NHẬP ĐỀ |
|
|
|
5 |
|
|
B. Ý THỨC SIÊU VIỆT |
|
|
|
171 |
Những đường lối tiếp cận siêu hình học |
|
|
|
10 |
|
|
Sự kiện tôn giáo |
|
|
|
171 |
Mẫu tự của siêu hình học |
|
|
|
10 |
|
|
Những giải thích khập khiễng |
|
|
|
172 |
PHÂN A: TRI LUẬN |
|
|
|
13 |
|
|
Phân tích cảm thức thần thiêng |
|
|
|
174 |
CHƯƠNG I: CÓ VÀ BIẾT |
|
|
|
15 |
|
|
Gắng một giải thích |
|
|
|
179 |
A. HOÀI NGHI BÊN ĐÔNG |
|
|
|
16 |
|
|
TẮT MỘT LỜI |
|
|
|
181 |
Phật giáo |
|
|
|
16 |
|
|
C. TRI THỨC SIÊU VIỆT |
|
|
|
182 |
Trung hoa |
|
|
|
18 |
|
|
Siêu việt với trí thức thuần lý |
|
|
|
182 |
TẮT MỘT LỜI |
|
|
|
19 |
|
|
Truy tra lý trí và con đường siêu hình |
|
|
|
186 |
B. HOÀI NGHI BÊN TÂY |
|
|
|
19 |
|
|
TẮT MỘT LỜI |
|
|
|
190 |
Platon |
|
|
|
20 |
|
|
CHƯƠNG II: CÓ SIÊU VIỆT |
|
|
|
191 |
Kant |
|
|
|
24 |
|
|
A. CON ĐƯỜNG SỰ THẬT |
|
|
|
191 |
a. Thẩm cảm siêu nghiệm: không gian - thời gian |
|
|
|
25 |
|
|
Sự kiện |
|
|
|
191 |
b. Phân tích siêu nghiêm: Phán quyết - Phạm trù - Mô tượng và trí tưởng tượng |
|
|
|
28 |
|
|
Những tra vấn siêu hình |
|
|
|
194 |
c. Biên chứng siêu nghiệm |
|
|
|
32 |
|
|
TẮT MỘT LỜI |
|
|
|
198 |
TẮT MỘT LỜI |
|
|
|
34 |
|
|
Phụ đề: Hai con đường: Augustin và Anselme |
|
|
|
199 |
|
|
|
|
|
|
|
B. CON ĐƯỜNG KHẲNG QUYẾT NỀN TẢNG |
|
|
|
200 |
CHƯƠNG II: MIÊU TẢ VÀ PHÂN TÍCH TRI THỨC TRONG TƯƠNG QUAN VỚI SỰ THẬT |
|
|
|
38 |
|
|
Từ khẳng quyết Hữu đến chân trời của mọi khẳng quyết |
|
|
|
200 |
A. Sự thật với tri thức |
|
|
|
38 |
|
|
Phải là gì cái Toàn Hữu ấy? |
|
|
|
202 |
B. Cảm năng trong tri thức |
|
|
|
43 |
|
|
TẮT MỘT LỜI |
|
|
|
208 |
C. Trừu tượng và ý niệm |
|
|
|
48 |
|
|
C. TỪ QUẢ ĐẾN NHÂN |
|
|
|
208 |
D. Sự hiển nhiên và hành vi khẳng quyết |
|
|
|
50 |
|
|
Do tính cách miễn phí của sự vật |
|
|
|
208 |
E. Giá trị của lý luận: Diễn dịch - quy nạp |
|
|
|
53 |
|
|
Do tính cách miễn phí của thành công |
|
|
|
214 |
G. Chân lý với mầu nhiệm |
|
|
|
55 |
|
|
Những khó khăn của giải thích nhân quả do những đòi hỏi của Tự do |
|
|
|
215 |
CHƯƠNG III: CÁC VẤN ĐỀ ĐẶT RA DO VÔ THỨC, HUYỀN THỨC VÀ SIÊU THỨC |
|
|
|
58 |
|
|
TẮT MỘT LỜI |
|
|
|
217 |
Vô thức |
|
|
|
58 |
|
|
D. TỪ HƯỚNG ĐÍCH ĐẾN TIÊU ĐÍCH |
|
|
|
218 |
Huyền thức |
|
|
|
60 |
|
|
Sự kiện hướng đích |
|
|
|
218 |
Siêu thức |
|
|
|
62 |
|
|
Ý nghĩa của sự kiện hướng đích |
|
|
|
219 |
PHẦN B: HỮU LUÂN |
|
|
|
|
|
|
Ý nghĩa siêu hình của sự hướng đích |
|
|
|
222 |
CHƯƠNG I: HỮU VÀ ĐẶC TÍNH |
|
|
|
68 |
|
|
Tự do và quán tính |
|
|
|
226 |
A. Ý NIỆM CÓ |
|
|
|
68 |
|
|
TẮT MỘT LỜI |
|
|
|
228 |
Khái niệm |
|
|
|
68 |
|
|
E. TỪ CƯỠNG BÁCH LUÂN LÝ ĐẾN GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI |
|
|
|
228 |
Sự hình thành ý niệm |
|
|
|
70 |
|
|
Phân tích sự kiện |
|
|
|
228 |
Hữu trong áp dụng: Suy loại tính |
|
|
|
72 |
|
|
Những giải thích không nhìn nhận sự độc đáo của giá trị luân lý |
|
|
|
230 |
Nguyên tắc của khẳng quyết: Phi mâu thuẫn |
|
|
|
75 |
|
|
Nhìn nhận, nhưng giải thích bất cập hoặc quá đáng |
|
|
|
233 |
TẮT MỘT LỜI |
|
|
|
76 |
|
|
Minh nhiên hóa những gì mặc tàng |
|
|
|
237 |
B. NHỮNG BỘ MẶT KHÁC CỦA HỮU HAY ĐẶC TÍNH SUY LOẠI CỦA NÓ |
|
|
|
77 |
|
|
Thẩm quan mới và chân trời mới |
|
|
|
240 |
MỘT: Khái niệm - Tính suy loại - Năng động - Siêu loại |
|
|
|
78 |
|
|
TẮT MỘT LỜI |
|
|
|
242 |
THẬT: Tính siêu loại và suy loại - Những vùng tối - Cái túc lý |
|
|
|
83 |
|
|
G. ĐÒI HỎI HIỆN HỮU HAY ĐÒI HỎI CHIẾM HỮU |
|
|
|
243 |
TỐT: Khái niệm - Suy loại - Siêu loại - Cái xấu - Phân cực |
|
|
|
89 |
|
|
Đòi hỏi hiện hữu |
|
|
|
243 |
ĐẸP: Phạm vi - Hữu là đẹp? |
|
|
|
96 |
|
|
Ước ao chiếm hữu |
|
|
|
245 |
PHỤ ĐỀ: HỮU VÀ VÔ |
|
|
|
100 |
|
|
TẮT MỘT LỜI |
|
|
|
248 |
CHƯƠNG II: SỰ KẾT TINH HỮU THỂ HỌC: MẬT ĐỘ KHÁC NHAU |
|
|
|
102 |
|
|
CHƯƠNG III: BẢN TÍNH VÀ HÀNH ĐỘNG CỦA SIÊU VIỆT |
|
|
|
250 |
A. TỪ THUỘC THỂ ĐẾN BẢN THỂ |
|
|
|
103 |
|
|
A. SIÊU HỮU NỚI NGÀI |
|
|
|
250 |
Khái niệm - Bản thể, một ảo tưởng? - không thể phủ nhận bản thể - những bóng tối xung quanh thuộc thể vật chất |
|
|
|
|
|
|
Yếu tính Ngài nhìn dưới giắc độ Hữu |
|
|
|
250 |
B. TỪ CÁ THỂ ĐẾN CHỦ VỊ |
|
|
|
108 |
|
|
Phải hiểu thế nào về bản vị tính Thiên Chúa |
|
|
|
252 |
Yếu tính và cá thể - Cá thể và chủ vị |
|
|
|
|
|
|
Yếu tính Thiên Chúa dưới giác độ tính siêu loại |
|
|
|
256 |
C. TỪ DO THA ĐẾN DO THÂN |
|
|
|
115 |
|
|
B. SIÊU HỮU VÀ THIÊN NHIÊN: MÂU THUẪN Ở HIỆN HỮU |
|
|
|
257 |
Bởi khuyết điểm chiều sâu của con người - Bởi khuyết điểm bề mặt con người - Bởi sự khẳng quyết Toàn Hữu |
|
|
|
|
|
|
Giải pháp nhị nguyên của Samkhya |
|
|
|
258 |
PHỤ ĐỀ: CHỦ VỊ VỚI HIỆN HỮU VÀ SỞ HỮU |
|
|
|
121 |
|
|
Giải pháp nhất nguyên của Vedanta |
|
|
|
260 |
CHƯƠNG III: SỰ PHÂN TÁN HỮ PHỨC ĐA VÀ BIẾN DỊCH |
|
|
|
124 |
|
|
Giải pháp duy tâm của Hegel |
|
|
|
260 |
A. CƠ CẤU BÊN TRONG |
|
|
|
124 |
|
|
Kết luận |
|
|
|
262 |
Tiềm và Hiển: Phân tích biến dịch - Tương quan giữa Tiềm và Hiển |
|
|
|
129 |
|
|
C. SIÊU HỮU VÀ CON NGƯỜI: MÂU THUẪN Ở HÀNH ĐỘNG: |
|
|
|
263 |
Hữu và Tính: Sự phân biệt - Hữu-Tính là một trường hợp của Tiềm-Hiển? |
|
|
|
129 |
|
|
Vài dòng về cuộc chiến tranh bên Ấn |
|
|
|
263 |
B. TƯƠNG QUAN BÊN NGOÀI |
|
|
|
132 |
|
|
Vắn tắt về cuộc tranh luận bên Tây |
|
|
|
264 |
Tương quan tĩnh: Có tương quan - Tương quan là gì? - Con người với tương quan |
|
|
|
132 |
|
|
Giải quyết thế nào? |
|
|
|
267 |
Tương quan động: Nguyên nhân tác thành |
|
|
|
|
|
|
PHỤ ĐỀ: MỘT SUY TƯ VỀ TỰ DO |
|
|
|
267 |
Có nguyên nhân tác thành - Nguyên nhân tác thành ở đâu? - Nhân quả và tiến hóa - Hành tác |
|
|
|
137 |
|
|
Ý chí không bị ép buộc tất định |
|
|
|
268 |
Nguyên nhân mục đích: |
|
|
|
|
|
|
Để làm điều mình muốn làm |
|
|
|
268 |
Hướng đích - Nguyên nhân mục đích - Hướng đích nền tảng - Ngẫu nhiên |
|
|
|
143 |
|
|
Vậy chỗ hoàn tất của tự do phải là Tự phát |
|
|
|
270 |
Nguyên nhân mô phạm: |
|
|
|
|
|
|
TỔNG KẾT |
|
|
|
272 |
Thực tại vấn đề - Tác dụng của khuôn mẫu - Mô phạm tính nền tảng |
|
|
|
148 |
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG QUAN VỀ TƯƠNG QUAN |
|
|
|
151 |
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN C: TOÀN HỮU VÀ SIÊU HỮU |
|
|
|
153 |
|
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG I: TRI THỨC SIÊU VIỆT |
|
|
|
155 |
|
|
|
|
|
|
|
PHỦ NHẬN SIÊU VIỆT |
|
|
|
155 |
|
|
|
|
|
|
|
Xưa và nay |
|
|
|
155 |
|
|
|
|
|
|
|
Phát thiên do tôn thờ khoa học |
|
|
|
157 |
|
|
|
|
|
|
|
Chối Trời trong truyền thống Hegel |
|
|
|
158 |
|
|
|
|
|
|
|
Chối Trời trong Hiện sinh chủ nghĩa |
|
|
|
161 |
|
|
|
|
|
|
|
Nhận định Nietzche: Thiên Chúa đổi tên của niềm tin khoa học |
|
|
|
162 |
|
|
|
|
|
|
|
Nhận định Heidegger: Thiên Chúa vẫn còn, nhưng nhiên tính đã mất |
|
|
|
163 |
|
|
|
|
|
|
|
Nhận định của chúng ta |
|
|
|
167 |
|
|
|
|
|
|
|
TẮT MỘT LỜI |
|
|
|
170 |
|
|
|
|
|
|
|