Đúng việc | |
Phụ đề: | Một góc nhìn về câu chuyện khai minh |
Tác giả: | Giản Tư Trung |
Ký hiệu tác giả: |
GI-T |
DDC: | 158.1 - Phân tích và tiến triển tâm lý cá nhân |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
ĐÔI LỜI CHIA SẺ | 9 |
1. Thế nào là con người,? Làm người là … làm gì? | 21 |
2. Để làm được "Người", cần có những năng lực gì? | 42 |
3. Làm thế nào để có "năng lực làm người"? | 62 |
4. "Ta là sản phẩm của chính mình" | 73 |
5. Thay lời kết về câu chuyện làm người? | 110 |
Phần 2: Làm dân | |
1. Tại sao phải bàn về “làm dân”? | 117 |
2. Làm chủ một công ty và làm chủ một quốc gia | 120 |
3. “Vua chủ”, “dân chủ” và “nhóm chủ” | 133 |
4. Lập pháp, hành pháp và tư pháp | 139 |
5. Mặc định, hiến định và luật định | 145 |
6. “Pháp quyền”, “pháp trị” và “nhân trị” | 150 |
7. “Nô dân”, “thần dân” và “công dân” | 153 |
8. “Dân trí”, “dân quyền” và “dân sinh” | 159 |
9. Làm sao để có được “năng lực làm dân”? | 162 |
Phần 3: Làm việc | |
1. “Làm việc” cũng là “làm người”! | 173 |
2. Quản trị hay cai trị? | 182 |
3. Đầy tớ hay phụ mẫu? | 192 |
4. Doanh nhân, trọc phú hay con buôn | 198 |
5. Trí thức hay trí nô? | 214 |
6. Sử gia hay sử nô | 222 |
7. Nhà báo hay bồi bút / Nhà văn hay văn nô? | 229 |
8. Ca sĩ hay thợ hát; Diễn viên hay thợ diễn… | 236 |
9. Và một số nghề khác | 246 |
Phần 4: Làm giáo dục | |
triết lý và định chế | 263 |
1. Nhà trường | 268 |
2. Nhà giáo | 273 |
3. “Nhà mẹ” / Gia đình | 288 |
4. Người học | 299 |
5. Nhà nước | 307 |
Thay lời kết | 317 |