LỜI MỞ ĐẦU. |
7 |
Chương nhập đề. |
|
thánh kinh là cuốn sách như thế nào? |
9 |
A. thánh kinh là cả một bộ sách. |
9 |
B. thánh kinh là bộ sách của cả một dân tộc. |
12 |
Phương pháp học hỏi của chúng ta. |
15 |
Vài điểm phức tạp về quá trình hình thành Sách Thánh và sách Ngũ Thư. |
17 |
CHƯƠNG 1: LỊCH SỬ DÂN CHÚA TRONG LỊCH SỬ LOÀI NGƯỜI. |
|
Trên con đường tiến hoá của nhân loại. |
24 |
Một vài điểm mốc trên bản đồ thế giới. |
27 |
CHƯƠNG II: LỊCH SỬ DÂN THÁNH KINH TRƯỚC KHI CÓ THÁNH KINH (1800-1200). |
|
Nếp sống du mục ở Cần Đông giữa năm 18000 và 1200. |
35 |
Đất Ca-na-an và dân du mục. |
38 |
Ai Cập và tổ tiên của dân Thánh Kinh. |
42 |
Dân Thánh Kinh trong cuộc đảo lộn quan trọng những năm 1200. |
48 |
CHƯƠNG III: VIỆC ĐỊNH CƯ DÂN CHÚA TAI CA-NA-AN THỜI KỲ CÁC Thủ lãnh (1200-1030). |
|
Dân Chúa dưới thời các Thủ lãnh. |
55 |
A. Tình hình chính trị tại cận Đông vào thế kỷ 12 và 10. |
56 |
B. Lịch sử các bộ lạc trong dân Chúa. |
59 |
C. Đời sống kinh tế và xã hội thời các Thủ lãnh. |
69 |
D. Các tổ chức dân sự, quân sự và tôn giáo thời Thủ lãnh. |
73 |
E. Những biến cố quan trọng trong thời kỳ các Thủ lãnh. |
80 |
Các tập truyền của thời kỳ Thủ lãnh. |
83 |
A. những tập truyện lịch sử. |
84 |
B. Các phương ngôn và ngạn ngữ. |
85 |
C. Các luật lệ trong Xuất hành (20,24-23,19). |
86 |
D. Những bài ca tôn giáo. |
88 |
III. Đọc chương 5 sách Thủ lãnh: "Bài ca của Đơ-vô-ra". |
88 |
CHƯƠNG IV: THIẾT LẬP NỀN DÂN CHỦ VÀ CÁC THỂ CHẾ MỚI (1050-933). |
|
I. Khung cảnh lịch sử. |
93 |
II. Các bản văn sách Thánh. |
109 |
A. Lịch sử "Gia-vít"một cách nhìn lại các biến cố nền tảng. |
110 |
B. lịch sử thăng vương của Đa-vít. |
116 |
C. Sự tích kế vị. |
118 |
D. Các Thánh vịnh nhà vua. |
120 |
E. Các châm ngôn của Sa-lô-môn. |
121 |
III. Đọc đoạn sứ ngôn của Na-than. |
122 |
Sơ kết bốn chương. |
127 |
CHƯƠNG V: TỪ CHIA CẮT ĐẾN LƯU ĐÀY (933-587). |
|
Phần I: Vương triều miền Bắc và các văn bản (933-722). |
|
I. Khung cảnh lịch sử. |
133 |
II. Các bản văn thánh kinh. |
138 |
A. Một vài tài liệu chính thức. |
139 |
B. Ê-li-a và Ê-li-sa. |
139 |
C. A-mốt. |
142 |
D. Hô-sê. |
144 |
E. Tập truyền Ê-lô-hít: cách nhìn thứ hai về các biến cố nền tảng. |
148 |
III. Đọc phần Xuất hành của Ê-lô-hít: Mô-sê được gặp chúa. |
151 |
Phần II: Vương quốc miền Nam và các văn bản (933-587). |
|
I. Khung cảnh lịch sử. |
155 |
II. Các văn bản. |
163 |
A. Kết hợp Gia-vít và Ê-lô-hít. |
163 |
B. Sách Đệ nhị luật: cách thứ ba nhìn lại các biến cố nền tảng. |
165 |
C. Luật về sự thánh (lv 17-26). |
172 |
D. I-sai-a. |
173 |
E. Mi-kha. |
181 |
F. Na-khum |
183 |
G. Sô-phô-ni-a. |
185 |
H. Kha-ba-cúc. |
186 |
I. Giê-rê-mi-a. |
187 |
III. Đọc chương 6 của Đệ nhị luật: "Hãy kính mến Chúa ngươi". |
193 |
CHƯƠNG VI: THỜI KỲ LƯU ĐÀY (587-538). |
|
I. Bối cảnh lịch sử. |
199 |
A. Trung đông sau năm 587. |
199 |
B. Dân Ít-ra-en sau thảm bại. |
201 |
C. Những kẻ ở lại Pa-lét-tin. |
201 |
D. Trốn xuống Ai-cập. |
202 |
E. Lưu đày tại Ba-by-lon. |
202 |
F. Ky-rô lên ngôi và chấm dứt lưu đày. |
205 |
II. Các bản văn. |
206 |
A. Sái Ai-ca. |
207 |
B. Ê-đê-ki-en, ngôn sữ giữa dân lưu đày. |
208 |
C. Lịch sử theo quan điểm giáo sĩ: Cách nhìn lại các biến cố nền tảng lần thứ hai. |
212 |
D. Lịch sử theo Đệ nhị luật: một cách nhìn lại quá khứ của dân tộc. |
219 |
E. Các bản văn khác của thời lưu đày. |
225 |
F. I-sai-a II, ngôn sứ của cuộc hồi hương. |
227 |
III. Đọc I-sai-a 52, 12-15,12: Người tôi tớ đau khổ. |
234 |
CHƯƠNG VII: THỜI ĐẠI ĐẾ QUỐC BA-TƯ (538-332). |
|
I. Khung cảnh lịch sử. |
238 |
II. Các bản văn. |
248 |
A. Các tập tài liệu lịch sử. |
248 |
B. Các sách ngôn sứ. |
249 |
C. Loại sách triết ngôn. |
256 |
D. Sách Ngũ thư: nhìn lại lần chót các biến cố nền tảng. |
261 |
E. Sách Thánh vịnh. |
264 |
III. Đọc I-sai-a 61, 1-11: "Thần khí Thiên Chúa ở trên tôi". |
267 |
CHƯƠNG VIII: THỜI KỲ HY-LẠP (332- ĐẾN ĐỨC GIÊSU). |
|
I. Khung cảnh lịch sử. |
272 |
A. Miền trung đông năm 334 |
272 |
B. Nước Hy-lạp ở thế kỷ thứ tư. |
273 |
C. Triều đại A-lê-xan-đê. |
274 |
D. Các sứ quân và các nước gốc Hy-lạp. |
276 |
E. Chế độ Giu-đa trước năm 170 |
277 |
F. Cuộc nổi dậy của Ma-ca-bê. |
280 |
G. Đế quốc Rô-ma. |
283 |
II. Các bản văn. |
285 |
A. Cách tập sách Thánh phát xuất từ biến cố Vua A-lê-xan-đê. |
286 |
B. Những suy nghĩ cảu triết nhân tiếp cận với văn hoá Hy-lạp. |
290 |
C. Năm cách nhìn cuộc nổi dậy của Ma-ca-bê. |
296 |
D. Những tác phẩm cuối cùng của giai đoạn tản mác. |
306 |
III. Đọc chương 7 sách Đa-ni-en: Con Người. |
310 |
Lời tóm kết. |
313 |