CHƯƠNG MỘT: NGUYÊN LÝ TRỊ LIỆU BẰNG PHÉP AN MA |
|
Tiết 1. Khái thuyết |
9 |
Tiết 2. Tác dụng, phản ứng của môn Án ma đối với cơ thể con người |
15 |
1. Tác dụng của Án ma đối với da |
17 |
2. Tác dụng của Án ma đối với hệ thống thần kinh |
20 |
3. Tác dụng của Án ma đối với cơ nhục và quan tiết (lắc léo) |
23 |
4. Tác dụng của Án ma đối với sự tuần hoàn của huyết dịch và hệ thống lâm ba tuyến |
25 |
5. Tác dụng của Án ma đối với hệ thống hô hấp và tiêu hóa |
26 |
6. Án ma quan hệ với học thuyết kinh lạc của đông y |
28 |
CHƯƠNG HAI: CÁC LOẠI THỦ PHÁP TRONG ÁN MA |
|
1. Án pháp (Ấn) (hình 1, 2, 3) |
38 |
2. Ma pháp (Xoa) (hình 4, 5, 6) |
41 |
3. Suy pháp (Chà đẩy) (hình 7) |
44 |
4. Na pháp (Bóp) (hình 8) |
46 |
5. Nhu pháp (Chà) (hình 9, 10) |
48 |
6. Ta pháp (Vò) (hình 11) |
50 |
7. Chiết pháp (Bẻ) (hình 12, 13, 14) |
52 |
8. Chùy pháp (Đấm) (hình 15, 16) |
56 |
CHƯƠNG BA: ỨNG DỤNG KHI LÂM SÀNG (khi trị bịnh) |
|
I. Tổng luận |
61 |
II. Phân luận |
63 |
Tiết 1. Những binh thuộc hệ thống tuần hoàn |
63 |
1. Tim hồi hộp nhiều do thần kinh |
63 |
2. Đặc phát tính cao huyết áp (Máu co đặc phát) |
66 |
3. Tâm nội mô viêm (Màng trong tim sưng) |
70 |
4. Động mạch chai cứng |
71 |
5. Tĩnh mạch khúc trương (Tĩnh mạch nở và cong) |
73 |
6. Bần huyết (Thiếu máu) |
74 |
Tiết 2. Bịnh ở hệ thống tiêu hóa |
77 |
1. Vị viêm (Bao tử sưng) |
77 |
2. Bao tử lở |
78 |
3. Cơ năng bao tử suy nhược |
81 |
4. Vị hạ thùy (Bao tử sa) |
82 |
5. Vị khoảng trương (Bao tử nở rộng) |
87 |
6. Vị toan quá nhiều |
89 |
7. Vị toan quá ít |
91 |
8. Bịnh tiêu hóa bất lương thuộc về thần kinh |
92 |
9. Thần kinh bao tử đau |
93 |
10. Táo bón kinh niên |
95 |
11. Bịnh ruột thừa sưng kinh niên |
98 |
12. Tiêu chảy |
100 |
13. Thần kinh đau ruột |
101 |
14. Tri |
102 |
15. Gan chai cứng |
105 |
16. Bịnh Huỳnh đản |
106 |
17. Bụng có nước (Phúc thủy) |
107 |
Tiết 3. Bịnh thuộc hệ thống hô hấp |
109 |
1. Lao phổi |
109 |
2. Chi khí quản sưng kinh niên |
111 |
3. Chi khí quản nở rộng |
112 |
4. Hen suyễn vì chi khí quản |
114 |
Tiết 4. Bịnh ở hệ thống bí niệu sinh thực (Bài tiết nước đái) |
117 |
1. Thân sưng |
117 |
2. Thận suy yếu, co rút |
119 |
3. Bàng quang sưng |
121 |
4. Bàng quang co giật |
122 |
5. Bàng quang ma tỷ (Tê) |
124 |
6. Đái són (Đái láo) (Đái dầm) |
125 |
7. Cơ năng nam tính bị chướng ngại |
127 |
8. Bịnh về kinh nguyệt |
129 |
Tiết 5. Bịnh thuộc hệ thống nội phân bố |
133 |
1. Giáp trạng tuyến sưng |
133 |
2. Niêm dịch tính thủy thũng |
135 |
Tiết 6: Bịnh ở hệ thống thần kinh |
137 |
1. Bịnh não sung huyết |
137 |
2. Não bần huyết |
139 |
3. Chất xám trắng của tích tủy xưng (Tê liệt trẻ con) |
140 |
4. Nhức một bên đầu |
142 |
5. Điên giản (Tục gọi kinh phong) |
144 |
6. Vũ đạo bịnh (Binh lãng trí, nhảy múa) |
146 |
7. Thần kinh suy nhược |
147 |
8. Tam xoa thần kinh đau |
149 |
9. Thần kinh bẹ sườn dưới đau |
151 |
10. Thần kinh cổ đau |
152 |
11. Thần kinh vai, cánh tay đau |
153 |
12. Thần kinh thắt lưng và bụng đau |
155 |
13. Tọa cốt thần kinh đau (Xương bàn tọa) |
156 |
14. Thần kinh hạ chi đau |
158 |
15. Tinh sách thần kinh đau |
159 |
16. Nhan diện thần kinh tế |
160 |
17. Thần kinh thượng chi tế |
161 |
18. Hạ chi thần kinh tế |
163 |
19. Cơ hoành co giật |
165 |
20. Vọp bẻ (Bài trường cơ co giật) |
167 |
Tiết 7. Bịnh về tân trần đại tạ |
169 |
1. Bịnh đái đường |
169 |
2. Bịnh thống phong |
172 |
3. Bịnh cước phí |
175 |
Tiết 8. Bịnh mắt |
177 |
1. Bịnh quáng gà |
177 |
2. Giốc mô sưng, tê |
178 |
3. Thị giác thần kinh yếu, co rút |
180 |
Tiết 9. Bịnh về phụ khoa và sản khoa |
183 |
1. Có thai thủy thủng |
183 |
2. Có thai nôn mửa |
184 |
3. Tử cung không trở y lại như cũ |
186 |
4. Sữa chảy bất thường |
187 |
Tiết 10. Bịnh về nhi khoa |
189 |
1. Tiểu nhi tiêu hóa bất lương |
189 |
2. Tiểu nhi giựt mình ban đêm (Dạ kinh) |
190 |
Phần kết |
192 |