Lời nói đầu |
5 |
I. Màn mở đầu |
27 |
1. Khoảnh khắc tính dục thức tỉnh |
27 |
2. Khoảnh khắc phát hiện mình lớn lên trông xấu xí |
33 |
3. Khoảnh khắc phát hiện mình ngu đần |
39 |
4. Khoảnh khắc tự cảm thấy tốt đẹp |
46 |
5. Khoảnh khắc tâm tính xốc nổi không chuyên |
53 |
6. Khoảnh khắc chọn định khoa, ngành học |
59 |
7. Khoảnh khắc thành tích học tập giảm sút |
65 |
8 Khoảnh khắc hỏng thi |
71 |
II. Mưa đêm ở Ba Sơn |
77 |
9. Khoảnh khăc sa vào lưới tình |
77 |
10. Khoảnh khắc chọn định bạn đời |
83 |
11. Khoảnh khắc thất tình |
89 |
12. Khoảnh khắc cử hành hôn lễ |
96 |
13. Khoảnh khắc hôn nhân xuất hiện rạn nứt |
102 |
14. Khoảnh khắc trở thành cha mẹ |
110 |
15. Khoảnh khắc phát hiện con cái không xứng đáng |
116 |
16. Khoảnh khắc hôn nhân tan vỡ |
123 |
III. Biển người mênh mang |
130 |
17. Khoảnh khắc đi lại với người xa lạ |
130 |
18. Khoảnh khắc đi lại với đồng nghiệp |
138 |
19. Khoảnh khắc đi lại với lãnh đạo trực tiếp |
145 |
20. Khoảnh khắc đi lại với người địa vị thấp |
152 |
21. Khoảnh khắc đi lại với danh nhân quyền thế |
158 |
22. Khoảnh khắc đi lại với người tính không hợp với mình |
165 |
23. Khoảnh khắc cảm thấy không biết giao tiếp |
172 |
24. Khoảnh khắc cần nhờ vả người khác |
179 |
25. Khoảnh khắc cùng chạm cốc |
186 |
26. Khoảnh khắc xấu hổ ngượng ngùng |
194 |
27. Khoảnh khắc vô cớ nghi ngờ người khác |
200 |
28. Khoảnh khắc cảm thấy không thể hợp tác với người khác |
206 |
29. Khoảnh khắc chỉ trích người khác |
213 |
30. Khoảnh khắc nhìn thấy đồng nghiệp thất bại |
219 |
31. Khoảnh khắc đem thất vọng đến cho người khác |
224 |
32. Khoảnh khắc thất tín với người khác |
230 |
IV. Mặt trời chói sáng giữa trời xanh |
236 |
33. Khoảnh khắc ước mơ viễn vông |
236 |
34. Khoảnh khắc chỉ muốn thành công và có lợi ngay |
242 |
35. Khoảnh khắc lý tưởng xung đột với hiện thực |
249 |
36. Khoảnh khắc cá tính trái ngược với hoàn cảnh |
255 |
37. Khoảnh khắc cạnh tranh với người khác |
262 |
38. Khoảnh khắc mạo hiểm tiến thủ |
269 |
39. Khoảnh khắc cần phải tự hy sinh |
275 |
40. Khoảnh khắc bị những việc ngoài bổn phận làm xáo trộn |
282 |
41. Khoảnh khắc bị những việc vụn vặt bao vây |
289 |
42. Khoảnh khắc do dự không dám quyết định |
295 |
43. Khoảnh khắc cố chấp với thiên kiến |
302 |
44. Khoảnh khắc cần phải phục tùng trái với lương tâm |
307 |
45. Khoảnh khắc sinh ra tư tưởng ngại khó khăn |
314 |
46. Khoảnh khắc sinh ra tư tưởng uể oải |
321 |
47. Khoảnh khắc sinh ra tâm lý nhút nhát |
328 |
48. Khoảnh khắc sinh ra tâm lý ỷ lại |
334 |
49. Khoảnh khắc xuất hiện hành vi tự tư tự lợi |
340 |
50. Khoảnh khắc theo đòi ăn chơi kịp thời |
347 |
51. Khoảnh khắc bị phê bình khiển trách |
352 |
V. Chạy thuyền ngược dòng |
359 |
52. Khoảnh khắc gặp bất hạnh ngoài ý muốn |
359 |
53. Khoảnh khắc đau ốm liên miên |
364 |
54. Khoảnh khắc thất nghiệp |
370 |
55. Khoảnh khắc bị bãi miễn chức vụ |
377 |
56. Khoảnh khắc sa ngã |
383 |
57. Khoảnh khắc cảm thấy bị cô lập không được viện trợ |
389 |
58. Khoảnh khắc bị người khác mưu toan |
395 |
59. Khoảnh khắc bản thân ở vào hoàn cảnh ác liệt |
401 |
60. Khoảnh khắc bị bạn bè thân thích ruồng bỏ |
407 |
61. Khoảnh khắc gặp thất bại |
413 |
62. Khoảnh khắc sản sinh ý nghĩa trả thù |
419 |
63. Khoảnh khắc bỏ lỡ cơ hội |
425 |
64. Khoảnh khắc cảm thấy bị kì thị |
430 |
65. Khoảnh khắc sáng tạo thành quả không được thừa nhận |
436 |
66. Khoảnh khắc gặp phải người khác từ chối |
442 |
67. Khoảnh khắc gặp phải vu cáo hãm hại |
448 |
68. Khoảnh khắc gặp đối xử thô bạo |
454 |
69. Khoảnh khắc bị hiểu nhầm |
459 |
VI. Gió Tây cuốn hành |
465 |
70. Khoảnh khắc sản sinh nỗi buồn vô cớ |
465 |
71. Khoảnh khắc thể nghiệm đau khổ |
470 |
72. Khoảnh khắc sản sinh tâm lý tự ti |
475 |
73. Khoảnh khắc cảm thấy phẫn nộ |
481 |
74. Khoảnh khắc cảm thấy sống quá mệt mỏi |
486 |
75. Khoảnh khắc làm những điều trái lương tâm |
492 |
76. Khoảnh khắc mắc nợ tinh thần |
497 |
77. Khoảnh khắc sản sinh tâm lý gặp may |
503 |
78. Khoảnh khắc sản sinh tư tưởng chán nghề |
508 |
79. Khoảnh khắc theo đuổi hư vinh |
515 |
80. Khoảnh khắc niềm tin tốt đẹp tiêu tan |
520 |
81. Khoảnh khắc giận thói đời |
526 |
82. Khoảnh khắc dao động trước vấp váp |
532 |
83. Khoảnh khắc ham muốn không được thỏa mãn |
537 |
VII. Gió xuân đắc ý |
543 |
84. Khoảnh khắc tự khoe khoang khoác lác |
543 |
85. Khoảnh khắc có quyền thế nhất định |
549 |
86. Khoảnh khắc bị người khác giới cám dỗ |
556 |
87. Khoảnh khắc bắt đầu tích lũy của cải |
561 |
88. Khoảnh khắc gật gù đắc chí |
566 |
89. Khoảnh khắc được khen ngợi |
573 |
90. Khoảnh khắc bị người khác ghen tị |
579 |
91. Khoảnh khắc giành được thành công |
585 |
92. Khoảnh khắc hám hưởng thụ quá mức |
590 |
VIII. Thu vàng rực rỡ |
596 |
93. Khoảnh khắc biết được mình không còn trẻ nữa |
596 |
94. Khoảnh khắc biết được tướng mạo không còn đẹp nữa |
602 |
95. Khoảnh khắc cảm thấy tinh lực không còn dồi dào |
608 |
96. Khoảnh khắc cảm thấy đầu óc không dễ điều khiển nữa |
611 |
97. Khoảnh khắc trí nhớ suy giảm |
615 |
98. Khoảnh khắc đối mặt ánh tà dương |
622 |
99. Khoảnh khắc đi đến kết thúc cuộc đời |
628 |