí tích |
37 |
1. Đức Ki-tô là bí tích nguyên thủy |
37 |
2. Hội thánh là bí tích cứu độ phổ quát |
38 |
IV. Con số bảy bí tích |
41 |
1. Ba bí tích khai tâm Ki-tô giáo |
41 |
2. Hai bí tích chữa lành |
44 |
3. Hai bí tích phục vị cộng đoàn |
45 |
Chương 2. NHỮNG ĐẶC TÍNH, MỤC ĐÍCH VÀ HIỆU QUẢ CỦA BÍ TÍCH |
49 |
I. Những đặc tính chung của các bí tích |
50 |
1. Bí tích của Đức Ki-tô |
50 |
2. Bí tích của Hội thánh |
53 |
3. Bí tích đức tin |
55 |
4. Bí tích của ơn cứu độ |
56 |
5. Bí tích của đời sống vĩnh cữu |
58 |
II. Mục đích và hiệu quả của các bí tích |
59 |
1. Mục đích của các bí tích |
59 |
2. Hiệu quả của các bí tích |
61 |
Chương III. VIỆC CỦA HÀNH CÁC BÍ TÍCH |
71 |
I. Giáo hội cử hành bí tích thế nào |
72 |
1. Dấu chỉ và biểu tượng |
72 |
2. Lời nói và hành động |
76 |
3. Khung cảnh và nơi chốn |
77 |
II. Cử hành là nơi diễn ra lịch sử ơn cứu độ |
78 |
1. Cử hành là việc tưởng niệm |
78 |
2. Cử hành là việc hiệp thông |
79 |
3. Cử hành phụng vụ trong tương quan với mầu nhiệm Chúa Ki-tô chịu chết và phục sinh |
80 |
III. Thẩm quyền của giáo hội đối với các bí tích |
81 |
1. Bảo tồn tính nguyên vẹn bản chất của bí tích |
81 |
2. Việc thiết định và thích nghi nghi thức bí tích |
82 |
IV. Tầm quan trọng của việc cử hành các bí tích |
86 |
1. Bí tích và đời sống của mỗi Ki-tô hữu |
86 |
2. Bí tích và đời sống của Hội thánh |
90 |
V. Thừa tác viên cử hành và người lãnh nhận bí tích |
93 |
1. Thừa tác viên cử hành bí tích |
93 |
2. Người lãnh nhận bí tích |
97 |
Tổng kết phần bí tích |
100 |
Chương IV. CÁC Á BÍ TÍCH |
103 |
I. Á bí tích là gì |
104 |
1. Khái niệm |
104 |
2. Tương quan giữa bí tích và á bí tích |
106 |
3. Phân loại |
109 |
II. Cử hành các á bí tích |
112 |
1. Thừa tác viên cử hành |
112 |
2. Người lãnh nhận á bí tích |
114 |
3. Chính việc của hành á bí tích |
114 |
TÀI LIỆU THAM KHẢO |
117 |