MỤC LỤC |
TRANG |
PHẦN I. GIAO ƯỚC MỚI, GIỚI LUẬT CỦA THẦN KHÍ (THƯ THÁNH PHAO-LÔ) |
|
I. GIAO ƯỚC MỚI ĐƯỢC LOAN BÁO TRONG CỰU ƯỚC |
4 |
A. GIAO ƯỚC MỚI ĐƯỢC TRÌNH BÀU NHƯ MỘT GIỚI LUẬT |
4 |
1. Luật nội tâm, luật viết trên tim lòng |
4 |
2. Cắt bì tim lòng |
5 |
B. GIAO ƯỚC MỚI, MỘT VẤN ĐỀ THUỘC LÃNH VỰC TRÁI TIM VÀ THẦN KHÍ |
5 |
1. Cắt bì tim lòng |
5 |
2. Tấm lòng mới, Thần Khí mới |
5 |
C. GIAO ƯỚC MỚI, MỘT VẤN ĐỀ THUỘC LÃNH VỰC TÌNH YÊU PHU PHỤ |
6 |
1. Mối tình đầu của tuổi thanh xuân |
6 |
2. Lòng chung thủy của Thiên Chúa |
7 |
II. GIAO ƯỚC MỚI, GIỚI LUẬT CỦA THẦN KHÍ |
8 |
A. SỰ TỰ DO CỦA CON CÁI THIÊN CHÚA |
8 |
B. SỰ TÁC SINH BỞI THẦN KHÍ |
10 |
C. MÔN SINH CỦA THIÊN CHÚA |
11 |
D. GIỚI LUẬT CỦA THẦN KHÍ |
12 |
PHẦN II. GIAO ƯỚC MỚI TRONG MÁU ĐỨC GIÊ-SU KI-TÔ (MC 14, 22-25) |
|
A. DƯỚI ÁNH SÁNG CÁC SẤM NGÔN CỰU ƯỚC |
15 |
B. THỬ TÌM BẢN VĂN CỰU TRÀO |
16 |
C. MẠCH VĂN LỜI TUYÊN BỐ CỦA CHÚA GIÊ-SU |
18 |
D. VIỆC BAN GIAO ƯỚC MỚI TRONG MÁU ĐỨC GIÊ-SU KI-TÔ |
20 |
E. 'CÁC CON HÃY LÀM VIỆC NÀY MÀ NHỚ ĐẾN TA' |
21 |
PHẦN III. VỊ THƯỢNG TẾ TRUNG GIAN CỦA GIAO ƯỚC MỚI (THƯ HIPRI) |
|
A. TÍNH CHẤT "MỚI" CỦA GIAO ƯỚC |
22 |
B. ĐỨC KI-TÔ, VỊ THƯỢNG TẾ TRUNG GIAN CỦA GIAO ƯỚC MỚI |
26 |
1. Tha thứ mọi tội lỗi |
26 |
2. Giới luật nội tâm |
27 |
3. Tương quan trực tiếp mỗi người với Thiên Chúa |
28 |
PHẦN IV. NGƯỜI MÔN ĐỆ CỦA THIÊN CHÚA (TIN MỪNG THEO THÁNH GIOAN) |
|
A. BẢN VĂN NỀN TẢNG TRONG ĐỜI SỐNG CÔNG KHAI CỦA ĐỨC GIÊ-SU |
30 |
1. Văn mạch |
30 |
2. Bản văn trích ngôn sứ Is 54, 13 |
31 |
3. Giải thích Ga 6, 45 |
31 |
B. GIAO ƯỚC MỚI TRONG ĐỜI SỐNG CỦA NGƯỜI MÔN SINH CỦA THIÊN CHÚA (GA 13-17) |
32 |
1. ơn gọi, sự tuyển chọn |
32 |
2. Giới răn mới |
32 |
3. Việc tuân giữ các giới luật |
33 |
4. Ban bình an |
33 |
5. Biết Thiên Chúa |
33 |
6. Thiên Chúa ở trong dân Người |
34 |
PHẦN V. GIAO ƯỚC MỚI, LUẬT SỐNG CỦA NGƯỜI KI-TÔ HỮU (CÁC THƯ CỦA THÁNH GIOAN) |
A. DĐỜI SỐNG ĐỨC TIN: LỜI THIÊN CHÚA ĐƯỢC NỘI TÂM HÓA |
37 |
1. Lời Thiên Chúa |
37 |
2. Sự thật |
38 |
3. Dầu-xức |
38 |
4. Mầm mống của Người |
39 |
5. Chứng từ |
39 |
6. Am tường |
39 |
B. SỰ HIỆP THÔNG VỚI THIÊN CHÚA |
40 |
1. Sự thông hiệp |
40 |
2. Biết Thiên Chúa |
40 |
3. Ở lại trong Thiên Chúa. Lưu lại trong Thiên Chúa |
41 |
4. Có Thiên Chúa, có sự sống |
42 |
5. Con cái Thiên Chúa |
42 |
C. GIAO ƯỚC MỚI, LUẬT SỐNG CỦA NGƯỜI KI-TÔ HỮU |
42 |
1. Đã được tinh luyện và khả năng không phạm tội |
42 |
2. Tuân giữ giới luật của Thiên Chúa, cách riêng giới luật của đức ái |
43 |