MỤC LỤC |
|
|
|
|
|
|
TIÊU ĐỀ |
|
|
|
|
|
TRANG |
DẪN NHẬP: TRIẾT HỌC LÀ GÌ? |
|
|
|
|
|
5 |
Plato euthypro (đầy đủ) |
|
|
|
|
|
10 |
Câu hỏi ôn tập và thảo luận |
|
|
|
|
|
22 |
PHẦN MỘT: THUYẾT VỀ TRI THỨC |
|
|
|
|
|
24 |
Chương 1: Ý niệm và tri thức |
|
|
|
|
|
31 |
Plato nền cộng hòa (tuyển chọn) |
|
|
|
|
|
38 |
Câu hỏi ôn tập và thảo luận |
|
|
|
|
|
43 |
Chương 2: Tri thức qua lý trí |
|
|
|
|
|
44 |
Descartes những suy niệm về siêu hình học (tuyển chọn) |
|
|
|
|
|
48 |
Câu hỏi ôn tập và thảo luận |
|
|
|
|
|
57 |
Chương 3: Tri thức qua kinh nghiệm |
|
|
|
|
|
58 |
Hume thẩm tra về tri thức của con người (tuyển chọn) |
|
|
|
|
|
60 |
Câu hỏi ôn tập và thảo luận |
|
|
|
|
|
65 |
Chương 4: Kinh nghiệm được lý trí khuôn đúc |
|
|
|
|
|
67 |
Kant phê bình lý trí thuần túy (tuyển chọn) |
|
|
|
|
|
70 |
Câu hỏi ôn tập và thảo luận |
|
|
|
|
|
74 |
Chương 5: Tri-hành |
|
|
|
|
|
75 |
James chủ nghĩa thực dụng (tuyển chọn) |
|
|
|
|
|
77 |
Câu hỏi ôn tập và thảo luận |
|
|
|
|
|
83 |
Chương 6: Tri thức và cảm xúc |
|
|
|
|
|
84 |
Jaggar tình yêu và tri thức (tuyển chọn) |
|
|
|
|
|
86 |
Câu hỏi ôn tập và thảo luận |
|
|
|
|
|
92 |
PHẦN HAI: TRIẾT HỌC TÔN GIÁO |
|
|
|
|
|
94 |
Chương 7: Chứng minh sự hiện hữu của Thượng đế |
|
|
|
|
|
99 |
Anselm Proslogion (tuyển chọn) |
|
|
|
|
|
100 |
Aquinas tổng luận thần học (tuyển chọn) |
|
|
|
|
|
105 |
Paley thần học tự nhiên (tuyển chọn) |
|
|
|
|
|
108 |
Dawkins người thợ đồng hồ vô hình (tuyển chọn) |
|
|
|
|
|
114 |
Câu hỏi ôn tập và thảo luận |
|
|
|
|
|
119 |
Chương 8: Biện hộ niềm tin tôn giáo |
|
|
|
|
|
120 |
Pascal Những suy tư (tuyển chọn) |
|
|
|
|
|
121 |
James ý chí để tin (tuyển chọn) |
|
|
|
|
|
125 |
Freud tương lai của ảo tưởng (tuyển chọn) |
|
|
|
|
|
130 |
Câu hỏi ôn tập và thảo luận |
|
|
|
|
|
132 |
Chương 9: Đối diện với vấn đề sự ác |
|
|
|
|
|
133 |
Mackie sự ác và sự toàn năng (tuyển chọn) |
|
|
|
|
|
134 |
Hick triết học tôn giáo (tuyển chọn) |
|
|
|
|
|
144 |
Câu hỏi ôn tập và thảo luận |
|
|
|
|
|
148 |
PHẦN BA: SIÊU HÌNH HỌC |
|
|
|
|
|
150 |
Chương 10: Thuyết Duy tâm và Duy vật |
|
|
|
|
|
154 |
Berkeley ba đối thoại giữa Hylas và Philonous (tuyển chọn) |
|
|
|
|
|
156 |
Armstrong thuyết tự nhiên, thuyết duy vật và siêu hình học (tuyển chọn) |
|
|
|
|
|
163 |
Câu hỏi ôn tập và thảo luận |
|
|
|
|
|
168 |
Chương 11: Vấn đề Tinh thần-Thân xác |
|
|
|
|
|
170 |
Descartes các suy niệm về siêu hình học (tuyển chọn) |
|
|
|
|
|
172 |
Searle tinh thần, não và khoa học (tuyển chọn) |
|
|
|
|
|
175 |
Câu hỏi ôn tập và thảo luận |
|
|
|
|
|
183 |
Chương 12: Vật lý học và Siêu hình học |
|
|
|
|
|
184 |
O'hear dẫn vào triết lý khoa học (tuyển chọn) |
|
|
|
|
|
187 |
Câu hỏi ôn tập và thảo luận |
|
|
|
|
|
192 |
PHẦN BỐN: BẢN NGÃ CÁ NHÂN VÀ SỰ BẤT TỬ |
|
|
|
|
|
194 |
Chương 13: Bản ngã cá nhân |
|
|
|
|
|
198 |
Hume khảo luận về bản tính con người (tuyển chọn) |
|
|
|
|
|
200 |
Reid tiểu luận về khả năng trí tuệ của con người (tuyển chọn) |
|
|
|
|
|
203 |
Dennett nguồn gốc của các bản ngã (đầy đủ) |
|
|
|
|
|
207 |
Kinh điển Pali (tuyển chọn) |
|
|
|
|
|
215 |
Câu hỏi ôn tập và thảo luận |
|
|
|
|
|
219 |
Chương 14: Sự bất tử |
|
|
|
|
|
220 |
Plato Phaedo (tuyển chọn) |
|
|
|
|
|
223 |
Penelhum tôn giáo và lý tính (tuyển chọn) |
|
|
|
|
|
226 |
Câu hỏi ôn tập và thảo luận |
|
|
|
|
|
229 |
PHẦN NĂM: TỰ DO CHỌN LỰA |
|
|
|
|
|
231 |
Chương 15: Thuyết tự do |
|
|
|
|
|
237 |
James vấn đề nan giải của thuyết tất định (tuyển chọn) |
|
|
|
|
|
238 |
Taylor siêu hình học (tuyển chọn) |
|
|
|
|
|
243 |
Câu hỏi ôn tập và thảo luận |
|
|
|
|
|
246 |
Chương 16: Thuyết tất định |
|
|
|
|
|
247 |
Hospers ý nghĩa và ý chí tự do (tuyển chọn) |
|
|
|
|
|
250 |
Skinner Walden two (tuyển chọn) |
|
|
|
|
|
258 |
Câu hỏi ôn tập và thảo luận |
|
|
|
|
|
262 |
Chương 17: Thuyết phù hợp |
|
|
|
|
|
263 |
Stace tôn giáo và tinh thần hiện đại (tuyển chọn) |
|
|
|
|
|
265 |
Radhakrishman triết học Ấn Độ (tuyển chọn) |
|
|
|
|
|
272 |
Câu hỏi ôn tập và thảo luận |
|
|
|
|
|
275 |
PHẦN SÁU: ĐẠO ĐỨC HỌC |
|
|
|
|
|
277 |
Chương 18: Thể hiện bản tính con người |
|
|
|
|
|
283 |
Aristotle đạo đức họcnicomachea (tuyển chọn) |
|
|
|
|
|
286 |
Câu hỏi ôn tập và thảo luận |
|
|
|
|
|
289 |
Chương 19: Yêu mến Thượng đế |
|
|
|
|
|
291 |
Augustine học thuyết đạo đức của Giáo hội Công giáo (tuyển chọn) |
|
|
|
|
|
293 |
Đô thị của Thiên Chúa (tuyển chọn) |
|
|
|
|
|
294 |
Câu hỏi ôn tập và thảo luận |
|
|
|
|
|
296 |
Chương 20: Theo luật tự nhiên |
|
|
|
|
|
297 |
Aquinas tổng luận thần học (tuyển chọn) |
|
|
|
|
|
300 |
Câu hỏi ôn tập và thảo luận |
|
|
|
|
|
303 |
Chương 21: Làm bổn phận mình |
|
|
|
|
|
304 |
Kant những nguyên tắc cơ bản của siêu hình học về đạo đức học (tuyển chọn) |
|
|
|
|
|
308 |
Câu hỏi ôn tập và thảo luận |
|
|
|
|
|
312 |
Chương 22: Tìm lợi ích tối đa |
|
|
|
|
|
313 |
Mill thuyết vị lợi (tuyển chọn) |
|
|
|
|
|
317 |
Câu hỏi ôn tập và thảo luận |
|
|
|
|
|
321 |
Chương 23: Đảo lộn các giá trị |
|
|
|
|
|
322 |
Nietzsche người, tất cả quá người (tuyển chọn) |
|
|
|
|
|
325 |
Vượt lên trên thiện và ác (tuyển chọn) |
|
|
|
|
|
327 |
Câu hỏi ôn tập và thảo luận |
|
|
|
|
|
330 |
Chương 24: Tạo ra chính mình |
|
|
|
|
|
331 |
Sartre chủ nghĩa hiện sinh là một chủ nghĩa nhân văn (tuyển chọn) |
|
|
|
|
|
335 |
Câu hỏi ôn tập và thảo luận |
|
|
|
|
|
338 |
Chương 25: Lắng nghe tiếng nói của nữ giới |
|
|
|
|
|
339 |
Gilligan bằng một tiếng nói khác (tuyển chọn) |
|
|
|
|
|
343 |
Baier phụ nữ muốn gì ở lý thuyết đạo đức? (tuyển chọn) |
|
|
|
|
|
347 |
Câu hỏi ôn tập và thảo luận |
|
|
|
|
|
350 |
PHẦN BẢY: TRIẾT HỌC CHÍNH TRỊ VÀ XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
352 |
Chương 26: Nhà nước như là tự nhiên |
|
|
|
|
|
356 |
Plato nền cộng hòa (tuyển chọn) |
|
|
|
|
|
359 |
Aristotle đạo đức học nicomachus (tuyển chọn) |
|
|
|
|
|
364 |
Câu hỏi ôn tập và thảo luận |
|
|
|
|
|
367 |
Chương 27: Nhà nước như một khế ước xã hội |
|
|
|
|
|
370 |
Hobbes các nguyên tắc triết học cơ bản về chính quyền và xã hội (tuyển chọn) |
|
|
|
|
|
372 |
Locke khảo luận thứ hai về chính quyền (tuyển chọn) |
|
|
|
|
|
378 |
Câu hỏi ôn tập và thảo luận |
|
|
|
|
|
381 |
Chương 28: Quyền tự do của cá nhân |
|
|
|
|
|
383 |
Mill về quyền tự do (tuyển chọn) |
|
|
|
|
|
384 |
Câu hỏi ôn tập và thảo luận |
|
|
|
|
|
388 |
Chương 29: Sự vong thân của chủ nghĩa tư bản |
|
|
|
|
|
389 |
Marx những bản thảo kinh tế và triết học năm 1844 (tuyển chọn) |
|
|
|
|
|
391 |
Câu hỏi ôn tập và thảo luận |
|
|
|
|
|
394 |
Chương 30: Công bằng và sự tin tưởng xã hội |
|
|
|
|
|
395 |
Rawls một lý thuyết về công bằng (tuyển chọn) |
|
|
|
|
|
397 |
Nozick vô chính phủ, nhà nước, và không tưởng (tuyển chọn) |
|
|
|
|
|
401 |
Held quyền lợi và tài sản (tuyển chọn) |
|
|
|
|
|
405 |
Câu hỏi ôn tập và thảo luận |
|
|
|
|
|
409 |
Chương 31: Phụ nữ trong xã hội |
|
|
|
|
|
410 |
Wollstonecraft đòi hỏi các quyền của phụ nữ (tuyển chọn) |
|
|
|
|
|
412 |
De Beauvoir giới tính thứ hai (tuyển chọn) |
|
|
|
|
|
418 |
Câu hỏi ôn tập và thảo luận |
|
|
|
|
|
423 |
PHẦN KẾT: GIÁ TRỊ CỦA TRIẾT HỌC |
|
|
|
|
|
425 |
Russell các vấn đề triết học (tuyển chọn) |
|
|
|
|
|
426 |
Midgley hệ thống ống nước triết học (tuyển chọn) |
|
|
|
|
|
431 |
Câu hỏi ôn tập và thảo luận |
|
|
|
|
|
435 |
Thuật ngữ |
|
|
|
|
|
436 |