I.MẠC KHẢI MẦU NHIỆM THIÊN CHÚA BA NGÔI NƠI ĐỨC GIÊSU KITÔ |
11 |
I. Dẫn nhập |
11 |
II. Đức Giêsu Kitô và Thiên Chúa |
12 |
A. Niềm tin độc thần của Đức Giêsu |
12 |
B. Chân tính của Đức Giêsu |
14 |
C. Thần học của Phaolô |
17 |
D. Thần học của Gioan |
21 |
III. Thánh Thần trong tương quan với Chúa Giêsu và các môn đệ |
33 |
A. Matthêu và Marcô |
33 |
B. Phúc âm Luca và sách Công vụ các Tông đồ |
35 |
C. Thần học của Phaolô về Chúa Thánh Thần |
39 |
D. Thần học của Gioan về Chúa Thánh Thần |
43 |
II. LỊCH SỬ TÍN ĐIỀU BA NGÔI |
50 |
I. Ba Ngôi Thiên Chúa trong Phụng vụ những thế kỷ đầu |
50 |
A. Đức tin phép rửa |
50 |
B. Phụng vụ Thánh Thể |
58 |
II. Ba Ngôi Thiên Chúa trong Kinh nguyện những thế kỷ đầu |
71 |
A. Dẫn nhập |
71 |
B. Thiên Chúa Cha trong Kinh nguyện Kitô giáo |
76 |
C. Đức Kitô trong Kinh nguyện Kitô giáo |
80 |
D. Chúa Thánh Thần trong Kinh nguyện Kitô giáo |
90 |
III. Các lý thuyết ngộ đạo và Thần học của Irênê |
91 |
A. Dẫn nhập |
91 |
B. Ngộ thuyết (Gnosticisme) |
93 |
C. Giáo phụ Irênê, anh hùng chống thuyết ngộ đạo |
97 |
D. Tương quan giữa Chúa Cha, Chúa Con và Chúa Thánh Thần |
106 |
IV. Khuynh hướng lạc giáo trong thế kỷ III - IV và Đức tin Công đồng Nicê |
115 |
A. Phong trào nhất chủ |
115 |
B. Khuynh hướng Hạ - phục - thuyết tiềm năng trong Thần học Nicê |
119 |
C. Lạc giáo Ariô |
125 |
D. Đức tin của Công đồng Nicê |
132 |
E. Chúa Thánh Thần và Công đồng Constantinople I (năm 381) |
137 |
III. SUY TƯ THẦN HỌC VỀ MẦU NHIỆM BA NGÔI |
140 |
I. Chúa Cha, Chúa Con và Chúa Thánh Thần trong tình yêu và sự chết của Đức Giêsu |
141 |
II. Mầu nhiệm Thiên Chúa và sự Phục sinh của Đức Kitô |
143 |
III. Chúa Thánh Thần và Giáo hội công bố Mầu nhiệm Vượt qua |
145 |
IV. Mầu nhiệm Vượt qua phản ánh Mầu nhiệm Ba Ngôi |
145 |
V. Suy tư dựa trên kinh nghiệm Đức tin trong cử hành Phụng vụ |
147 |
VI. Suy tư dựa trên khoa Thánh-linh-học |
150 |
VII. Trở về với cuộc sống và cái chết của Đức Giêsu |
154 |
IV. THẦN HỌC VỀ BA NGÔI TRONG TÁC PHẨM DE TRINITATE |
167 |
I. Khởi điểm và hệ quả |
167 |
II. Những cách loại suy |
171 |
V. KHÁI QUÁT GIÁO HUẤN CỦA HỘI THÁNH VỀ MẦU NHIỆM BA NGÔI |
176 |
I. Ba Ngôi Thiên Chúa |
176 |
II. Chúa Cha |
176 |
III. Chúa Con |
178 |
IV. Chúa Thánh Thần |
181 |
VI. MẦU NHIỆM BA NGÔI TRONG SÁCH GIÁO LÝ CÔNG GIÁO |
183 |
I. Phần dẫn nhập (232-237) |
184 |
II. Mầu nhiệm Thiên Chúa Ba Ngôi đã được mặc khải như thế nào? (238-248) |
186 |
III. Sự hình thành tín điều Thiên Chúa Ba Ngôi |
186 |
IV. Sứ mạng của Chúa Con và Chúa Thánh Thần (257-260) |
190 |
Một vài suy tư |
191 |
A. Vị trí của Giáo huấn về Thiên Chúa Ba Ngôi trong toàn bộ phần tuyên xưng Đức tin |
192 |
B. Những chiều kích thực tiễn của Giáo huấn về Thiên Chúa Ba Ngôi |
194 |
Kết luận |
199 |
VII. SUY NIỆM THẦN HỌC TU ĐỨC VỀ MẦU NHIỆM BA NGÔI |
201 |
I. Chúa Cha là nguồn suối tình yêu |
201 |
II. Mầu nhiệm Chúa Con |
204 |
III. Tình yêu Ba Ngôi |
207 |
A. Chúa Cha yêu Chúa Con và thuộc về Chúa Con |
207 |
B. Chúa Con thuộc về Chúa Cha |
208 |
C. Chính Chúa Thánh Thần làm cho Chúa Cha thuộc về Chúa Con và Chúa Con thuộc về Chúa Cha |
209 |
IV. Thập giá và Ba Ngôi |
210 |
A. Tình yêu của Chúa Cha |
211 |
B. Tình yêu của Chúa Con |
212 |
C. Chúa Thánh Thần |
212 |
V. Đức Maria và Ba Ngôi Thiên Chúa |
213 |
A. Đức Mẹ với Chúa Thánh Thần và Ngôi Lời |
214 |
B. Đức Mẹ với Chúa Giêsu và Thiên Chúa |
214 |
VI. Giáo hội là gia đình Thiên Chúa |
215 |
A. Chiều kích Ba Ngôi của Giáo hội |
215 |
B. Giáo hội là gia đình Thiên Chúa |
216 |
C. Căn bản Kinh thánh và Thần học |
217 |
D. Thánh Thần và Giáo hội, gia đình của Thiên Chúa |
219 |
VII. Chiêm ngắm Icône Ba Ngôi của Rubliov |
221 |
A. Điều kiện tâm linh để chiêm ngắm Icône |
221 |
B. Andrei Rubliov |
222 |
C. Nội dung bức Icône "Ba Ngôi" của A. Rubliov |
223 |
VIII. Hiệp nhất trong Tình yêu Ba Ngôi |
228 |
A. Chú giải lời nguyện Hiệp nhất (Ga 17,20-24) |
229 |
B. Suy niệm Thần học và Tu đức |
233 |
VIII. MẦU NHIỆM BA NGÔI VÀ GIÁO HỘI DƯỚI ÁNH SÁNG CỦA VATICANÔ II VÀ TRONG SÁCH GIÁO LÝ HỘI THÁNH CÔNG GIÁO |
242 |
I. Ba Ngôi là cội nguồn của Giáo hội |
243 |
II. Bản chất của Giáo hội: Mầu nhiệm Ba Ngôi là khuôn mẫu cho Giáo hội Hiệp thông |
246 |
A. Giáo hội là Dân Thiên Chúa |
248 |
B. Giáo hội là Thân thể Chúa Kitô |
250 |
C. Giáo hội là Đền thờ Chúa Thánh Thần |
252 |
III. Ba Ngôi: Quê hương của Giáo hội |
254 |
IX. MẦU NHIỆM BA NGÔI VÀ BÍ TÍCH THÁNH THỂ |
258 |
I. Bí tích Thánh Thể: Một vận hành hai chiều |
259 |
II. Thánh Thể, Phượng tự trong Ba Ngôi và hướng về Ba Ngôi |
260 |
III. Cấu trúc Ba Ngôi của Kinh Tạ ơn |
262 |
A. Chúa Cha, đối tượng của Kinh tạ ơn (Eucharistie) |
263 |
B. Tưởng nhớ Chúa Con (Anamnese) |
264 |
C. Lời cầu khẩn Thánh Thần (Epiclese) |
266 |
I. TẶNG PHẨM THẦN LINH |
273 |
I. Đức Kitô, tặng phẩm Thần Linh |
274 |
A. Tình yêu tạo dựng hướng tới Tình yêu Cứu độ |
274 |
B. Tình yêu sâu thẳm và khôn dò của Thiên Chúa |
276 |
C. Đónh nhận Tình yêu tự hiến vượt thời gian |
279 |
II. Thân thể Chúa Kitô |
280 |
III. Đức Kitô về cùng Cha |
286 |
A. Lễ Vượt qua |
291 |
B. ý nghĩa Vượt qua của Gioan VI |
295 |
IV. "Hãy làm việc này mà nhớ đến Ta!" |
297 |
V. Đức Kitô hiện diện |
310 |
VI. Đức Kitô, Bánh Hằng Sống và Chén Cứu độ |
320 |
II. GIAO ƯỚC MỚI TRONG MÁU ĐỨC GIÊSU KITÔ |
327 |
A. Dưới ánh sáng các lời sấm ngôn Cựu ước |
328 |
B. Thử tìm bản văn cựu trào |
329 |
C. Mạch văn lời tuyên bố của Chúa Giêsu |
331 |
D. Việc ban Giao ước mới trong Máu Đức Giêsu Kitô |
333 |
E. "Các con hãy làm việc này mà nhớ đến Ta!" |
334 |
Vị Thượng tế trung gian của Giao ước mới |
336 |
A. Tính chất "mới" của Giao ước |
336 |
B. Đức Kitô, vị Thượng tế trung gian của Giao ước mới |
339 |
III. SỰ HIỆN DIỆN CỦA CHÚA KITÔ TRONG THÁNH THỂ QUAN ĐIỂM CỦA CÁC NHÀ CẢI CÁCH |
344 |
I. Ulrich Zwingli |
344 |
II. Martin Luther |
347 |
III. Jean Calvin |
349 |
IV. THÔNG ĐIỆP "MYSTERIUM FIDEI" CỦA ĐỨC GIÁO HOÀNG PHAOLÔ VI |
354 |
I. Thánh Thể là Mầu nhiệm Đức tin |
356 |
II. Thánh lễ thể hiện lễ tế Thập giá |
357 |
III. Chúa hiện diện cách Bí tích trong hy tế Thánh lễ |
358 |
A. Đức Giêsu hiện diện cách Bí tích |
358 |
B. Tính biểu tượng Thánh Thể |
360 |
C. Đức Kitô hiện diện bằng sự chuyển bản thể |
362 |
IV. Việc tôn sùng Thánh Thể |
363 |
D. Việc tôn kính này được nhiều tài liệu cổ xưa của Hội thánh chứng thực |
363 |
E. Bởi đó |
364 |
V. GIÁO HỘI VÀ BÍ TÍCH THÁNH THỂ |
367 |
I. Giáo hội tiên khởi và việc cử hành Thánh Thể |
368 |
II. Giáo hội được tập họp và "Ngày của Chúa" để cử hành |
370 |
III. Thánh Thể làm nên Giáo hội (L' Eucha-ristie Fait L' Eglise) |
374 |
A. Thánh Thể xây dựng Giáo hội và làm tăng trưởng dân Kitô |
374 |
B. Thánh Thể, lương thực của Giáo hội lữ hành |
376 |
IV. Giáo hội làm nên Thánh Thể |
378 |
V. Truyền thống Thần học về mối tương quan giữa Thánh Thể và Giáo hội |
380 |
A. Thánh Thể: Điểm tới của các Bí tích khai tâm Kitô giáo (Initiation Chretienne) |
380 |
B. Truyền thống Latinh về tương quan giữa Thánh Thể và Giáo hội |
382 |
C. Truyền thống Đông phương về tương quan giữa Thánh Thể và Giáo hội |
383 |
VI. THÁNH THỂ, BÍ TÍCH VƯỢT QUA |
385 |
I. Chìa khóa để hiểu Thánh Thể |
385 |
A. Những con đường đi từ bên ngoài |
385 |
B. Chìa khóa ở bên trong |
388 |
II. Bí tích Vượt qua |
389 |
A. Mầu nhiệm Vượt qua |
390 |
B. Bí tích sự hiện diện của Đức Kitô với Giáo hội |
392 |
C. Bí tích của cái chết cứu chuộc |
399 |
D. Bí tích Hiệp thông |
402 |
III. Nguồn gốc Vượt qua của Thánh Thể |
406 |
A. Nền tảng Vượt qua |
406 |
B.Được thiết lập nhờ quyền năng của sự Phục sinh |
406 |
C. Đặt nền trong thực tại Cánh chung |
407 |
D. Những cách thể hiện diện |
408 |
IV. Cử hành Thánh Thể |
410 |
A. Mừng kính sự hiện diện |
411 |
B. Cử hành Hy tế |
414 |
C. Những người cử hành |
415 |
VII. MỘT CỐ GẮNG TIẾP CẬN BÍ TÍCH THÁNH THỂ KHỞI TỪ KINH NGHIỆM CON NGƯỜI |
418 |
I. Mảnh đất đời người, lối đường của Thiên Chúa |
418 |
A. "Ngôi Lời đã làm người và đã lưu trú giữa chúng tôi" (Ga 1,14) |
418 |
B. Hiểu biết con người |
419 |
C. Con người cụ thể |
420 |
II. Viếng thăm - Bữa ăn |
420 |
A. Viếng thăm |
420 |
B. Bữa ăn |
424 |
III. Bí tích Thánh Thể |
428 |
A. Thuận tình gặp gỡ |
429 |
B. Trao đổi - Chia sẻ |
431 |
C. Biến đổi - Thăng hoa |
432 |
IV. Bàn tiệc Thánh Thể |
433 |
A. Thời gian chung |
433 |
B. Không gian cho tất cả |
434 |
C. Bí tích Thánh Thể, nơi của sự thật |
435 |
D. Bí tích Thánh Thể, nơi của sự sống |
436 |