Phòng và trị bệnh theo phương pháp thực dưỡng OHSAWA | |
Tác giả: | Ngô Thành Nhân |
Ký hiệu tác giả: |
NG-N |
DDC: | 615.8 - Y học cổ truyền |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
Mục Lục | Trang |
Lời nói đầu | 5 |
Dưỡng sinh | 13 |
Chương 1: Nguyên lý phổ quát âm dương | 15 |
Chương 2: Âm dương của thức ăn | 25 |
Chương 3: Quân bình trong ăn uống | 37 |
Chương 4: Chế độ ăn uống dinh dưỡng | 45 |
1. Thức ăn chính cốc loại | 47 |
2. Thức ăn phụ: Đậu, rau củ và rong biển | 48 |
3. Thức ăn gốc động vật | 50 |
4. Gia vị | 51 |
5. Món ăn chơi và tráng miệng | 55 |
6. Thức uống | 56 |
7. Nhai kỹ | 57 |
Chương 5 Nấu ăn vì sự sống | 61 |
Chương 6 Nghệ thuật ăn chay | 81 |
Chương 7 Dưỡng sinh trong đời sống hằng ngày | 87 |
Trị Liệu | 101 |
Chương 8 Quá trình phát bệnh | 103 |
I. Nguyên nhân | 103 |
II. Các giai đoạn phát triển bệnh | 106 |
Chương 9 Khám bệnh | 111 |
I. Hỏi | 111 |
II. Nghe | 112 |
III. Nhìn (vọng chẩn) | 112 |
IV. Xem mạch | 119 |
V. Định bệnh theo tây y | 122 |
Chương 10: Chữa Bệnh | 131 |
I. Ăn uống chữa bệnh | 134 |
II. Trợ phương | 137 |
III. Phản ứng thải độc | 143 |
IV. Những trở ngại | 144 |
Chương 11 Thử chữa đôi bệnh | 147 |
I. Ung thư | 148 |
II. Hệ tiêu hóa | 150 |
III. Hệ tuần hoàn | 154 |
IV. Hệ thần kinh | 157 |
V. Hệ hô hấp | 160 |
VI. Hệ nội tiết | 163 |
VII. Hệ sinh dục và bài tiết | 163 |
VIII. Mắt, tai, mũi, họng | 167 |
IX. Tóc, da, xương, gân | 171 |
X. Trúng độc | 174 |
XI. Bệnh liệt kháng SiDA | 175 |
Dưỡng Thai Và Nuôi Con | 177 |
A. Thai Giáo | 180 |
I. Về sinh lý thể chất | 181 |
II. Về tâm lý tinh thần | 184 |
III. Điều chỉnh rắc rồi | 187 |
B. Sinh Nở | 188 |
I. sinh đẻ tự nhiên | 189 |
II. Tư thế sinh con | 190 |
III. Giải quyết sinh khó | 191 |
C. Sau Khi Sinh | 192 |
I. Chăm sóc trẻ sơ sinh | 192 |
II. Chăn sóc bà mẹ | 193 |
III. Ổn định rắc rối | 195 |
D. Nuôi Con Khỏe Mạnh | 196 |
I. Xem tướng cho con thơ | 196 |
II. Ích lợi của việc nuôi con bằng sữa mẹ | 197 |
III. Trường hợp thiếu sữa mẹ | 199 |
IV. Điều tiết ăn uống theo độ tuổi | 201 |
V. săn sóc và theo dõi | 203 |
E. Chữa Bệnh Cho Con | 205 |