| Nội dung |
|
|
03 |
| Lời nói đầu |
|
|
09 |
| Chương một: TRIẾT HỌC LÀ GÌ? |
|
|
11 |
| A. Một vài định Nghĩa |
|
|
12 |
| 1. Định nghĩa cổ điển |
|
|
12 |
| 2. Định nghĩa của Triết học Mác-Lênin |
|
|
14 |
| 3. Định nghĩa của Karl Jaspers |
|
|
16 |
| 4. Định Nghĩa của Alphonse de Waelhens |
|
|
17 |
| B. Một vài định từ Lịch sử Triết học |
|
|
19 |
| 1. Hai yếu tố lý thuyết và thực hành |
|
|
19 |
| 2. Tương quan giữa triết học và khoa học |
|
|
21 |
| 3. So sánh Triết học và Khoa học |
|
|
22 |
| 4. Ghi chú về Triết học Đông phương |
|
|
23 |
| C. Kết luận |
|
|
24 |
| Chương hai: CÁC LOẠI TRI THỨC |
|
|
27 |
| A. Nhận thức thường nghiệm |
|
|
27 |
| 1. Động cơ phát sinh |
|
|
27 |
| 2. Nội dung của nhận thức thường nghiệm |
|
|
28 |
| 3. Giá trị của những nhận thức thường nghiệm |
|
|
28 |
| B. Nhận thức khoa học |
|
|
29 |
| 1. Động cơ phát sinh |
|
|
29 |
| 2. Đặc tính của nhận thức khoa học |
|
|
30 |
| C. Tri thức Triết học |
|
|
31 |
| Chương ba: TRIẾT HỌC VỚI KHOA HỌC & THẦN HỌC |
|
|
33 |
| A. Triết học và Khoa học |
|
|
33 |
| 1. Triết học khác với Khoa học |
|
|
34 |
| 2. Quan hệ hỗ tương Triết học và Khoa học |
|
|
35 |
| 3. Tương quan giữa Triết học và Khoa học với thuyết Tam trạng của Auguste Comte |
|
|
36 |
| a. Trình bày thuyết Tam trạng |
|
|
36 |
| b. Nhận định về thuyết Tam Trạng |
|
|
38 |
| 4. Vấn đề và Huyền Nhiệm theo Gabriel Marcel |
|
|
41 |
| a. Vấn đề là gì? |
|
|
41 |
| b. Huyền nhiệm là gì? |
|
|
42 |
| c. Ý nghĩa của sự phân biệt này là gì? |
|
|
43 |
| B. Triết học và Thần học |
|
|
44 |
| 1. Thần học khác với Triết học |
|
|
45 |
| 2. Tương quan giữa Thần học và Triết học |
|
|
45 |
| Chương bốn: PHƯƠNG PHÁP & ĐỐI TƯỢNG và SỰ PHÂN CHIA TRIẾT HỌC |
|
|
49 |
| A. Phương pháp |
|
|
49 |
| B. Đối tượng Triết học |
|
|
51 |
| 1. Con người |
|
|
52 |
| 2. Thế giới |
|
|
54 |
| 3. Thượng Đế |
|
|
55 |
| C. Phân chia Triết học |
|
|
56 |
| 1. Luận lý học |
|
|
56 |
| 2. Triết học về tự nhiên |
|
|
57 |
| 3. Siêu hình học |
|
|
58 |
| 4. Đạo đức học |
|
|
58 |
| Chương năm: MỘT ÍT VẤN ĐỀ TRIẾT HỌC & CÁCH THỨC ĐẶT VẤN ĐỀ |
|
|
59 |
| I. Vấn đề nhận thức |
|
|
59 |
| 1. Nội dung và giá trị của nhận thức |
|
|
59 |
| a. Thuyết Hoài nghi |
|
|
60 |
| b. Thuyết Duy Thực |
|
|
61 |
| c. Cái cá biệt và cái phổ quát |
|
|
62 |
| d. Những quy luật chi phối nhận thức |
|
|
62 |
| 2. Các qui luật chi phối hành vi nhận thức |
|
|
63 |
| 3. Phê bình khoa học và phương pháp luận |
|
|
64 |
| II. Vấn đề Hữu thể |
|
|
65 |
| 1. Ý niệm hữu thể |
|
|
65 |
| 2. Một vài vấn nạn liên quan v/đ hữu thể |
|
|
66 |
| a. Vấn đề thuộc phạm vi nhận thức |
|
|
66 |
| b. Có thể hòa hợp cái đơn nhất và cái đa tạp không? |
|
|
67 |
| III. Vấn đề con người |
|
|
69 |
| a. Bản ngã |
|
|
70 |
| b. Cái tôi và cái không phải là tôi |
|
|
71 |
| c. Nhân vị |
|
|
71 |
| d. Đối diện với thiên nhiên |
|
|
72 |
| e. Tự do |
|
|
74 |
| f. Xã hội tính |
|
|
75 |
| g. Huyền nhiệm con người |
|
|
76 |
| IV. Vấn đề các giá trị |
|
|
77 |
| 1. Các giá trị |
|
|
78 |
| a. Sự sống |
|
|
78 |
| b. Thế giới vật chất |
|
|
79 |
| c. Xã hội |
|
|
79 |
| d. Sự phát triển trí thức |
|
|
81 |
| e. Các giá trị thẩm mỹ |
|
|
81 |
| f. Các giá trị đạo đức |
|
|
83 |
| g. Các giá trị tôn giáo |
|
|
85 |
| h. Giá trị nhân vị |
|
|
86 |
| 2. Định nghĩa chung về giá trị |
|
|
87 |
| a. Tính quy phạm của giá trị |
|
|
87 |
| b. Có một thế giới lý tưởng riêng không? |
|
|
88 |
| c. Vấn đề hữu thể với vấn đề giá trị |
|
|
88 |
| Chương sáu: SƠ LƯỢC VỀ MỘT VÀI THUYẾT TRIẾT HỌC |
|
|
91 |
| A. Thuyết Duy Tâm |
|
|
91 |
| I. Duy tâm là gì? |
|
|
92 |
| II. Hai loại Duy tâm |
|
|
94 |
| 1. Duy tâm chủ quan |
|
|
94 |
| 2. Duy tâm khách quan |
|
|
97 |
| III. Những gì bao hàm trong Duy tâm |
|
|
100 |
| 1. Con người sống trong vũ trụ |
|
|
100 |
| 2. Các quan hệ xã hội của con người |
|
|
101 |
| IV. Đánh giá chung |
|
|
102 |
| 1. Khuyết điểm |
|
|
102 |
| 2. Ưu điểm |
|
|
102 |
| 3. Cần phân biệt rõ các loại Duy Tâm |
|
|
103 |
| B. Thuyết Duy vật và Duy tự nhiên |
|
|
104 |
| I. Thuyết Duy Vật cơ giới |
|
|
105 |
| 1. Định nghĩa |
|
|
106 |
| 2. Sức thu hút của Duy vật cơ giới |
|
|
107 |
| 3. Nhận xét và phê bình |
|
|
108 |
| II. Thuyết Duy vật biện chứng |
|
|
110 |
| 1. Biện chứng là gì? |
|
|
110 |
| 2. Duy vật lịch sử |
|
|
112 |
| 3. Một triết học về sự thay đổi xã hội |
|
|
114 |
| III. Thuyết Duy tự nhiên nhân bản |
|
|
115 |
| 1. Duy tự nhiên nhân bản là gì? |
|
|
115 |
| 2. Phương pháp |
|
|
116 |
| 3. Vũ trụ quan nhân bản |
|
|
118 |
| 4. Nhận định |
|
|
119 |
| C. Thuyết Duy thực |
|
|
121 |
| 1. Duy thực là gì |
|
|
121 |
| 2. Mấy loại Duy thực |
|
|
123 |
| a. Thuyết Duy thực cổ |
|
|
123 |
| b. Thuyết duy thực ở thể kỷ 20 |
|
|
124 |
| 3. Những điểm nhấn mạnh của Duy thực |
|
|
125 |
| a. Phương pháp khoa học |
|
|
125 |
| b. Thuyết về các quan hệ ngoại tại |
|
|
126 |
| 4. Kết luận về thuyết Duy thực |
|
|
127 |
| D. Thuyết Duy lý |
|
|
128 |
| 1. Khái niệm chung |
|
|
128 |
| 2. Phản ứng của triết học hiện đại |
|
|
130 |