Thiên Chúa Luận Qua Các Tác Giả | |
Phụ đề: | Dẫn nhập, tuyển chọn và giới thiệu trong bộ Texte Zur Theologie Dogmatik |
Tác giả: | Herbert Vorgrimler |
Ký hiệu tác giả: |
VO-H |
DDC: | 231 - Thiên Chúa Ba Ngôi |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
LỜI TỰA | |
DẪN NHẬP | 21 |
Các đề tài chính yếu và các khái niệm then chốt trong giáo thuyết về Thiên Chúa | 23 |
a) Bối cảnh nguyên thủy: chứng từ Kinh thánh về Thiên Chúa | 23 |
b) Ý niệm Thiên Chúa trong thế giới Hy Lạp | 26 |
c) Kitô giáo gặp gỡ người Hy Lạp | 29 |
d) Giáo lý Ba Ngôi hình thành trong Giáo hội | 31 |
NHỮNG BẢN VĂN KINH THÁNH QUAN TRỌNG | 35 |
GIÁO LÝ CHÍNH THỨC CỦA GIÁO HỘI | 81 |
Đại Công đồng Nicee (325) | 81 |
Đại Công đồng Constantinople (381) | 83 |
Kinh tuyên tín của Athanase | 85 |
Thượng Hội đồng Rôma tại Latran (649) | 86 |
Thượng Hội đồng XI Tolede | 86 |
Đại Công đồng XII tại Latran (1215) | 87 |
Đại Công đồng XVII tại Florence | 88 |
Đại Công đồng XX tại Vatican (1869-1970) | 88 |
Thượng Hội đồng các giáo phận của Cộng hòa liên bang Đức (1971-1975) | 89 |
TRIẾT LÝ VÀ THẦN HỌC | 93 |
Thư gửi Giáo hội Corintho của Clement giám mục Rôma | 93 |
Didache | 94 |
Justin | 95 |
Đệ nhất Hộ giáo | 95 |
Justin | 97 |
Irene de Lyon | 97 |
Clement d'Alexandrie | 98 |
Tertullien | 101 |
Origene | 106 |
Athanase | 110 |
Ba thần học gia miền Cappadoce | 116 |
Basile de Cesaree | 116 |
Gregoire de Nazianze | 123 |
Gregoire de Nazianze | 125 |
Gregoire de Nysse | 128 |
Gregoire de Nysse | 131 |
Aurelius Augustin | 132 |
DẪN NHẬP | 139 |
a) Giáo thuyết về Thiên Chúa thời Trung cổ | 139 |
b) Các đặc điểm của thời hiện đại | 142 |
Boece | 144 |
Boece | 147 |
Denis l'Areopagite | 148 |
Jean Damascene | 154 |
Anselme de Canterbury | 161 |
Anselme de Canterbury | 163 |
Pierre Lombard | 165 |
Richard de Saint Victor | 175 |
Richard de Saint Victor | 179 |
Mechtilde de Magdebourge | 187 |
Bonaventure | 188 |
Breviloquium | 188 |
Bonaventure | 193 |
Thomas d'Aquin | 195 |
Thomas d'Aquin | 200 |
Thomas d'Aquin | 205 |
Thomas d'Aquin | 208 |
Jean Duns Scot | 214 |
Maitre Eckhart | 221 |
Nicolas de Cuse | 225 |
Jean Calvin | 237 |
Therese d'Avila | 242 |
Therese d'Avila | 243 |
Friedrich Daniel Ernst Schleiermacher | 245 |
Georg Wilhelm Friedrich Hegel | 251 |
John Henry Newman | 258 |
Herman Schell | 265 |
Karl Barth | 276 |
Dietrich Bonhoeffer | 281 |
Martin Buber | 286 |
Karl Rahner | 288 |
Karl Rahner | 296 |
Karl Rahner | 301 |
Karl Rahner | 306 |
Rudolf Bultmann | 310 |
Paul Tillich | 314 |
Juergen Moltmann | 320 |
Juergen Moltmann | 324 |
Mary Daly | 329 |
John B. Cobb | 335 |
Eberhard Juengel | 341 |
Hans Urs von Balthasar | 345 |
Eugen Drewermann | 350 |
Ronaldo Mudos | 357 |
Wolfhart Pannenberg | 361 |
ĐỐI THOẠI GIỮA CÁC GIÁO HỘI | 369 |
Lời tuyên tín Augsbourg | 369 |
39 tín điều của Giáo hội Anh quốc | 371 |
Lời tuyên tín của Giáo trưởng Dositheos | 371 |
Đức tin của Giáo hội Tái Thống Nhất | 372 |
Cùng nhau tuyên xưng Thiên Chúa Ba Ngôi | 375 |