Lời nói đầu |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG MỘT |
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐỨC TIN TÌM HIỂU |
|
|
|
|
|
Dẫn nhập |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
I. CẤU TRÚC CỦA ĐỨC TIN |
|
|
|
|
|
|
6 |
1. Trục đức tin, với hai tiêu điểm hỗ tương |
|
|
|
|
|
6 |
2. Vai trò của kinh nghiệm tin |
|
|
|
|
|
|
8 |
3. Tương quan giữa thần học |
|
|
|
|
|
|
|
và các nghành học khác: một thách đố |
|
|
|
|
|
9 |
II.NỀN TẢNG CỦA ĐỨC TIN |
|
|
|
|
|
|
11 |
1. Cốt lõi của Mặc khải Kitô giáo |
|
|
|
|
|
|
11 |
2. Đức Giêsu Kitô, biểu hiện của hữu thể Thiên Chúa |
|
|
|
|
13 |
3. Nền tảng của Mặc khải Kitô giáo |
|
|
|
|
|
14 |
III. HÀNH VI TIN (Fides qua) |
|
|
|
|
|
|
17 |
1. Lắng nghe Lời |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
2. Một sự tương thông sâu kín |
|
|
|
|
|
|
18 |
3. Sự ưng thuận của tự do |
|
|
|
|
|
|
19 |
KẾT LUẬN |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG II |
|
|
|
|
|
|
|
NHỮNG THÁCH ĐỐ CỦA THẦN HỌC CĂN BẢN |
|
|
|
|
Dẫn nhập |
|
|
|
|
|
|
|
23 |
I. THẦN HỌC CĂN BẢN, MỘT NGÀNH CỦA THẦN HỌC |
|
|
|
24 |
1. Nguồn gốc ngoại lai của danh từ "theologia" |
|
|
|
|
24 |
2. "Theologia" trong Kitô giáo |
|
|
|
|
|
|
25 |
3. Những đường hướng chính của thần học Kitô giáo |
|
|
|
|
29 |
II. NHỮNG THAY ĐỔI TẬN CĂN CỦA THẦN HỌC CĂN BẢN |
|
|
30 |
1. Hộ giáo: bảo vệ, biện minh đức tin Kitô giáo |
|
|
|
|
30 |
2. Từ "hộ giáo" sang "thần học căn bản" |
|
|
|
|
|
32 |
III. NHỮNG THÁCH ĐỐ CỦA |
|
|
|
|
|
|
|
THẦN HỌC CĂN BẢN THEO DÒNG LỊCH SỬ |
|
|
|
34 |
1. Bối cảnh Do thái |
|
|
|
|
|
|
|
34 |
2. Gặp gỡ thế giới ngoại giáo |
|
|
|
|
|
|
37 |
3. Biện luận với các triết gia |
|
|
|
|
|
|
41 |
4. Vấn đề thẩm quyền của Giáo Hội |
|
|
|
|
|
|
|
hay chân lý Tin Mừng |
|
|
|
|
|
|
44 |
5. Đối đầu với chủ trương duy lý và duy nghiệm |
|
|
|
|
48 |
6. Trước sự thờ ơ của con người thời đại |
|
|
|
|
|
50 |
KẾT LUẬN |
|
|
|
|
|
|
|
52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG III |
|
|
|
|
|
|
|
KINH NGHIỆM CON NGƯỜI TÌM KIẾM THIÊN CHÚA |
|
|
|
Dẫn nhập |
|
|
|
|
|
|
|
57 |
I. LÀM THẾ NÀO THIÊN CHÚA |
|
|
|
|
|
|
ĐÃ ĐI VÀO TƯ DUY CỦA CON NGƯỜI? |
|
|
|
|
58 |
1. Ba con đường tìm kiếm Thiên Chúa |
|
|
|
|
|
58 |
2. Làm thế nào để thoát khỏi sự hoài nghi? |
|
|
|
|
|
62 |
II. LÀM THẾ NÀO THIÊN CHÚA |
|
|
|
|
|
|
ĐÃ RA KHỎI TƯ DUY CỦA CON NGƯỜI? |
|
|
|
|
64 |
1. Tham vọng thái quá của lý trí nhân loại |
|
|
|
|
|
64 |
2. Những trung gian không chắc chắn |
|
|
|
|
|
|
và không tương hợp với Mặc Khải |
|
|
|
|
|
67 |
3. Thiên Chúa ở mút cùng của tư duy: một ngẫu tượng |
|
|
|
|
69 |
III. THIÊN CHÚA LÀ "ĐẤNG-HOÀN-TOÀN-KHÁC" |
|
|
|
72 |
1. Ngộ nhận khái niệm "kiến thức tự nhiên" |
|
|
|
|
|
73 |
2. "kiến thức tự nhiên" thật ra muốn nói gì? |
|
|
|
|
|
75 |
3. Thiên Chúa bước trước |
|
|
|
|
|
|
78 |
KẾT LUẬN |
|
|
|
|
|
|
|
81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG IV |
|
|
|
|
|
|
|
THIÊN CHÚA MẶC KHẢI CHÍNH MÌNH |
|
|
|
|
Dẫn nhập |
|
|
|
|
|
|
|
83 |
I. THIÊN CHÚA MẶC KHẢI CHÍNH MÌNH |
|
|
|
|
85 |
1. Mặc khải, dưới dạng một "kiến thức" |
|
|
|
|
|
87 |
2. Mặc khải, dưới dạng Nhập thể |
|
|
|
|
|
|
92 |
II. ĐỨC GIÊSU KITÔ, "TÂM ĐIỂM" CỦA MẶC KHẢI |
|
|
|
96 |
1. Đức Giêsu, "Đấng diễn tả Chúa Cha" |
|
|
|
|
|
97 |
2. Đấng đã được nói đến qua các ngôn sứ |
|
|
|
|
|
100 |
3. Đấng đã được mặc khải "ngay từ khởi thuỷ" |
|
|
|
|
|
102 |
III. CÁC ĐIỂU KIỆN ĐỂ TIẾP NHẬN MẶC KHẢI |
|
|
|
|
105 |
1. Điều kiện phương pháp luận: một mẫu mực mặc khải khác |
|
|
|
106 |
2.Điều kiện thần học: một Thiên Chúa đi sát lịch sử |
|
|
|
|
111 |
3. Điều kiện nhân học: con người mở ra với các Mặc Khải |
|
|
|
|
117 |
KẾT LUẬN |
|
|
|
|
|
|
|
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG V |
|
|
|
|
|
|
|
QUY LUẬT ĐỨC TIN |
|
|
|
|
|
|
Dẫn nhập |
|
|
|
|
|
|
|
123 |
I. KINH THÁNH, KHÔNG GIAN QUY CHIẾU |
|
|
|
|
129 |
1. Cuộc tranh luận về mối tương quan |
|
|
|
|
|
|
giữa Thánh Kinh và Thánh Truyền |
|
|
|
|
|
129 |
a. Tin Mừng, nguồn mạch duy nhất |
|
|
|
|
|
130 |
b. Lời Thiên Chúa, Thánh Kinh và Thánh Truyền |
|
|
|
|
134 |
2. Linh hứng và chân lý trong Thánh Kinh |
|
|
|
|
|
139 |
a. Linh hứng trong Thánh Kinh |
|
|
|
|
|
|
140 |
b. Chân lý của Thánh Kinh |
|
|
|
|
|
|
143 |
3. Giải thích Thánh Kinh |
|
|
|
|
|
|
148 |
a. Phải chú ý đến loại văn |
|
|
|
|
|
|
149 |
b. Phải được giải thích trong Giáo Hội |
|
|
|
|
|
151 |
c. Đức Kitô là chìa khoá giải thích |
|
|
|
|
|
152 |
II. HUẤN QUYỀN, KHÔNG GIAN CƠ CHẾ |
|
|
|
|
154 |
1. Những chuyển biến của quyền giáo huấn |
|
|
|
|
|
154 |
a. Thẩm quyền của Giáo Hội được đề cao |
|
|
|
|
|
155 |
b. Thế quân bình trong Vaticanô II |
|
|
|
|
|
156 |
2. Thế quân bình lý tưởng cần hướng tới |
|
|
|
|
|
157 |
3. Vai trò của Huấn quyền |
|
|
|
|
|
|
|
|
trong việc phối hợp với các thẩm cấp |
|
|
|
|
159 |
a. Phía Tin lành: vượt qua "Sola Scriptura" |
|
|
|
|
|
159 |
b. Phía Công giáo: tương quan giữa ba thẩm cấp |
|
|
|
|
160 |
c. Nhiệm vụ của huấn quyền |
|
|
|
|
|
|
161 |
III. CẢM THỨC ĐỨC TIN TRONG DÂN THIÊN CHÚA, |
|
|
|
|
KHÔNG GIAN THÔNG HIỆP |
|
|
|
|
|
164 |
1. Một Dân Thiên Chúa không thể sai lầm trong đức tin |
|
|
|
|
165 |
a. Ba điểm cần lưu ý |
|
|
|
|
|
|
166 |
b. Vaticanô II và vấn đề bất khả ngộ |
|
|
|
|
|
166 |
2. Các hình thái của "sensus fidei" |
|
|
|
|
|
167 |
a. "sensus fidei" hay cảm thức Kitô giáo |
|
|
|
|
|
168 |
b. "Consensus fidelium" hay |
|
|
|
|
|
|
|
sự đồng tâm nhất trí giữa các tín hữu |
|
|
|
|
|
169 |
c. "Conspiratio fidei" hay sự đồng thuận về đức tin |
|
|
|
|
169 |
d. "Receptio" hay sự tiếp nhận |
|
|
|
|
|
|
171 |
IV. LỜI THIÊN CHÚA TRONG LỊCH SỬ |
|
|
|
|
172 |
1. "Dấu chỉ thời đại" |
|
|
|
|
|
|
|
172 |
a. Một cách nói mới |
|
|
|
|
|
|
173 |
b. Công Đồng chuẩn thuận cách nói |
|
|
|
|
|
173 |
2. Một "nguồn thần học" mới |
|
|
|
|
|
|
174 |
a. Cần có một cái nhìn khác về các biến cố phàm trần |
|
|
|
|
175 |
b. Cần sử dụng một phương pháp thần học khác |
|
|
|
|
175 |
c. Cần hiểu đúng mối tương quan |
|
|
|
|
|
|
giữa chân lý và lịch sử |
|
|
|
|
|
|
176 |
3. Tính mơ hồ của lịch sử |
|
|
|
|
|
|
178 |
a. Những phê bình chính đáng |
|
|
|
|
|
|
178 |
b. Sự dữ trong lịch sử: cần thiết phải phân định |
|
|
|
|
178 |
c. Phân định Kitô giáo |
|
|
|
|
|
|
179 |
KẾT LUẬN |
|
|
|
|
|
|
|
182 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG VI |
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐỨC TIN: |
|
|
|
|
|
|
|
Hành vi của Thiên Chúa, hành vi của con người |
|
|
|
|
Dẫn nhập |
|
|
|
|
|
|
|
185 |
I. NHỮNG LÝ DO ĐỂ TIN VÀO MẶC KHẢI |
|
|
|
|
187 |
1. Hệ thống "các lý do để tin" |
|
|
|
|
|
|
188 |
2. Nhược điểm của phép lạ, xét như luận cứ của sự khả tín |
|
|
|
191 |
3. Giá trị của phép lạ? |
|
|
|
|
|
|
|
192 |
II. TỪ VATICANÔ I ĐẾN VATICANÔ II: |
|
|
|
|
|
LÝ DO ĐÍCH THỰC ĐỂ TIN |
|
|
|
|
|
195 |
1. Từ "các dấu chỉ tin" chuyển sang "Mặc khải" |
|
|
|
|
198 |
2. Một lô-gic khác trong cách tiếp cận sự kiện Kitô giáo |
|
|
|
|
201 |
III. ĐỨC TIN, CÔNG TRÌNH CỦA ÂN SỦNG VÀ TỰ DO |
|
|
|
204 |
1. Tin: hành vi hoàn toàn đến từ Thiên Chúa |
|
|
|
|
|
206 |
2. Tin: hành vi ưng thuận của con người |
|
|
|
|
|
210 |
3. Ân sủng khơi dậy tự do của con người |
|
|
|
|
|
213 |
KẾT LUẬN |
|
|
|
|
|
|
|
219 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG VII |
|
|
|
|
|
|
|
THIÊN CHÚA CỦA NGƯỜI KITÔ HỮU |
|
|
|
|
|
VÀ THIÊN CHÚA CỦA NHỮNG NGƯỜI KHÁC |
|
|
|
|
Dẫn nhập |
|
|
|
|
|
|
|
223 |
I. THIÊN CHÚA MUỐN TẤT CẢ MỌI NGƯỜI ĐƯỢC CỨU ĐỘ |
|
|
225 |
1. Sự cứu độ trong kinh nghiệm Kitô giáo |
|
|
|
|
|
226 |
2. Những quan niệm khác biệt về cứu độ trong các tôn giáo |
|
|
|
227 |
3. Các dạng thức cứu độ trong Kitô giáo |
|
|
|
|
|
231 |
II. NHỮNG ĐIỀU KIỆN ĐỂ MỌI NGƯỜI ĐƯỢC CỨU ĐỘ |
|
|
|
234 |
1. Một tiên đề loại trừ và bất khoan dung |
|
|
|
|
|
235 |
2. Một tiên đề cần được giải thích |
|
|
|
|
|
|
240 |
3. Các điều kiện để được cứu độ theo CĐ. Vaticanô II |
|
|
|
|
246 |
4. Một Dân Thiên Chúa vô hình và vô danh |
|
|
|
|
|
248 |
III. QUY CHẾ CỦA CÁC TÔN GIÁO TRONG Ý ĐỊNH CỦA THIÊN CHÚA |
|
252 |
1. Đấng Trung Gian duy nhất và sự đa dạng của các tôn giáo |
|
|
|
252 |
a. Đức Kitô, nguyên lý cứu độ cho toàn thế giới |
|
|
|
|
254 |
b. Các "tư thế" |
|
|
|
|
|
|
|
255 |
+ Tư thế "chuyên chất" ( exclusivisme ) |
|
|
|
|
|
255 |
+ Tư thế "bao gồm" ( inclusivisme) |
|
|
|
|
|
257 |
+ Tư thế "song song" (parallélisme) |
|
|
|
|
|
258 |
+ Tư thế "thâm nhập" (interpénétration ) |
|
|
|
|
|
263 |
2. Những viện tượng mới |
|
|
|
|
|
|
268 |
a. Cùng một Thánh Thần tác động trong các tôn giáo và trong Giáo Hội |
|
|
268 |
b. Giáo Hội là bí tích |
|
|
|
|
|
|
271 |
KẾT LUẬN |
|
|
|
|
|
|
|
274 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC BÀI ĐỌC THÊM |
|
|
|
|
|
|
|
1. Một khởi đầu thế kỷ trên ba nốt nhạc |
|
|
|
|
|
281 |
2. Triết học, một nữ tì khó bảo |
|
|
|
|
|
|
285 |
3. Maurice Blondel - Nỗ lục hoà giải lý trí và đức tin |
|
|
|
|
291 |
4. Martin Luther và Thần học Kinh viện |
|
|
|
|
|
293 |
5. Rudolf Bultmann - Một nền thần học hiện sinh |
|
|
|
|
295 |
6. Thiên Chúa của Aristote |
|
|
|
|
|
|
301 |
7. Karl Barth - Một người xây dựng nhà thờ lớn |
|
|
|
|
303 |
8. Thuyết vô thần nhân bản |
|
|
|
|
|
|
308 |
9. K.Rahner và "Việc Thiên Chúa tự thông ban chính mình" |
|
|
|
312 |
10. W. Pannenberg - Dưới dấu hiệu của tính nhất quán |
|
|
|
|
315 |
11. K. Rahner - Một đề nghị cứu độ phổ quát |
|
|
|
|
|
319 |
12. Y. Congar - Một người tôi tớ của Dân Chúa |
|
|
|
|
321 |
13. H.de Lubac - Một mầu nhiệm về tính nhưng không |
|
|
|
|
326 |
14. E. Schillebeechx - Ân sủng xuất hiện cách hữu hình |
|
|
|
|
329 |
15. Đối thoại liên tôn |
|
|
|
|
|
|
|
333 |
Kiên thức căn bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Bộ Denzinger. ENCHIRIDION SYMBOLORUM |
|
|
|
|
|
( Tuyển tập về Tín điều và Giáo Huấn Hội Thánh ) |
|
|
|
|
341 |
2. Bố cục Bộ " Tổng Luận Thần Học" của Thánh Tôma Aquinô |
|
|
|
342 |
Bảng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Các mẫu tự Hy Lạp |
|
|
|
|
|
|
|
343 |
2. Các Từ Văn Phạm La-Tinh Viết Tắt |
|
|
|
|
|
344 |