CON NGƯỜI SUY TƯ VỀ GIÁ TRỊ TRIẾT DỰ BỊ THẦN HỌC |
|
CHƯƠNG I: CÓ KINH NGHIỆM ĐẠO ĐỨC VÀ MÔN ĐẠO ĐỨC KHÔNG? |
5 |
I. Thuyết vô đạo đức hay là thuyết vô luân |
5 |
1. Trình bày |
6 |
2. Phê bình |
8 |
II. Đạo đức học không có tính triết học: những nền đạo đức học duy nghiệm |
10 |
1. Trình bày |
10 |
2. Phê bình tương quan đạo đức học và khoa học thực nghiệm |
13 |
III. Không có một nền đạo đức học tự nhiên |
16 |
1. Trình bày |
16 |
2. Phê bình |
17 |
CHƯƠNG II: ĐẠI CƯƠNG KINH NGHIỆM ĐẠO ĐỨC |
21 |
I. Kinh nghiệm đạo đức |
21 |
1. Kinh nghiệm tổng quát |
21 |
2. Phân tích kinh nghiệm đạo đức |
22 |
II. Một số phạm trù đạo đức |
25 |
1. Nghĩa vụ và quyền lợi |
25 |
2. Công bình và bác ái |
28 |
3. Trách nghiệm |
34 |
4. Nhân đức và nét xấu |
38 |
5. Công tội thưởng phạt |
40 |
CHƯƠNG III: ĐẠO ĐỨC HỌC LÀ GÌ? |
45 |
I. Hai khía cạnh của đối tượng đạo đức học |
45 |
1. Đối tượng chất thể của đạo đức học |
45 |
2. Đối tượng mô thể của đạo đức học |
45 |
II. Khái niệm thiện trong đạo đức học |
46 |
1. Vài nhận xét về danh từ |
46 |
2. Thiện tốt trên ba bình diện |
47 |
3. Thiện tốt tự thân |
49 |
III. Gía trị đạo đức |
50 |
1. Những giá trị ngoại đạo đức |
50 |
2. Những giá trị đạo đức |
55 |
IV. Mục đích |
57 |
1. Định nghĩavà cắt nghĩa |
57 |
2. Phân loại |
57 |
3. Gía trị đạo đức của mục đích |
62 |
CHƯƠNG IV: CON NGƯỜI HÀNH ĐỘNG THẾ NÀO TRONG PHẠM VI ĐẠO ĐỨC? |
62 |
I. Tính độc đáo của hành động con người |
62 |
1. Con người hành động như là một bản tính |
64 |
2. Con người hành động như là một chủ thể |
69 |
II. Qúa trình của một hành vi nhân linh |
70 |
1. Qúa trình theo thánh Thomas |
71 |
2. Qúa trình theo tâm lý học hiện đại |
77 |
CHƯƠNG V: CON NGƯỜI ĐỊNH HƯỚNG HÀNH ĐỘNG VỀ ĐÂU? |
77 |
I. Con người hành động hướng về mục đích tối hậu |
77 |
1. Nhận xét chung về mục đích |
82 |
2. Hướng về mục đích tối hậu như thế nào? |
88 |
II. Đi tìm mục đích tối hậu đời người |
88 |
1. Mục đích tối hậu đích thực khách quan |
91 |
2. Mục đích tối hậu đích thực chủ quan: Hạnh phúc |
98 |
CHƯƠNG VI: NHỮNG LUẬT ĐẠO ĐỨC |
98 |
I. Tổng luận về quy luật đạo đức |
98 |
1. Định nghĩa và cắt nghĩa |
101 |
2. Đặc tính của luật đạo đức |
105 |
3. Phân loại luật |
106 |
II. Luật đạo đức theo từng cấp bậc |
106 |
1. Luật vĩnh cửu |
108 |
2. Luật tự nhiên |
111 |
3. Luật nhận định |
117 |
CHƯƠNG VII: LƯƠNG TÂM SOI SÁNG |
117 |
I. Định nghĩa và cắt nghĩa |
119 |
1. Ổn định danh từ |
123 |
2. Lương tâm là gì? |
123 |
II. Phân loại lương tâm |
124 |
1. Lương tâm, như là lý trí |
127 |
2. Lương tâm, như là tạp quán của trí tuệ |
127 |
CHƯƠNG VIII: QUAN ĐIỂM ĐỘNG CUỘC ĐỜI ĐẠO ĐỨC THÀNH HÌNH |
127 |
I. Tự phát triển toàn diện bản thân mình |
127 |
1. Phát triển tiềm năng thể xác |
132 |
2. Phát triển tiềm năng tình cảm |
133 |
3. Phát triển tiềm năng trí khôn |
135 |
4. Phát triển tiềm năng ý chí |
138 |
II. Tự phát triển trong trật tự và quân bình |
138 |
1. Thế nào là trật tự đạo đức |
141 |
2. Thế quân bình trong cuộc đời đạo đức |
148 |
CHƯƠNG IX: QUAN ĐIỂM TĨNH MẪU NGƯỜI ĐẠO ĐỨC |
148 |
I. Đạo đức kiểu công dân, xã hội |
148 |
1. Trình bày |
148 |
2. Phê bình |
150 |
II. Đạo đức kiểu triết nhân |
152 |
1. Trình bày |
152 |
2. Phê bình |
153 |
III. Đạo đức kiểu thánh nhân |
155 |
1. Trình bày |
156 |
2. Phê bình |
162 |
TỔNG KẾT: THIỆN, TỐT VÀ DO TOÀN BỘ |
164 |
MỤC LỤC |
166 |